Kiểm tra hết học kỳ II Vật lý 12 ( đề 1)
- Câu 1 : Trong phản ứng hạt nhân \(_4^9Be + _2^4He \to _0^1n + X\) . Hạt nhân X là
A \(_7^{14}N\)
B \(_3^7Li\)
C \(_6^{12}C\)
D \(_5^{10}Bo\)
- Câu 2 : Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực
A tương tác yếu
B hấp dẫn
C tĩnh điện
D tương tác mạnh
- Câu 3 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 6 cùng bên so với vân sáng chính giữa là
A 3,5i
B 7,5i
C 5,5i
D 6,5i.
- Câu 4 : Trong nguyên tử hiđrô, gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng không có bán kính
A 9r0
B
8r0
C 4r0
D 25r0
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với hai khe sáng S1 và S2, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Gọi k là bậc giao thoa. Điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 lần lượt là MS1 = d1; MS2 = d2. M là vị trí vân sáng khi
A \({d_2} - {d_1} = {{k\lambda } \over 2}\)
B \({d_2} - {d_1} = \left( {2k + 1} \right){\lambda \over 2}\)
C \({d_2} - {d_1} = k\lambda \)
D \({d_2} - {d_1} = \left( {2k + 1} \right){\lambda \over 4}\)
- Câu 6 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C thay đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi. Để tần số dao động của mạch tăng n lần thì cần
A giảm điện dung của tụ điện n2 lần.
B giảm điện dung của tụ điện n lần.
C tăng điện dung của tụ điện n lần.
D tăng điện dụng của tụ điện n2 lần.
- Câu 7 : Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch biến điệu dùng để
A khuếch đại dao động điện từ âm tần.
B tạo ra dao động điền từ âm tần.
C trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D tạo ra dao động điền từ cao tần.
- Câu 8 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ bằng
A 1500 m.
B 1000 m.
C 3000 m.
D 2000 m
- Câu 9 : Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài, ánh sáng chiếu vào kim loại có
A tần số lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại.
B tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại.
C bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại.
D bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại.
- Câu 10 : Khi các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam, tím truyền từ không khí vào nước với cùng góc tới i > 00. Ánh sáng có góc khúc xạ lớn nhất là
A đỏ.
B lục.
C lam.
D tím.
- Câu 11 : Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng
A nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm
B dài hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C ngắn hơn bước sóng của tia X.
D nằm trong khoảng từ 10-8 m đến 0,38.10-8 m.
- Câu 12 : Trong công nghiệp, để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng
A tia tử ngoại.
B tia gamma
C tia hồng ngoài.
D tia X.
- Câu 13 : Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng \(i = 0,05\sqrt 2 \cos \left( {20000t} \right)\left( A \right)\) . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị bằng
A \(0,05\sqrt 2 A\)
B 0,025 A.
C \(0,025\sqrt 2 A\)
D 0,05 A.
- Câu 14 : Trong các tia sau, tia có chu kì nhỏ nhất là.
A tia X.
B tia hồng ngoại,
C tia tử ngoại.
D tia gamma
- Câu 15 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng vân bằng
A 4mm
B 40 mm.
C 2,5 mm.
D 0,25 mm
- Câu 16 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi λ bằng
A 0,42 µm.
B 0,24 µm.
C 0,30 µm.
D 0,28 µm.
- Câu 17 : Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A Kích thích sự phát quang nhiều chất.
B Bị thạch anh hấp thụ mạnh.
C Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
D Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
- Câu 18 : Gọi λ1, λ2, λ3, λ4, λ5 lần lượt là bước sóng của tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lục. Thứ tự giảm dần của bước sóng được sắp xếp là
A λ2 > λ1 > λ5 > λ3 > λ4,.
B λ1> λ2 > λ4 > λ5 > λ3.
C λ4 > λ3 > λ5 > λ1 > λ2.
D λ1 > λ2 > λ3 > λ4 > λ5.
- Câu 19 : Hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) có cầu tạo gồm
A 33 proton và 27 notron.
B 27 proton và 60 notron.
C 27 proton và 33 notron.
D 33 proton và 27 notron.
- Câu 20 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục, đó là hiện tượng
A phản xạ ánh sáng.
B quang – phát quang.
C hóa – phát quang.
D tán sắc ánh sáng.
- Câu 21 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động T của mạch được xác định bởi công thức.
A \(T = 2\pi {q_0}L\)
B \(T = 2\pi {{{I_0}} \over {{q_0}}}\)
C \(T = 2\pi {{{q_0}} \over {{I_0}}}\)
D \(T = 2\pi {q_0}C\)
- Câu 22 : Khi có hiện tượng quang dẫn xảy ra, hạt tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn là
A êlectron và proton.
B êlectron và các ion
C êlectron và lỗ trống mang điện dương.
D êlectron và lỗ trống mang điện âm.
- Câu 23 : Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,04cos(2.105t) (A). Điện tích cực đại của một bản tụ điện bằng
A 0,4µC.
B 0,1µC.
C 0,3µC.
D 0,2µC.
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,4µm. Khoảng cách 5 vân tối liên tiếp trên màn bằng
A 1 mm.
B 0,6 mm.
C 2 mm.
D 0,8 mm.
- Câu 25 : Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 5,44.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A 0,365.10-7m.
B 3,65.10-7m.
C 5,85.10-7m.
D 0,585.10-7m.
- Câu 26 : Trong chân không, năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm bằng
A 1,52eV.
B 3,74eV.
C 2,14 eV.
D 1,88eV.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,8 mm. Tần số của sóng ánh sáng bằng
A 7,5.1014 Hz.
B 4,5.1014 Hz.
C 5,5.1014 Hz.
D 6,5.1014 Hz.
- Câu 28 : Biết khối lượng của hạt nhân \({}_3^7Li\) là 7,0160u, khối lượng của prôtôn là 1,0073u, khối lượng của nơtron là 1,0087u. Cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A 37,91 MeV
B 36.79 MeV
C 36,91MeV.
D 39,91Me
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe sáng a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm λ = 0,5µm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 bằng.
A 4mm
B 3mm
C 3 mm.
D 5 mm.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là i. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 1,5 lần và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 2 lần thì khoảng vân thay đổi 0,5 mm. Khoảng vân i bằng
A 3 mm.
B 2 mm.
C 0,25 mm.
D 0,75 mm.
- Câu 31 : Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 720nm, ánh sáng tím có bước sóng 400nm. Tỉ số năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ và năng lượng phôtôn ánh sáng tím bằng
A 5/9
B 9/5
C 2/3
D 3/2
- Câu 32 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,4 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6µm. Hai điểm M, N trên màn nằm cùng phía và cách vân sáng chính giữa lần lượt là 2,4 mm và 15 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M, N là
A 12.
B 10.
C 9.
D 11.
- Câu 33 : Xét nguyên tử hi đ rô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = - 0,544 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = - 13,6 eV thì phát ra một phô tôn có bước sóng
A 0,0656 µm.
B 0,0951 µm.
C 0,0486 µm
D 0,0434 µm
- Câu 34 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,75 µm. Hai điểm M, N trên màn ở cùng một bên so với vân sáng chính giữa. Biết M là vân sáng bậc 9 của ánh sáng có bước sóng λ1 và N là vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng λ2. Số vạch sáng quan sát được giữa hai điểm M, N là
A 7
B 6
C 8
D 5
- Câu 35 : Trong mạch LC lí tưởng có chu kì dao động 2µs. Tại một thời điểm, điện tích trên một bản tụ điện bằng 3µC, sau đó 1µs dòng điện có cường độ 4π A. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện bằng
A 5.10-4 C.
B 5.10-6C.
C 10-4C.
D 10-6C.
- Câu 36 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2. Biết khoảng vân của ánh sáng có bước sóng λ1 đo được là 2 mm. Trên màn, bề rộng vùng giao thoa L = 2 cm đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân; biết rằng hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa L. Bước sóng λ2 là
A 0,5 µm.
B 0,75 µm.
C 0,45 µm.
D 0,6 µm.
- Câu 37 : Xét nguyên tử hi đ rô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em = - 13,6eV thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng λ = 0,1218 µm. Năng lượng En bằng
A – 3,2 eV.
B – 4,1 eV.
C – 5,6 eV.
D – 3,4 eV.
- Câu 38 : Từ Trái Đất, một anten phát ra sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng bằng
A 768000 m.
B 384000 km.
C 384000 m.
D 768000 km.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất