100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao !!
- Câu 1 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137)
A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
- Câu 2 : Dung dịch A chứa 11,7g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 28,70g
B. 43,05g
C. 2,87g
D. 4,31g
- Câu 3 : Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 4 : Có các hóa chất sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: KCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các hóa chất trên là
A. NaOH
B.
C.
D. AgNO3
- Câu 5 : Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc)
KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 16
B. 5
C. 10
D. 8
- Câu 6 : Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là :
A. brom
B. flo
C. clo
D. iot
- Câu 7 : Cho các phát biểu sau:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho các phản ứng sau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl:
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 10 : Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho nhiều Clo hơn?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. cả 3 chất như nhau
- Câu 11 : Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của
trong là giá trị nào sau đây
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
- Câu 12 : Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
D. Rb
A. Li
B. Na
C. K
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,2
B. 13,5
C. 17,05
D. 11,65
- Câu 14 : Cho 12,1g hỗn hợp hai kim loại A, B có hoá trị (II) không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :
A. Ba và Cu
B. Mg và Fe
C. Mg và Zn
D. Fe và Zn
- Câu 15 : Cho các mệnh đề sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 16 : Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX(khí)
A. HCl, HBr và HI
B. HF và HCl
C. HBr và HI
D. HF, HCl, HBr và HI
- Câu 17 : Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa.Biết cả NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO3. Công thức của hai muối là
A. NaBr và NaI
B. NaF và NaCl
C. NaCl và NaBr
D. NaF, NaBr
- Câu 18 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 18,0
C. 16,8
D. 11
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là :
A. 250 ml
B. 500 ml
C. 100 ml
D. 150 ml
- Câu 20 : Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp – đều tạo kết tủa với AgNO3) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,75 gam kết tủa. Công thức hai muối trên là
A. NaBr, NaI
B. NaF, NaCl
C. NaCl, NaBr
D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI
- Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là :
A. 67,72
B. 46,42
C. 68,92
D. 47,02
- Câu 22 : Dựa vào độ âm điện có mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HCl, HBr
B. HCl, HBr, HI
C. HBr, HI, HCl
D. HI, HBr, HCl
- Câu 23 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
- Câu 24 : Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH : Dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và thứ 2 là :
A. 1 : 3
B. 2 : 4
C. 4 : 4
D. 5 : 3
- Câu 25 : Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất
A. (1), (2), (4), (5)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
- Câu 26 : Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (5), (6)
D. (3), (6)
- Câu 27 : Biết oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là mX : mO = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Clo
B. Iot
C. Flo
D. Brom
- Câu 28 : Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl2, một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là :
A. 14,475 gam
B. 16,475 gam
C. 12,475 gam
D. Tất cả đều sai
- Câu 29 : Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Coi thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể sau phản ứng. Nồng độ mol/l của các muối có trong dung dịch A là
A. 1,6M và 0,8M
B. 1,6M và 1,6M
C. 1,0M và 2,2M
D. 2,1M và 4M
- Câu 30 : Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc. Biết chỉ có 90% lượng MnO2 tham gia phản ứng. Thể tích khí clo (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được sau phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 22,4 lít
C. 16,128 lít
D. 19,72 lít
- Câu 31 : Sục khí clo vào dung dịch chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch đầu là :
A. 0,02 mol
B. 0,01 mol
C. 0,03 mol
D. Tất cả đều sai
- Câu 32 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch, thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là :
A. 17,55 gam
B. 29,25 gam
C. 58,5 gam
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 33 : Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16%, thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là :
A. 36,5
B. 182,5
C. 365,0
D. 224,0
- Câu 34 : Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 2,24
D. 6,72
- Câu 35 : Nồng mol/lít của dung dịch HBr 16,2% (d = 1,02 g/ml) là :
A. 2,04
B. 4,53
C. 0,204
D. 1,65
- Câu 36 : Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều chế clo thì cần bao nhiêu tấn muối (Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%) ?
A. 74 triệu tấn
B. 74,15 triệu tấn
C. 74,51 triệu tấn
D. 74,14 triệu tấn
- Câu 37 : Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm thể tích của clo trong Y là
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
- Câu 38 : Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối. Giá trị m là:
A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
- Câu 39 : Có 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên ?
A. HNO3
B. AgNO3
C. HCl
D. Ba(OH)2
- Câu 40 : Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 31,45 g
B. 33,25 g
C. 39,9 g
D. 35,58 g
- Câu 41 : Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
- Câu 42 : Cho 3 lít Cl2 phản ứng với 2 lít H2; hiệu suất phản ứng đạt 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện t0, p)
A. 28%
B. 64%
C. 60%
D. 8%
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí Clo (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 8,4 g
B. 11,2 g
C. 2,8 g
D. 5,6 g
- Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn 2,45g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại kiềm thổ đó là
A. Be và Ca
B. Mg và Ca
C. Be và Mg
D. Mg và Sr
- Câu 45 : Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là
A. CaF2
B. CaCl2
C. CaBr2
D. CaI2
- Câu 46 : Cho các sơ đồ phản ứng :
A. A và B, B và C
B. A và B, A và C
C. A và C, B và C
D. A và B, B và C, A và C
- Câu 47 : Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X−. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây?
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
- Câu 48 : Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử, đồng thời một phần clo bị oxi hóa. Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là:
A. 1 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 5
D. 5 : 1
- Câu 49 : Khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 là bao nhiêu, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI
A. 3,65
B. 7,3
C. 14,6
D. 36,5
- Câu 50 : Phát biểu nào không đúng?
A. Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot
B. Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4
D. HClO4 là axit mạnh
- Câu 51 : Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước
- Câu 52 : Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% ( D = 1,19 g/ml ) thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là :
A. 61,6% và 38,4%
B. 50,0% và 50,0%
C. 45,0% và 55,0%
D. 40,0% và 60,0%
- Câu 53 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%
B. 11,79%
C. 28,21%
D. 15,76%
- Câu 54 : Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M
B. 1M
C. 0,25M
D. 0,5M
- Câu 55 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
- Câu 56 : Cho các phản ứng sau
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 57 : Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%
B. 58,2%
C. 47,2%
D. 41,8%
- Câu 58 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M
B. 0,24M
C. 0,4M
D. 0,2M
- Câu 59 : Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam
B. 20,66gam
C. 30,99gam
D. 9,32gam
- Câu 60 : Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
- Câu 61 : Đốt 12,8 g Cu trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 4,48
B. 6,72
C. 2,24
D. 8,96
- Câu 62 : Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,3 gam
B. 2,4 gam
C. 6,4 gam
D. 8,9 gam
- Câu 63 : Cho 4,8 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là ?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
- Câu 64 : Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
- Câu 65 : Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na
B. Na và K
C. Rb và Cs
D. K và Rb
- Câu 66 : Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua
A. Dung dịch NaBr
B. Dung dịch NaI
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4
- Câu 67 : Cho 300ml một dung dịch có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hòa tan 34g , người ta thu được một kết tủa và nước lọc. Nồng độ mol chất còn lại trong nước lọc là? (Cho rằng thể tích nước lọc thu được không thay đổi đáng kể)
A. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,3M
B. NaNO3 = 0,3M, AgNO3 = 0,3M
C. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,5M
D. NaNO3 = 0,2M, AgNO3 = 0,2M
- Câu 68 : Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là
A. 51
B. 5,1
C. 153
D. 15,3
- Câu 69 : Trong phản ứng:
A. 3/14
B. 4/7
C. 1/7
D. 3/7
- Câu 70 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
- Câu 71 : Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 72 : Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với
A. Dung dịch FeCl2
B. Dây sắt nóng đỏ
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch KI
- Câu 73 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe Y →
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3
- Câu 74 : Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D.
- Câu 75 : Chỉ ra phát biểu sai :
A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước
B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước
C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước
D. Nước brom là dung dịch của brom trong nước
- Câu 76 : Bệnh fuorosis (Bệnh chết răng) gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho dân cư Ninh Hòa là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn thực phẩm bị nhiễm độc thuốc trừ sâu
B. Nguồn nước bị ô nhiễm flo
C. Nước thải có hợp chất chứa oxi của clo vượt quá mức cho phép
D. Người dân không sử dụng kem đánh răng
- Câu 77 : Việc ngưng sử dụng freon trong tủ lạnh và máy lạnh là do nguyên nhân nào sau đây
A. Freon phá hủy tầng ozon gây hại cho môi trường
B. Freon gây nhiễm độc nước sông, ao, hồ
C. Freon gây độc cho người sử dụng máy lạnh, tủ lạnh
D. Freon đắt tiền nên giá thành sản phẩm cao
- Câu 78 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt
B. Tinh chế dầu mỏ
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat
- Câu 79 : Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
- Câu 80 : Khối lượng thuốc tím cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết H = 80%)
A. 12,64 gam
B. 18,5 gam
C. 12,64 gam
D. 15,8 gam
- Câu 81 : Cho các phản ứng :
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 82 : Cho các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
A.FeCl3, Fe(OH)3
B. FeCl2 và Fe2O3
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. FeCl2 và Fe(OH)3
- Câu 83 : Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
- Câu 84 : Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là (H% =60%)
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
- Câu 85 : Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 400 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
- Câu 86 : Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
- Câu 87 : Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
- Câu 88 : Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
- Câu 89 : Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6
B. 61,0
C. 80,2
D. 49,3
- Câu 90 : Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 74,2
B. 42,2
C. 64,0
D. 128,0
- Câu 91 : Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 26%, 54%, 20%
B. 20%, 55%, 25%
C. 19,4%, 50%, 30,6%
D. 19,4%, 26,3%, 54,3%
- Câu 92 : Hòa tan 9,6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch, thu được 38 gam muối. Kim loại X là
A. canxi
B. bari
C. magie
D. beri
- Câu 93 : Nung 17,55 gam NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn (biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%)?
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 6,048 lít
D . 5,6 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao