Trắc nghiệm Bài 2 Giới hạn của hàm số Giải tích 11
- Câu 1 : \(\lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt {{n^2} - 3} } \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( + \infty \)
B. 4
C. 2
D. -1
- Câu 2 : \(\lim \frac{{n + \sin 2n}}{{n + 5}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. 0
D. 1
- Câu 3 : \(\lim \left( {3n - 4{n^3}} \right)\)có giá trị là bao nhiêu?
A. \(- \infty \)
B. -4
C. 3
D. \(+ \infty \)
- Câu 4 : Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)?
A. \({u_n} = 3{n^2} - {n^3}\)
B. \({u_n} = {n^2} - 4{n^3}\)
C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
D. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
- Câu 5 : Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(-\infty \)?
A. \({u_n} = {n^4} - 3{n^3}\)
B. \({u_n} = 3{n^3} - {n^4}\)
C. \({u_n} = 3{n^2} - n\)
D. \({u_n} = - {n^2} + 4{n^3}\)
- Câu 6 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x} + 3x}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} - x + 7}}\) bằng:
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{-2}{3}\)
D. \(\frac{-1}{2}\)
- Câu 7 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\left( {\sqrt {{x^2} + 16} - x} \right)\) bằng:
A. \(\sqrt 5 \)
B. 8
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \( + \infty \)
- Câu 8 : Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x}}{{\sqrt {1 - x} }},khi{\rm{ }}x < 1\\
\sqrt {3{x^2} + 1} ,khi{\rm{ }}x \ge 1
\end{array} \right.\)Khi đó: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x)\) bằngA. \( - \infty \)
B. 2
C. 4
D. \( + \infty \)
- Câu 9 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{{x^2} - 12x + 35}}{{3x - 15}}\) bằng:
A. \( + \infty \)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{-2}{3}\)
- Câu 10 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 7} } \right)\) bằng:
A. \({ + \infty }\)
B. 4
C. 0
D. \({ - \infty }\)
- Câu 11 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^4} + 3{x^3} - 2{x^2} - 7}}{{x - 2{x^4}}}\) bằng:
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
- Câu 12 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + x}}\) bằng
A. -3
B. -1
C. 0
D. 1
- Câu 13 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)
A. \({ + \infty }\)
B. 0
C. \(\sqrt {\frac{1}{2}} \)
D. \({\frac{1}{2}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau