Đề thi HK2 Toán 7 - THCS Văn Quán - Hà Đông - Hà N...
- Câu 1 : Trong toán thống kê, tần số là:
A Số giá trị dấu hiệu
B Số đơn vị điều tra
C Giá trị có tần số cao nhất
D Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị dấu hiệu
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức \(M = - 2{x^2} + x + 1\) tại \(x = - 1\) là:
A \( - 1\)
B \( - 2\)
C \(1\)
D \(0\)
- Câu 3 : Tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {45^0};\,\angle B = {80^0}.\) Câu nào sau đây đúng?
A \(AB > AC > BC\)
B \(AB > BC > AC\)
C \(BC > AC > AB\)
D \(AC > BC > AB\)
- Câu 4 : Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:
A Trọng tâm của tam giác đó
B Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó
C Trực tâm của tam giác đó
D Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó
- Câu 5 : Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: a) Lập bảng tần số.b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)c) Đánh giá nhận xét học lực môn toán của nhóm học sinh này qua bài kiểm tra?Điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
A \(7,35\)
B \(7,4\)
C \(7,45\)
D \(7,5\)
- Câu 6 : Tính \(A\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\) và \(B\left( x \right) = M\left( x \right) - N\left( x \right)\)
A \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
B \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} + x\)
C \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x +10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
D \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = -5{x^2} - x\)
- Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức \(A\left( x \right)\) tại \(x = - \frac{1}{2}\)
A \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,35\)
B \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,25\)
C \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,5\)
D \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,75\)
- Câu 8 : Tìm nghiệm của \(B\left( x \right)?\)
A \(x = 0\) hoặc \(x = 2\)
B \(x = -1\) hoặc \(x = \frac{1}{5}\)
C \(x = 0\) hoặc \(x = \frac{1}{5}\)
D \(x = 0\) hoặc \(x =5\)
- Câu 9 : Cho \(\Delta MNP\left( {MN < MP} \right).\) Phân giác \(MD\left( {D \in NP} \right).\) Trên \(MP\) lấy điểm \(E\) sao cho \(ME = MN.\)a) Chứng minh \(\Delta MDN = \Delta MDE\)b) Chứng minh \(MD\) là đường trung trực của \(NE\)c) Gọi \(F\) là giao điểm của \(MN\) và \(DE.\) Chứng minh \(\Delta NFD = \Delta EPD\)d) So sánh \(DN;\,\)và \(DP?\)
- Câu 10 : Tìm giá trị x nguyên để biểu thức \(A = \frac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất \((x \ne - 1)\)
A \(x = 0\)
B \(x = 10\)
C \(x = -10\)
D \(x = 20\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ