Đề thi thử THPTQG môn Hóa Học trường THPT chuyên Đ...
- Câu 1 : Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol); Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A 0,775 mol.
B 0,695 mol.
C 0,620 mol.
D 1,240 mol.
- Câu 2 : Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:\(CH \equiv CH\xrightarrow[{(HgS{O_4}\,\,{t^0})}]{{ + {H_2}O}}X\xrightarrow[{({t^0})}]{{ + AgN{O_3}\,\, + N{H_3}}}Y\xrightarrow{{ + HCl}}Z\)Công thức của Z là
A HO-CH2-CHO.
B CH3COONH4.
C CH3CHO.
D CH3COOH.
- Câu 3 : Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:Phát biểu nào sau đây sai?
A HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B HNO3 là axit yếu nên bị H2SO4 đẩy ra khỏi dung dịch muối.
C HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
- Câu 4 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
A 360 gam.
B 250 gam.
C 270 gam.
D 300 gam.
- Câu 5 : Có các nhận xét sau:(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng kali.(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2.CaSO4.(d) Người ta dùng loại phân đạm để kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật.(e) Amophot là một loại phân bón phức hợp.Số nhận xét sai là
A 4.
B 3.
C 2.
D 1.
- Câu 6 : Cho các phát biểu sau:(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.Số phát biểu đúng là
A 4.
B 3.
C 2.
D 5.
- Câu 7 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.Giá trị của V là
A 180.
B 200.
C 110.
D 70.
- Câu 8 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;X, Y, Z, T lần lượt là
A Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
- Câu 9 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M,
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá
trị của m làA 0,560.
B 2,24.
C 2,800.
D 1,435.
- Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:\(X\xrightarrow{{ + C{H_3}OH/HCl,{t^o}}}Y\xrightarrow{{ + {C_2}{H_5}OH/HCl,{t^o}}}Z\xrightarrow{{ + NaOH\,du,to}}T\) Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.Số phát biểu đúng là
A 1.
B 3.
C 4.
D 2.
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau:(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.Số phát biểu đúng là:
A 2.
B 3.
C 5.
D 4.
- Câu 13 : Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NOBiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?
A V2 = 2V1.
B V2 = V1.
C V2 = 3V1.
D 2V2 = V1.
- Câu 14 : Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.Trong các phát biểu sau:(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).(b) Chất Z có đồng phân hình học.(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.Số phát biểu đúng là
A 4.
B 3.
C 1.
D 2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein