Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 27 Nhôm và hợp chất của...
- Câu 1 : Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.
- Câu 2 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
- Câu 3 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng manhetit.
D. quặng boxit.
- Câu 4 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
- Câu 5 : Thành phần hoá học chính của quặng boxit là:
A. FeCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. Fe3O4.nH2O.
D. AlF3.3NaF.
- Câu 6 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
- Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. H2 + CuO \(\xrightarrow[]{t^0}\) Cu + H2O.
B. 3CO + Fe2O3 \(\xrightarrow[]{t^0}\) 2Fe + 3CO2.
C. 2Al + Cr2O3 \(\xrightarrow[]{t^0}\) Al2O3 + 2Cr.
D. Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
- Câu 9 : Có ba chất rắn riêng biệt: Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt được 3 chất rắn trên là:
A. NaOH.
B. HCl.
C. HNO3 loãng.
D. CuCl2.
- Câu 10 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2(dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
- Câu 11 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
- Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối là:
A. 6,84 gam.
B. 5,81 gam.
C. 5,13 gam.
D. 5,13 gam.
- Câu 13 : Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 1,17.
B. 2,34.
C. 1,56.
D. 0,78.
- Câu 14 : Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Khối lượng ban đầu m có giá trị:
A. 3,78 g.
B. 4,32 g.
C. 1,89 g.
D. 2,16 g.
- Câu 15 : Cho sơ đồ phản ứng : Al → X→Al2O3→AlX có thể là
A. AlCl3.
B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.
- Câu 16 : Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,
- Câu 17 : Cho 3,82 gam hợp kim Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch chưa duy nhất một muối. Khối lượng Ba là:
A. 3.425 gam.
B. 1,644 gam.
C. 1,370 gam,
D. 2,740 gam
- Câu 18 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCI 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Biết rằng m < 45 gam. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có nguyên tử khối nhỏ hơn trong X là:
A. 48,57%.
B. 37,10%.
C. 16,43%.
D. 28,22%.
- Câu 19 : Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
- Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau :(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 22 : Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH loãng thu được 5,376 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chắt rắn y. Cho Y phản ứng vừa du với V mi dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M tạo 4,4352 lít H2 (đklc) Giá trị cua V là :
A. 300 ml.
B. 450 ml.
C. 360 ml.
D. 600 ml.
- Câu 23 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
- Câu 24 : Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:• Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (đktc).
A. 60%.
B. 66,67%.
C. 75%.
D. 80%.
- Câu 26 : Khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 bằng bột nhôm. Khối lượng bột nhôm cần dùng là?
A. 5,4g
B. 2,7g
C. 8,1g
D. 10,8g
- Câu 27 : Sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy. Hãy tính khối lượng Al2O3 và than chì (C) cần dùng để sản xuất được 5,4 tấn nhôm.
A. 1,5 tấn
B. 1,6 tấn
C. 1,7 tấn
D. 1,8 tấn
- Câu 28 : Một pin điện hóa được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa học xảy ra khi pin hoạt động là:
A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 2Cu2+
B. 2Al3+ + 2Cu → 2Al + 3Cu2+
C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al3+ 3Cu2+
- Câu 29 : Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat là bao nhiêu?
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4.
- Câu 30 : Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng sai:
A. Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
C. 10Al + 38HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
D. 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Câu 31 : Để phân biệt Al và Fe người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein