Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 năm 2019 Trư...
-   Câu 1 :  Cho \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \). Kết quả đúng là:  
A. \(\sin a < 0,cosa > 0\)
B. \(\sin a > 0,cosa < 0\)
C. \(\sin a < 0,cosa < 0\)
D. \(\sin a > 0,cosa > 0\)
 -   Câu 2 :  Góc có số đo \(\frac{\pi }{2}\) đổi sang độ là:  
A. 250
B. 1800
C. 450
D. 900
 -   Câu 3 :  Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?  
A. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)
B. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x\)
C. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cos x\)
D. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x\)
 -   Câu 4 :  Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai :  
A. \(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)
B. \(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)
C. \(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)
D. \(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)
 -   Câu 5 :  Đơn giản biểu thức \(A = \left( {1-{{\sin }^2}x} \right).{\cot ^2}x + \left( {1--{{\cot }^2}x} \right),\) ta có:  
A. \(A = -co{s^2}x\)
B. \(A = {\sin ^2}x\)
C. \(A = {\cos ^2}x\)
D. \(A = -{\sin ^2}x\)
 -   Câu 6 :  Cho \(\cos x =  - \frac{4}{5}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó:  
A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)
B. \(\sin x = \frac{3}{5}\)
C. \(\sin x = \frac{3}{5}\)
D. \(\sin x = - \frac{3}{5}\)
 -   Câu 7 :  Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{2}\) là điểm:
A. Điểm B'
B. Điểm B
C. Điểm C, điểm F
D. Điểm E, điểm D
 -   Câu 8 :  Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.  
A. \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};\sin \alpha \ne 0\)
B. \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)
C. \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};\cos \alpha \ne 0\)
D. \( - 1 \le \cos \alpha \le 1\)
 -   Câu 9 :  Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết \(\widehat {AOC} = \frac{\pi }{6};\,\widehat {AOD} = \frac{{5\pi }}{6}\). Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\,\left( {k \in Z} \right)\) là điểm:
A. Điểm B'
B. Điểm C, điểm F
C. Điểm C, điểm E
D. Điểm E, điểm D
 -   Câu 10 :  Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào?  
A. \( - \sqrt 2 \)
B. - 0,7
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
 -   Câu 11 :  Cho \(\cos a = \frac{3}{4},\,\,\sin a > 0,\,\,\sin b = \frac{3}{5},\,\,\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng :  
A. \(\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
B. \(\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
C. \(-\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
D. \(-\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
 -   Câu 12 :  Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:  
A. \( - \frac{{11}}{{27}}\)
B. \( - \frac{{13}}{{27}}\)
C. \( \frac{{11}}{{27}}\)
D. \( \frac{{13}}{{27}}\)
 -   Câu 13 :  Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng:  
A. \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}}\)
B. \(\frac{1}{{{a^3} + {b^3}}}\)
C. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^3}}}\)
D. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}\)
 -   Câu 14 :  Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:  
A. \(A=\cos 2x-\sin 2x\)
B. \(A=\cos x+\sin x\)
C. \(A=\cos 2x+\sin 2x\)
D. \(A=\cos x-\sin x\)
 -   Câu 15 :  Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\).  
A. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)
B. \(A = \tan 6x.\)
C. \(A = \tan 2x.\)
D. \(A = \tan 3x.\)
 -   Câu 16 :  Biết \(\tan x = 3\) và \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x.\cos x + 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\tan }^2}x + 6{{\cot }^2}x}} \cdot \). Giá trị của M bằng:  
A. \(M = \frac{{93}}{{137}} \cdot \)
B. \(M = \frac{{31}}{{51}} \cdot \)
C. \(M = \frac{{93}}{{1370}} \cdot \)
D. \(M = \frac{{31}}{{47}} \cdot \)
 -   Câu 17 :  Một cung tròn có số đo là 450. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.  
A. \(\pi \)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
 -   Câu 18 :  Rút gọn biểu thức \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\) ta được:  
A. \(\sqrt 2 \sin x\)
B. \(-\sqrt 2 \cos x\)
C. \(\sqrt 2 \cos x\)
D. \(-\sqrt 2 \sin x\)
 -   Câu 19 :  Điều khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. \(\cot \alpha = \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
B. \(\tan \alpha = \tan \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
C. \(\cos \alpha = \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
D. \(\sin \alpha = \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
 -   Câu 20 :  Cho \(\cot x = \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({0^0} < x < {90^0}\). Khi đó:  
A. \(\sin x = \frac{4}{5}\)
B. \(\sin x = \frac{-4}{5}\)
C. \(\cos x = \frac{-3}{5}\)
D. \(\tan x = \frac{-4}{3}\)
 -   Câu 21 :  Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha  - 2\tan \alpha }}{{\tan \alpha  + 3\cot \alpha }}\) là :  
A. \(\frac{4}{{57}}\)
B. \(\frac{2}{{57}}\)
C. \(-\frac{2}{{57}}\)
D. \(-\frac{4}{{57}}\)
 -   Câu 22 :  Nếu biết \(\left\{ \begin{array}{l}
\tan a + \tan b = 2\\
\tan \left( {a + b} \right) = 4
\end{array} \right.\) và \(\tan a < \tan b\) thì giá trị của \(\tan a,\,\tan b\) lần lượt bằng:A. \(\frac{1}{3},\,\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{1}{2},\,\frac{3}{2}\)
C. \(1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
 -   Câu 23 :  Nếu \(5\sin \alpha  = 3\sin \left( {\alpha  + 2\beta } \right)\) thì:  
A. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 5\tan \beta .\)
B. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 4\tan \beta .\)
C. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 2\tan \beta .\)
D. \(\tan \left( {\alpha + \beta } \right) = 3\tan \beta .\)
 -   Câu 24 :  Giá trị của \(\tan 45^\circ \) là:  
A. 1
B. - 1
C. 0
D. \(\sqrt {5 + 2\sqrt 5 } \)
 -   Câu 25 :  Cho \(\Delta ABC\) thỏa mãn: \(\sin \frac{B}{2} = \frac{b}{{2\sqrt {ac} }}\). Tìm mệnh đề đúng?  
A. \(\Delta ABC\) cân tại A
B. \(\Delta ABC\) vuông tại X
C. \(\Delta ABC\) cân tại B
D. \(\Delta ABC\) cân tại C
 -   Câu 26 :  Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 
. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo của các cung lượng giác AN là:  A. \(120^\circ \)
B. \(120^\circ + k360^\circ ,k \in Z\)
C. \(90^\circ + k{360^o}\)
D. \(60^\circ + k{360^o}\)
 -   Câu 27 :  Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là:  
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
 -   Câu 28 :  Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  
A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
B. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}\left( {180^\circ - x} \right) = 1\)
C. \({\sin ^2}x - {\cos ^2}\left( {180^\circ - x} \right) = 1\)
D. \(\sin \left( {{x^2}} \right) + \cos \left( {{x^2}} \right) = 1\)
 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
 - - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
 - - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
 - - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
 
