30 câu hỏi luyện tập về tính chất của lưu huỳnh có...
- Câu 1 : Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
B Có kết tủa trắng của PbS
C Có kết tủa đen của PbS
D Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
- Câu 2 : Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách
A
Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân
B
rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân
C Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân
D rắc bột photpho lên giọt thủy ngân
- Câu 3 : Các ion đơn nguyên tử: X+ và Y2- có cấu hình eletron là [Ar]. Nhận định nào sau đây là sai?
A Bán kính của X+ nhỏ hơn bán kính của Y2-.
B Hợp chất chứa X đều tan tốt trong nước.
C Trong hợp chất, Y chỉ có một mức hóa trị duy nhất là -2.
D Số hiệu nguyên tử của X lớn hơn Y.
- Câu 4 : Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các khoáng chất sulfua và sulfat. Nó là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong hai axít amin. Sử dụng thương mại của nó chủ yếu trong các phân bón nhưng cũng được dùng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm. Trong phản ứng hóa học, 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :
A nhường đi hai electron.
B nhận thêm hai electron.
C nhường đi một electron.
D nhận thêm một electron.
- Câu 5 : Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình?
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 6 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với lưu huỳnh (trong điều kiện phản ứng thích hợp) là:
A Zn, H2, O2, F2.
B H2, Pt, Cl2, KClO3.
C Hg, O2, F2, HCl.
D Na, He, Br2, H2SO4 loãng.
- Câu 7 : Các số oxi hóa của lưu huỳnh:
A -2, 0, + 4, +6
B -4, 0, +2, +4
C -3, 0, +3, +5
D -3, 0, +1 đến +5
- Câu 8 : Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của S đơn chất:
A Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B Có tính oxi hóa
C Có tính khử
D Không có tính khử và tính oxi hóa
- Câu 9 : Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?
A Bột sắt.
B Khí oxi.
C Khí ozon.
D Bột lưu huỳnh.
- Câu 10 : Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh?
A Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
B Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình.
C Lưu huỳnh có 6e ở lớp ngoài cùng.
D Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
- Câu 11 : Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh:
A Zn
B Fe
C Hg
D Cu
- Câu 12 : Nguyên tử S (Z = 16) có cấu hình electron là
A 1s22s22p63s13p5.
B 1s22s22p63s23p4.
C 1s22s22p63s13p33d1.
D 1s22s22p63s13p33d2.
- Câu 13 : Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:
A 2 : 1.
B 1 : 2.
C 1 : 3.
D 2 : 3.
- Câu 14 : Anion X2- phân mức năng lượng cao nhất là 3p chứa 6 electron. Nguyên tố X là
A Ne.
B Cl.
C O.
D S.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?
A
Chất rắn, màu vàng.
B
Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C
Không tan trong nước.
D
Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi dư thu được V lít khí sunfurơ (đktc). Giá trị của V là
A 3,36.
B 5,6.
C 2,24.
D 11,2.
- Câu 17 : Khi tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh hơn, S thể hiện những số oxi hóa nào?
A +1, +6.
B -2, +6.
C -2, +4.
D +4, +6.
- Câu 18 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 4,2 gam bột Fe và 1,2 gam bột S trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là
A 0,75M.
B 0,50M.
C 0,25M.
D 0,15M.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao