Đề thi Hóa 10 Học kì 1 !!
- Câu 1 : Số hạt p, n, e trong ion lần lượt là:
A. 20, 19, 18
B. 18, 18, 20
C. 20, 20, 18
D. 20, 20, 20
- Câu 2 : Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất theo thứ tự là
A. -5, -2, +1, -3.
B. +5, +2, +1, -3
C. +5, +2, +1, +3.
D. +5, +2, -1, -3.
- Câu 3 : Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí (đktc). Kim loại M là:
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
- Câu 5 : Anion X có phân lớp ngoài cùng là . Nguyên tố X thuộc:
A. nhóm IIA, chu kì 4
B. nhóm VIIA, chu kì 3
C. nhóm VIIIA, chu kì 3
D. nhóm VIA, chu kì 3
- Câu 6 : Trong tự nhiên nguyên tố clo có hai đồng vị và , nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,48. Số nguyên tử đồng vị có trong 200 nguyên tử clo là?
A. 132
B. 48
C. 76
D. 152
- Câu 7 : Trong phản ứng hóa học: đóng vai trò
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa.
C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
- Câu 8 : Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là . Cấu hình electron đầy đủ của R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho các phân tử . Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO
C. và NaCl
D. và HCl
- Câu 10 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion.
B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại.
D. Cho nhận
- Câu 11 : Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là và cấu hình electron của nguyên tố B là Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
- Câu 12 : Hợp chất của một nguyên tố có công thức . Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
A. N (M = 14)
B. Se (M = 79).
C. S (M = 32)
D. Ca (M = 40)
- Câu 13 : Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
A. Fe
B.
C.
D.
- Câu 14 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4.
D. +4, +6, +6.
- Câu 15 : Trong phản ứng hoá học sau: . đóng vai trò là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C. Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.
- Câu 16 : Hợp chất X tạo ra oxit cao nhất có công thức là .Trong hợp chất khí với hiđro A chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố A là:
A. C (M = 12)
B. Si (M = 28)
C. S (M = 32)
D. Cl (M = 35,5)
- Câu 17 : Các nguyên tố xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. Y, X, Z, T
B. Y, X, T, Z.
C. Y, T, Z, X.
D. X, T, Y, Z.
- Câu 18 : Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị trong 10 ml nước (biết trong nước chỉ có đồng vị và ; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Chọn cấu hình electron đúng của ion (Z = 26)
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị là (81%) và (19%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là:
A. 81
B. 19
C. 10,18
D. 10,81
- Câu 21 : Hợp chất A được tạo thành từ ion và ion (được tạo ra từ các nguyên tố M và X tương ứng). Trong phân tử A có tổng số các hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện bằng 65,22% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 7. Nguyên tố M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. H
- Câu 22 : Cho dãy chất sau: . Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:
A. -3, 0, +1, +5
B. +3, +1, 0, +6
C. -3, +1, 0, +5
D. -3, +1, +2, +
- Câu 23 : Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 34); G (Z = 22); H (Z = 29). Xác định vị trí của 2 nguyên tố X, G trong bảng tuần hoàn. Giải thích?
- Câu 24 : Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 34); G (Z = 22); H (Z = 29). Cho biết tính chất của 2 nguyên tố Y, H (kim loại, phi kim hay khí hiếm). Giải thích?
- Câu 25 : Cho các phân tử sau: KCl, , và .
- Câu 26 : Hoà tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào 500 dung dịch HCl 2,5M (d =1,1g/ml) thu được 13,44 lít (đktc) và dung dịch B. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
- Câu 27 : Hoà tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào 500 dung dịch HCl 2,5M (d =1,1g/ml) thu được 13,44 lít (đktc) và dung dịch B. Tính C% các chất trong dung dịch B
- Câu 28 : Hoà tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào 500 dung dịch HCl 2,5M (d =1,1g/ml) thu được 13,44 lít (đktc) và dung dịch B. Thực hiện oxi hoá hỗn hợp A với lượng như trên ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm và . Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HCl được dùng dư 10% so với lượng cần thiết thu được dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch KOH 5M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa không đổi
- Câu 29 : Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là . Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 53,3% về khối lượng. Xác định nguyên tố R ?
- Câu 30 : Biết nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của oxit bậc cao, của hiđroxit và hợp chất khí với hiđro của R?
- Câu 31 : Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
- Câu 32 : Cho PTH . Cân bằng PTHH trên?
- Câu 33 : Cho PTH . Tính thể tích khí thu được ở đktc khi cho 13g Zn tác dụng với 400ml 2,5M.
- Câu 34 : Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố X, Y, T, Q trong các trường hợp sau:
- Câu 35 : Xác định vị trí của nguyên tố X, Q trong bảng tuần hoàn. Giải thích
- Câu 36 : Nêu tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố X, Y. Giải thích
- Câu 37 : Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe, Al vào 750 ml dung dịch HCl 1,6M (D = 1,1g/ml) thu được 10,08 lít khí (đktc) và dung dịch B.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao