Trắc nghiệm ôn tập cuối năm Đại số và Giải tích 11...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y =sinx + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số là hàm số chẵn.
C. Hàm số là hàm số chẵn.
D. Hàm số là hàm số lẻ.
- Câu 4 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. -2 và 7
B. -2 và 2
C. 5 và 9
D. 4 và 7
- Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 2
B. 5
C. 0
D. 3
- Câu 6 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Điều kiện để phương trình 12sinx + mcosx =13 có nghiệm là
A. m > 5
B.
C. m< -5
D. – 5 < m < 5
- Câu 9 : Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Phương trình có các họ nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Nghiệm của phương trình là
A. kπ, k ϵ ℤ
B. k2π, k ϵ ℤ
C.
D.
- Câu 13 : Phương trình có các nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn
A. 360
B. 343
C. 523
D. 347
- Câu 17 : Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8.
A. 252
B. 520
C. 480
D. 368
- Câu 18 : Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
A. 728
B. 723
C. 720
D. 722
- Câu 19 : Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau.
A. 7.5!.6!.8!
B. 6.5!.6!.8!
C. 6.4!.6!.8!
D. 6.5!.6!.7!
- Câu 20 : Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 11
B. 12
C. 33
D. 24
- Câu 21 : Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ ?
A. 12141421
B. 5234234
C. 4989600
D. 4144880
- Câu 22 : Trong khai triển , hệ số của (x >0) là:
A. 60.
B. 80.
C. 160.
D. 240.
- Câu 23 : Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức sau:
A. 489889
B. 689887
C. -489888
D. 489888
- Câu 24 : Tìm số nguyên dương n sao cho:
A. 4
B. 11
C. 12
D. 5
- Câu 25 : Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là:
B. Là dãy số tăng.
C. Bị chặn trên bởi số
D. Không bị chặn.
- Câu 29 : Cho một cấp số cộng có . Tìm d ?
A. d=5
B. d=7.
C. d=6.
D. d=8.
- Câu 30 : Cho cấp số cộng có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1,6
B. 6
C. 0,5
D. 0,6
- Câu 31 : Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
A. 1,5,6,8
B. 2,4,6,8
C. 1,4,6,9
D. 1,4,7,8
- Câu 32 : Cho cấp số cộng thỏa: .
A. -244
B. -274
C. -253
D. -285
- Câu 33 : Cho dãy số có Tính số các số hạng của cấp số cộng?
A. n=20
B. n=21
C. n=22
D. n=23
- Câu 34 : Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Xác định a để 3 số : theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của a
B. a=0
C.
D.
- Câu 36 : Cho cấp số nhân với . Tìm q ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho cấp số nhân với . Tìm q ?
A. Thứ 5
B. Thứ 6
C. Thứ 7
D. Không phải là số hạng của cấp số
- Câu 38 : Xác định x để 3 số 2x-1; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:
A.
B.
C.
D. Không có giá trị nào của x
- Câu 39 : Cho hàm số xác định trên R. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 24
D. 20
- Câu 40 : Đạo hàm của hàm số tại điểm x = -1 là:
A. -32.
B. 30.
C. -64.
D. 12.
- Câu 41 : Với . Thì f’(-1) bằng:
A. 1
B. -3
C. -5
D. 0
- Câu 42 : Đạo hàm của hàm số là
A. y’=4sinx + sin2x +1
B. y’=4sin2x +1
C. y’=1
D. y’=4sinx -2sin2x +1
- Câu 43 : Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y= -8x +4.
B. y= 9x +18.
C. y= -4x +4.
D. y= 9x-18.
- Câu 46 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k= -9 có phương trình là :
A. y-16 = -9(x+3)
B. y= -9(x+3)
C. y-16 = -9(x-3)
D. y+16 = -9(x+3)
- Câu 47 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x+5y=0 có phương trình là:
A. y= 5x+3
B. y= 3x-5
C. y= 2x-3
D. y= x+4
- Câu 48 : Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y= -4x +1
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau