Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m?
A. 4,1 gam
B. 4,2 gam
C. 8,2 gam
D. 3,4 gam
- Câu 2 : Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 31 gam
B. 32,36 gam
C. 30 gam
D. 31,45 gam
- Câu 3 : Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam
B. 3,28 gam
C. 10,4 gam
D. 8,2 gam
- Câu 4 : Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:(1) X có một đồng phân hình học
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 5 : cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (4), (2), (3)
- Câu 6 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol ?
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
- Câu 7 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl,NaOH.
- Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,52
B. 10,28
C. 25,92
D. 11,22
- Câu 9 : Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Metylamoni axetat.
B. Etylamoni fomat
C. Amoni propionat.
D. Đimetylamoni fomat.
- Câu 11 : Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc)\(\xrightarrow{{{t^o}}}\) KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OHệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 10
B. 8
C. 5
D. 16
- Câu 12 : Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. C2H3COOC2H5
- Câu 13 : Tên gọi nào dưới đây không phải là của C6H5NH2?
A. Benzylamin
B. Benzenamin
C. Phenylamin
D. Anilin
- Câu 14 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là gì?
A. fructozơ
B. tinh bột
C. glucozơ
D. saccarozơ
- Câu 15 : Hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc là gì?
A. axetilen
B. etanal
C. metanol
D. etanol
- Câu 16 : Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic ?
A. C6H5COOH
B. CH3COOH
C. (COOH)2.
D. HCOOH.
- Câu 17 : Phenol có công thức phân tử là gì?
A. C2H5OH
B. C4H5OH
C. C3H5OH
D. C6H5OH
- Câu 18 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Al(OH)3
D. (NH4)2CO3
- Câu 19 : Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào?
A. H2 (Ni, to).
B. dung dịch Br2.
C. Cu(OH)2.
D. O2(to).
- Câu 20 : Amin nào ít tan trong nước ?
A. etylamin
B. metylamin
C. anilin
D. trimetylamin
- Câu 21 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc gì?
A. β-glucozơ
B. β-fructozơ.
C. α-fructozơ.
D. α-glucozơ.
- Câu 22 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. amilopectin
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 23 : Phi kim X là chất rắn màu vàng ở nhiệt độ thường. X là chất nào?
A. cacbon
B. iot
C. clo
D. lưu huỳnh
- Câu 24 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X ?
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
- Câu 25 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là?
A. 13
B. 11
C. 12
D. 14
- Câu 26 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 27 : Hiđrocacbon có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch ở nhiệt độ thường là?
A. stiren
B. toluen
C. hexan
D. benzen
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau: (1). Phenol (C6H5OH) và anilin(C6H5NH2) đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 29 : Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 2-metylpropan-1-ol
B. butan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 2-metylbutan-1-ol.
- Câu 30 : Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức và 18,34 gam rắn khan. CTCT của X là:
A. CH3OOCCH2COOC2H5.
B. CH3OOCCH2COOC3H7.
C. CH3OOCCH=CHCOOC3H7.
D. CH3OOCCH2-CH2COOC3H7
- Câu 31 : Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
- Câu 32 : Thực hiện phản ứng xà phòng hóa giữa 0,1 mol một este đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,8 gam ancol và dung dịch chứa 12,2 gam chất tan. Este X có tên gọi là :
A. vinyl fomat
B. benzyl benzoat
C. isoamyl axetat
D. isopropy axetat
- Câu 33 : X là đồng phân của alanin. Đun nóng X với dung dịch NaOH tạo muối natri của axit cacboxylic Y và khí Z. Biết Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm đục nước vôi trong. Vậy Y, Z lần lượt là
A. glyxin và ancol metylic.
B. axit acrylic và amoniac
C. axit acrylic và metylamin.
D. axit propionic và amoniac
- Câu 34 : Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d54s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì nào và nhóm nào?
A. chu kì 4, nhóm VB
B. chu kì 4, nhóm VIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein