Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Phần 2) !...
- Câu 1 : Tìm m để bất phương trình 4sin2x+cos2x+173cos2x+sin2x+m+1≥2 đúng với mọi x∈R
A. √10−3<m≤15−√292
B. √10−1<m≤15−√292
C. √10−3<m≤15+√292
D. √10−1<m<√10+1
- Câu 2 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+cosx. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?
A. M+m=98
B. M+m=97
C. M+m=87
D. M+m=78
- Câu 3 : Có bao nhiêu giá trị x∈[0;5π] để hàm số y=tanx nhận giá trị bằng 0?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 6
- Câu 4 : Hàm số nào dưới đây KHÔNG tuần hoàn?
A. y=sin√x
B. y=cosx
C. y=sin2x
D. y=tanx+cot2x
- Câu 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx+4cosx-1
A. miny=−6;maxy=4
B. miny=−5;maxy=5
C. miny=−3;maxy=4
D. miny=−6;maxy=6
- Câu 6 : Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y = f(x) = 2sin2x
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Xét sự biến thiên của hàm số y=1-sinx trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−π2;0)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;π2)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (π2;π)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (π2;3π2)
- Câu 8 : Xét hàm số y=tan2x trên một chu kì. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (0;π4) và (π4;π2)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;π4), nghịch biến trên khoảng (π4;π2)
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng (0;π2) và (0;π4)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;π4), đồng biến trên khoảng (π4;π2)
- Câu 9 : Tìm chu kì của hàm số y = f(x) = tan2x.
A. T0=2π
B. T0=π2
C. T0=π
D. T0=4π
- Câu 10 : Tìm chu kì của các hàm số sau f(x)=sin(x+π5)
A. T0=2π
B. T0=π
C. T0=π2
D. T0=π4
- Câu 11 : Hàm số y=1−sin2xcos3x−1 xác định trên:
A. D=ℝ∖{k2π3,k∈ℤ}
B. D=ℝ∖{π6+kπ3,k∈ℤ}
C. D=ℝ∖{kπ3,k∈ℤ}
D. D=ℝ∖{kπ2,k∈ℤ}
- Câu 12 : Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan3x.cot5x
A. D=ℝ∖{π4+kπ3,nπ5;k,n∈ℤ}
B. D=ℝ∖{π5+kπ3,nπ5;k,n∈ℤ}
C. D=ℝ∖{π6+kπ4,nπ5;k,n∈ℤ}
D. D=ℝ∖{π6+kπ3,nπ5;k,n∈ℤ}
- Câu 13 : Tìm tập xác định của hàm số y=tan(2x−π4)
A. D=ℝ∖{π8+kπ2,k∈ℤ}
B. D=ℝ∖{3π8+kπ2,k∈ℤ}
C. D=ℝ∖{3π8+kπ,k∈ℤ}
D. D=ℝ∖{3π4+kπ2,k∈ℤ}
- Câu 14 : Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(2x+π3)
A. D=ℝ∖{π3+kπ2;k∈ℤ}
B. D=ℝ∖{π4+kπ2;k∈ℤ}
C. D=ℝ∖{π12+kπ2;k∈ℤ}
D. D=ℝ∖{π8+kπ2;k∈ℤ}
- Câu 15 : Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?
A. y=sinx+tanx2cos2x
B. y=tanx−cotx
C. y=sin2x+cos2x
D. y=√2−sin23x
- Câu 16 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=tan2x-4tanx+1
A. min y = -2
B. min y = -3
C. min y = -4
D. min y = -1
- Câu 17 : Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn: y=cos3x,y=sin(x2+1),y=tan2x,y=cotx
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 18 : Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?
A. y=|x|sinx.
B. y=sinx.cos2x+tanx.
C. y=sin2020x+2019cosx.
D. y=tanx.
- Câu 19 : Cho các mệnh đề sau :
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 20 : Tìm m để bất phương trình (3sinx−4cosx)2−6sinx+8cosx≥2m−1 đúng với mọi x∈R
A. m > 0
B. m≤0
C. m < 0
D. m≤1
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau