Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học có đá...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. AB.AC = BC.AH
B. BC. BH =
C. = HC.BC
D. = AB.AC
- Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A thì tan B bằng:
A.
B.
C. cot C
D. cos C
- Câu 3 : Cho tam giác BDC vuông tại D, ∠B =, BD = 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A.3 cm
B.3 cm
C. cm
D.12 cm
- Câu 4 : Cho hình vẽ, biết tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; BC = 15 cm
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 9 cm
D. 15 cm
- Câu 5 : Giá trị của biểu thức B = cos -sin là:
A. 0
B. 2 cos
C. 2 sin
D. 0,5
- Câu 6 : Cho α là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Trong một tam giác vuông, biết cosα = 2/3. Tính tan α
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho biết tan α = 1, vậy cotα là:
A. 1
B. 0,5
C. 0,75
D. 0,667
- Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng nhất
A. = BC.CH
B. = BC.BH
C. = +
D. Cả 3 ý A,B,C đều sai
- Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng:
A. sin B = cos C
B. B + B = 1
C. cos B = sin( - B)
D. sin C = cos ( - B)
- Câu 11 : Cho α + β= , ta có:
A.sinα = sinβ
B.tanα.cotβ = 1
C.α + β = 1
D.tanα = cosβ/cosα
- Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4cm; CH = 16 cm. Tính độ dài đoạn AB
A.4cm
B.5 cm
C.4 cm
D. 12 cm
- Câu 13 : Tính độ dài đoạn AH trên hình 1
A.8 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
- Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5 cm, ∠C = . Trường hợp nào sau đây là đúng:
A.
B. AB = 2,5 cm
C.
D.
- Câu 15 : Giá trị của biểu thức sin - cos là:
A.0
B.1
C.2 sin
D.2 cos
- Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 25, AC = 15. Số đo của góc C bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong các câu sau đây, câu nào sai:
A.sin < sin
B.sin > cos
C.cos > sin
D.cos > sin
- Câu 18 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠C = α. Câu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Biết α là góc nhọn và cosα = 0,645. Số đo góc nhọn α là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho , câu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 6cm; ∠B = . Trường hợp nào sau đây là đúng?
A.AB = 3 cm
B.AB = 3 cm
C.AC = 3 cm
D.AC = 3 cm
- Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông tại A tanB = 3/4. Khi đó, cosC bằng:
A.cos C = 4/5
B.cosC = 3/5
C.cosC = 4/3
D.cosC = 5/4
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm
- Câu 24 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; AC = 4 cm, đường cao AH
- Câu 25 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK ⊥ AB (K ∈ AB). Chứng minh rằng:
- Câu 26 : Cho α là góc nhọn và cosα = 3/4
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có ∠B = ; ∠C =; AB=2,8 cm. Tính các góc và các cạnh còn lại của tam giác đó.
- Câu 28 : Cho biết
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn