- Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Câu 1 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A Hiệu điện thế
B Chu kì
C Tần số
D Công suất
- Câu 2 : Chọn trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
A gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B gây ra từ trường biến thiên
C được dùng để mạ điện, đúc điện
D bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian
- Câu 3 : Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai lọai dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi:
A mạ diện, đúc điện.
B Nạp điện cho acquy.
C Tinh chế kim lọai bằng điện phân.
D Bếp điện, đèn dây tóc
- Câu 4 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A tăng lên 2 lần
B tăng lên 4 lần
C giảm đi 2 lần
D giảm đi 4 lần
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?
A được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B được đo bằng vôn kế xoay chiều.
C có giá trị bằng giá trị cực đại chia .
D Được đo bằng vôn kế khung quay.
- Câu 6 : Nguồn xoay chiều có hđt u = 100cos100t (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100V
B 150 V
C 200 V
D 200 V
- Câu 7 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100t + /2) (A). Chọn phát biểu sai:
A Cường độ cực đại là 2A.
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D
- Câu 8 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2cos100t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A I=4A
B I=2,83A
C I=2A
D I=1,41A
- Câu 9 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos100t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 50V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A 1/100
B 2/3
C 1
D 3/2
- Câu 10 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos100t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút?
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
- Câu 11 : Một dòng điện xoay chiều có phương trình i = 2cos(2ft) A. Biết rằng trong 1 s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
- Câu 12 : Đặt điện áp u = U0cos(100t - /3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4A
B 4 A
C 2,5 A
D 5 A
- Câu 13 : Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị V. Trong 2 s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
A 220V
B 220 V
C 220 V
D 200 V
- Câu 14 : Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos(8πt + π/6)A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?
A - 0,7A
B 0,7A
C 0,5A
D 0,75A
- Câu 15 : Cho dòng điện có biểu thức i = 2cos(100πt - π/3) A. Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn cực tiểu?
A t = - 5/600 + k/100 s(k = 1,2..)
B t = 5/600 + k/100 s (k = 0,1,2…)
C t = 3/120 + k/100 s(k = 0,1,2…)
D t = - 1/120 + k/100 s(k = 1,2…)
- Câu 16 : Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π/6) A. Vào thời điểm t cường độ có giá trị là 0,5A. Hỏi sau 0,03s cường độ tức thời là bao nhiêu?
A 0,5A
B 0,4A
C - 0,5A
D 1A
- Câu 17 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là
A 200 lần
B 400 lần
C 100 lần
D 50 lần
- Câu 18 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A R = uR/i
B ZL = uL/i
C ZC = uC/i
D Đáp án khác
- Câu 19 : Một tụ điện có C = 10-3/2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A 4A
B 5A
C 6A
D 7A
- Câu 20 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i lệch pha bao nhiêu?
A cùng pha
B π/2 rad
C - π/2 rad
D π rad
- Câu 21 : Một tụ điện có C = 10 F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ?
A 31,8 Ω
B 3,18 Ω
C 0,318 Ω
D 318,3 Ω
- Câu 22 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H, mắc vào dòng điện xoay chiều, trong một phút dòng điện đổi chiều 6000 lần, tính cảm kháng của mạch.
A 100 Ω
B 200 Ω
C 150 Ω
D 50 Ω
- Câu 23 : Một tụ điện có C = 10-3/2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt -π/4) v. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là?
A 7 A
B 6A
C 5A
D 4A
- Câu 24 : Mạch điện chỉ có một phần tử (R, L hoặc C) mắc vào mạng điện có hiệu điện thế u = 220 cos(100pt)V và có biểu thức i là 2cos100πt (A). Đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu?
A R = 100 Ω
B R = 110 Ω
C L = 1/π H
D không có đáp án
- Câu 25 : Một ấm nước có điện trở của may so là 100 Ω, được lắp vào mạng điện 220 V - 50 Hz. Tính nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?
A 17424J
B 17424000J
C 1742400J
D 174240J
- Câu 26 : Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt +π/6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos(100πt + 2π/3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì?
A R = 100 Ω
B L = 1/π H
C C = 10-4/π F
D đáp án khác
- Câu 27 : Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + 2π/3) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200cos(100πt+π/6) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì? Tìm giá trị của nó?
A R = 100 Ω
B L = 1/π H
C C = 10-4/π F
D đáp án khác
- Câu 28 : Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc nối tiếp R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω?
A 4,4 A
B 4,44 A
C 4 A
D 0,4 A
- Câu 29 : Mạch điện có hiệu điện thế U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc song song R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω?
A 1,667 A
B 16,67 A
C 166,7 A
D 0,1667A
- Câu 30 : Nguồn xoay chiều có hđt u = 100cos100t (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100V
B 150 V
C 200 V
D 200 V
- Câu 31 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100t + /2) (A). Chọn phát biểu sai:
A Cường độ cực đại là 2A.
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D
- Câu 32 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2cos100t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A I=4A
B I=2,83A
C I=2A
D I=1,41A
- Câu 33 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos100t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 50V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A 1/100
B 2/3
C 1
D 3/2
- Câu 34 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos100t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút?
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
- Câu 35 : Một dòng điện xoay chiều có phương trình i = 2cos(2ft) A. Biết rằng trong 1 s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
- Câu 36 : Đặt điện áp u = U0cos(100t - /3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4A
B 4 A
C 2,5 A
D 5 A
- Câu 37 : Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị V. Trong 2 s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
A 220V
B 220 V
C 220 V
D 200 V
- Câu 38 : Một tụ điện có C = 10-3/2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A 4A
B 5A
C 6A
D 7A
- Câu 39 : Một tụ điện có C = 10 F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ?
A 31,8 Ω
B 3,18 Ω
C 0,318 Ω
D 318,3 Ω
- Câu 40 : Mạch điện chỉ có một phần tử (R, L hoặc C) mắc vào mạng điện có hiệu điện thế u = 220 cos(100pt)V và có biểu thức i là 2cos100πt (A). Đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu?
A R = 100 Ω
B R = 110 Ω
C L = 1/π H
D không có đáp án
- Câu 41 : Chọn trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
A gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B gây ra từ trường biến thiên
C được dùng để mạ điện
D bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian
- Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?
A được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B được đo bằng vôn kế xoay chiều.
C có giá trị bằng giá trị cực đại chia \(\sqrt 2 \).
D Được đo bằng vôn kế khung quay.
- Câu 43 : Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế: \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi {\rm{t (V)}}\). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100V
B \(100\sqrt 2 \,V\)
C 200 V
D \(200\sqrt 2 \,V\)
- Câu 44 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng \({\rm{i = 2}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\,\,{\rm{(A)}}\). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A I = 4A
B I = 2,83A
C I = 2A
D I = 1,41A
- Câu 45 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ \({\rm{i = 2}}\sqrt[]{2}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{2}} \right){\rm{(A) }}\)Chọn phát biểu sai:
A Cường độ hiệu dụng I = 2A
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D \(\varphi \,{\rm{ = }}\dfrac{\pi }{2}{\rm{ }}\)
- Câu 46 : Một dòng điện xoay chiều có phương trình \(i = 2\cos \left( {2\pi f.t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( A \right)\). Biết rằng trong 1s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
- Câu 47 : Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng \(i = 4.\cos \left( {8\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\), vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?
A - 0,7A
B 0,7A
C 0,5A
D 0,75A
- Câu 48 : Cho dòng điện có biểu thức \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right){\rm{ }}A\). Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn đạt giá trị cực tiểu?
A \(t = - \dfrac{5}{{600}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)
B \(t = \dfrac{5}{{600}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 0,1,2,..} \right)\)
C \(t = \dfrac{1}{{120}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)
D \(t = - \dfrac{1}{{120}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)
- Câu 49 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch vào thời gian t. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng:
A \(2A\)
B \(2\sqrt 2 A\)
C \(\sqrt 2 A\)
D \(4A\)
- Câu 50 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\Phi = \dfrac{{{{2.10}^{ - 2}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( {Wb} \right)\). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
B \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
C \(e = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)
D \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\)
- Câu 51 : Biểu thức của điện áp xoay chiều là: \(u = 220\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\). Khoảng thời gian ngắn nhất u = 0 đến khi \(u = 110\sqrt 2 V\) là:
A \(\dfrac{1}{{200}}s\)
B \(\dfrac{1}{{300}}s\)
C \(\dfrac{1}{{600}}s\)
D \(\dfrac{1}{{400}}s\)
- Câu 52 : Dòng điện xoay chiều \(i = 2.\sin 100\pi t\left( A \right)\)qua một dây dẫn. Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :
A 0
B \(\dfrac{4}{{100\pi }}\left( C \right)\)
C \(\dfrac{3}{{100\pi }}\left( C \right)\)
D \(\dfrac{6}{{100\pi }}\left( C \right)\)
- Câu 53 : Dòng điện xoay chiều có cường độ \(i = 2\cos (100\pi t)\left( A \right)\)chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là:
A 200 lần
B 400 lần
C 100 lần
D 50 lần
- Câu 54 : Dòng điện có biểu thức \(i = 2\cos 50\pi t\left( A \right)\). Trong 30s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A 1000
B 1500
C 500
D 50
- Câu 55 : Một khung dây dẫn phăng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 500cm2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 5.10-2T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vecto cảm ứng từ góc \(\dfrac{\pi }{3}\). Biểu thức của e là :
A \(e = 50\pi \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)
B \(e = 50\pi \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)V\)
C \(e = 50\pi .\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)V\)
D \(e = 50\pi .\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)
- Câu 56 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi {\rm{t}}\). Đèn chỉ sáng khi \({\rm{u}} \ge {\rm{100 V}}\). Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A \(\dfrac{1}{{100}}\)
B \(\dfrac{2}{3}\)
C \(\dfrac{1}{3}\)
D 1
- Câu 57 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\,\,\,\left( V \right)\). Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút?
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
- Câu 58 : Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số \(f = 50\,\,Hz\). Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị \(\left| u \right| \ge 110\sqrt 2 V\). Trong \(2\,\,s\) thời gian đèn sáng là \(\dfrac{4}{3}s\). Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là
A \(220\,\,V\)
B \(220\sqrt[]{3}{\rm{ V}}\)
C \(220\sqrt[]{2}{\rm{ V}}\)
D \(200\,\,V\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất