Đề kiểm tra hết học kỳ II vật lý 12 trường THPT Ph...
- Câu 1 : Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là \(1,65\,\,\Omega \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là \(3,3\,\,V\), còn khi điện trở của biến trở là \(3,5\,\,\Omega \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là \(3,5\,\,V\). Suất điện động và điện trở trong của nguồn là:
A \(2,7\,\,V\) và \(0,1\,\,\Omega \)
B \(4,7\,\,V\) và \(0,3\,\,\Omega \)
C \(3,7\,\,V\) và \(0,2\,\,\Omega \)
D \(5,7\,\,V\) và \(0,4\,\,\Omega \)
- Câu 2 : Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V - 3W.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào?
A 4 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 1 bóng.
B 12 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 3 bóng
C 10 bóng, mắc thành 5 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.
D 3 bóng mắc nối tiếp.
- Câu 3 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B= 0,01T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A 5.103V
B -5.103 V
C 5.10-3V
D -5.10-3V
- Câu 4 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của hai vật là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ
A 24\(\sqrt{3}\) cm/s
B 24cm/s
C 8cm/s
D 8\(\sqrt{3}\)cm/s
- Câu 5 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A 9
B 10
C 11
D 12
- Câu 6 : Đặt điện áp u = U0cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100\(\sqrt{3}\)Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A 3/π (H)
B \(\frac{\sqrt{2}}{\pi }H\)
C 1/π (H)
D 2/π (H)
- Câu 7 : Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
B từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian
C mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D trong mạch có một nguồn điện.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,63 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A 21
B 23
C 26
D 27
- Câu 9 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A 0,4 µ m
B 4µm
C 0,4 .10-3 µm
D 0,4 .10-4µ m
- Câu 10 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A quang - phát quang
B tán sắc ánh sáng
C phản xạ ánh sáng
D hóa - phát quang
- Câu 11 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức
B Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 12 : Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A 2,5m
B 1m
C 2m
D 0,5m
- Câu 13 : Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm.Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật.Tiêu cự của thấu kính đó là
A 20cm
B -30cm
C -20cm
D 30cm
- Câu 14 : Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) là
A 2,02 MeV
B 2,23 MeV
C 0,67 MeV
D 1,86 MeV
- Câu 15 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím.Gọi rđ, rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là.
A rl = rt = rđ
B rt < rđ< rl
C rt < rl < rđ
D rđ < rl < rt
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào
A Chiều dài đường dây tải điện
B điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện
C Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện
D Thời gian dòng điện chạy qua dây tải.
- Câu 17 : Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi
A Điện trở thuần của cuộn dây giảm.
B Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm
C Trên đoạn mạch có tụ điện
D Tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch giảm
- Câu 18 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s.Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là
A \(2\sqrt{10}\) cm
B \(2\sqrt{2}\)
C 10 cm
D 2cm
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s.Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.Biên độ dao động của vật là
A \(5\sqrt{3}\) cm
B 10cm
C \(5\sqrt{2}\) cm
D 5,24cm
- Câu 20 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A uL sớm pha một góc π/2 so với uC.
B uC trễ pha một góc π so với uL
C uR sớm pha một góc π/2 so với uL .
D uR trễ pha một góc π/2 so với uC
- Câu 21 : Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A ảnh thật nhỏ hơn vật.
B ảnh ảo lớn hơn vật.
C ảnh thật bằng vật
D ảnh thật lớn hơn vật
- Câu 22 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B hướng về vị trí cân bằng.
C cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
D hướng về vị trí biên.
- Câu 23 : Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz.Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4 rad. Điện dung C có giá trị là
A 100/(3π)µF
B 100/πµF
C 500/πµF
D 500/(3π)µF
- Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 .Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
A 0,5f1
B f1
C 2f1
D 4f1
- Câu 25 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A \(T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
B T = 2πQ0I0
C T = 2πLC
D \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.Lấy g = 10 m/s2.Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A \(40\sqrt{3}\) cm/s
B \(20\sqrt{6}\) cm/s
C \(10\sqrt{30}\) cm/s
D \(40\sqrt{2}\) cm/s
- Câu 27 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân.Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là
A N0(1- λt)
B N0e-λt
C N0(1-e-λt)
D N0(1 - eλt)
- Câu 28 : Đặt điện áp u = U0cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A 0,26
B 0,5
C \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
D \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
- Câu 29 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động.Biết OM= 8λ; ON =12λ và OM vuông góc ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A 5
B 6
C 7
D 4
- Câu 30 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm.Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A 6,625.10-20 J.
B 6,625.10-19 J.
C 6,625.10-18 J.
D 6,625.10-17 J.
- Câu 31 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
A 2,5π.10-6s
B 10π.10-6s
C 5π.10-6s
D 10-6s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất