Đề kiểm tra 1 thử tiết Chương 3 Đại số 9 năm 2020...
- Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. 4x + 5 = 3
B. 3x + y2 = 2
C. 2x + 5y = -7
D. 4x – y + 2z = 0
- Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng?
A. x = 3y
B. y = 3x
C. y = 3x
D. \(y = \frac{1}{3}\)
- Câu 3 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
2x - 4y = 5
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm ?A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Hai nghiệm
D. Vô số nghiệm
- Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + y = 7?
A. (3; 0)
B. (1; 2)
C. (2; 2)
D. (2; 1)
- Câu 5 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 1 và 2x + 3y = 7 là
A. (-1; - 2)
B. (1; 0)
C. (-2; - 3)
D. (2; 1)
- Câu 6 : Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình x - 2y = 2 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. \( - \frac{1}{2}x + y = - 1\)
B. \(\frac{1}{2}x - y = - 1\)
C. 2x - 3y = 3
D. 2x - 4y = -4
- Câu 7 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 3\\
x + 2y = 4
\end{array} \right.\) có nghiệm là:A. \(\left( {\frac{{10}}{3};\frac{{11}}{3}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{2}{3}; - \frac{5}{3}} \right)\)
C. (2; 1)
D. (1; -1)
- Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu tăng thêm mỗi chiều 3m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật.Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là x (m) (x > 0) và gọi chiều dài của hình chữ nhật là y (m) (y> 3) thì hệ phương trình lập được là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = x + 3\\x + y = 81\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = x + 3\\x + y = 27\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = y + 3\\x + y = 87\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = x + 3\\x + y = 30\end{array} \right.\)
- Câu 9 : Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
kx + 3y = 3\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 1\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng:A. k = 3
B. k = -3
C. k = 1
D. k = -1
- Câu 10 : Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 7\\x + 2y = - 4\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{{3x}}{2} + y = 0\\x - y = - 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}0x - 2y = 6\\2x + 0y = 1\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 7\\x - y = 5\end{array} \right.\)
- Câu 11 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
(2 - m)x - y + 1 = 0\\
mx - y - 3 = 0
\end{array} \right.\) vô nghiệm:A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn