Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 4 (có đáp án)
- Câu 1 : Giá trị dành cho khách hàng là:
A. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
B. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
C. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
D. Tất cả đều không đúng
- Câu 2 : Lòng trung thành của khách hàng là:
A. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu
B. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
C. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
D. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
- Câu 3 : Quan điểm marketing 4P và 4C:
A. Đối lập nhau
B. Mâu thuẫn nhau
C. Bổ sung cho nhau
D. Cả A, C
- Câu 4 : Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của khách hàng (customer need and want) đối lập với phối thức nào sau đây:
A. Sản phẩm
B. Giá
C. Phân phối
D. Chiêu thị
- Câu 5 : Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:
A. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
B. Sự hài lòng của người mua
C. Giá trị dành cho khách hàng
D. Giá sản phẩm/dịch vụ
- Câu 6 : Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
A. Xác định marketing mix (4P, 4C)
B. Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
C. Định vị sản phẩm
D. Định vị giá trị
- Câu 7 : Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:
A. Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
B. Không gặp phải con đường thất bại
C. Tăng thêm kinh nghiệm
D. Tăng xác suất thành công trong kinh doanh
- Câu 8 : Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá các phân khúc:
A. Quy mô của phân khúc
B. Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
C. Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
D. Mục tiêu của công ty
- Câu 9 : Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án
D. Quyết định mua
- Câu 10 : Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng sinh lời:
A. Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
B. Phần tích các tỷ số tài chính
C. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
D. Không có nội dung nào
- Câu 11 : Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của doanh nghiệp thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:
A. Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
B. Kiểm tra khả năng sinh lời
C. Kiểm tra hiệu suất marketing
D. Kiểm tra chiến lược marketing
- Câu 12 : Dịch vụ là:
A. Hàng hóa vô hình
B. Những hành vi
C. Những hoạt động
D. Câu B và C đúng
- Câu 13 : Bản chất của dịch vụ là:
A. Một sản phẩm
B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
- Câu 14 : Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân hủy.
B. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng nhất.
C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phân
D. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân hủy.
- Câu 15 : Marketing tương tác là:
A. Marketing quan hệ
B. Marketing giao dịch
C. Marketing nội bộ
D. Tất cả đều sai
- Câu 16 : Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
A. Đúng
B. Sai
C. Theo 6 yếu tố (6P)
D. Theo 7 yếu tố (7P)
- Câu 17 : Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
A. 4 yếu tố (4P)
B. 6 yếu tố (6P)
C. 7 yếu tố (7P)
D. 9 yếu tố (9P)
- Câu 18 : Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
A. Nhân viên
B. Khách hàng
C. Thông đạt văn hóa và giá trị
D. Tất cả các câu trên
- Câu 19 : Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
A. Bán rẻ hơn
B. Thông tin nhanh hơn
C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
D. Làm đúng điều khách hàng cần
- Câu 20 : Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu
B. Tạo thiện cảm
C. Thay đổi nhận thức của khách hàng
D. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
- Câu 21 : Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
A. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
B. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
C. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
D. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
- Câu 22 : Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
A. Thị trường khách hàng và thị trường nội bộ
B. Thị trường cung ứng và thị trường trung gian
C. Thị trường tuyển dụng và thị trường quyền lực
D. Tất cả các câu trên
- Câu 23 : Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
A. Giá trị tuyệt đối
B. Giá trị gia tăng
C. Giá trị cộng thêm
D. Giá trị mới
- Câu 24 : Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
A. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
B. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4