Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Dòng điện xoay chiều m...
- Câu 1 : Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V
B. 140V
C. 100V
D. 20V
- Câu 2 : Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R = 100W, cuộn dây thuần cảm \(L = \frac{1}{\pi }\)H, tụ điện có điện dung C = 15,9 mF. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(A)
B. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
C. \(i = 02\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
D. \(i = \frac{1}{5}\sqrt {\frac{2}{3}} \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
- Câu 3 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100W, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100W, tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u = 200\sin 100\pi t\) (V). Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch là:
A. P = 200W
B. P = 400W
C. P = 100W
D. P = 50W
- Câu 4 : Một khung dây có N = 50 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) góc j. Giá trị cực đại của từ thông là:
A. \({\Phi _0}\) = 0,012 (Wb).
B. \({\Phi _0}\) = 0,012 (Wb).
C. \({\Phi _0}\) = 6,28.10-4 (Wb).
D. \({\Phi _0}\) = 0,05 (Wb).
- Câu 5 : Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở r = 100W, nối tiếp với tụ điện có điện dung 31,8mF. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là \(u = 200\sin 100\pi t\)(V). Điều chỉnh L sao cho cường độ dòng điện đạt cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại Imax là:
A. 2A
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)A
C. 1A
D. \(\sqrt 2 \)A
- Câu 6 : Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao, điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện vào tải ba pha mắc tam giác, đối xứng. Mỗi tải là cuộn dây có điện trở thuần r = 12W, độ tự cảm L = 51mH. Cường độ dòng điện đi qua các tải sẽ là:
A. 6,35A
B. 11A
C. 12,63A
D. 4,54A
- Câu 7 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện có C thay đổi được. Điều chỉnh C để UC đạt giá trị cực đại thì ta sẽ có:
A. uLC vuông pha với u.
B. uRL vuông pha với u.
C. uLC vuông pha với uRC.
D. uRC vuông pha với u.
- Câu 8 : Cho mạch điện gồm hai hộp kín 1 và 2. u2 trùng pha với i. Điện áp u1 nhanh pha \(\frac{\pi }{3}\) so với u2. Chúng có giá trị hiệu dụng \({U_1} = {U_2} = 80\sqrt 3 \)V. Góc lệch pha giữa điện áp u của toàn mạch so với i là :
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
- Câu 9 : Mạch R, L, C nối tiếp có \(2\pi f\sqrt {LC} = 1\). Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch
A. tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. tăng bất kì
D. không đổi
- Câu 10 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có \(L = \frac{1}{{2\pi }}\)H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức \(i = 3\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
A. \(u = 150\sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
B. \(u = 150\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
C. \(u = 150\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
D. \(u = 100\sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
- Câu 11 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Cho \(L = \frac{1}{\pi }\)H, \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F, điện hai đầu mạch giữ không đổi có biểu thức \(u = 100\sqrt 2 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in1}}00\pi t\) (V). Giá trị của R và công suất cực đại của mạch lần lượt là:
A. R = 40W, P = 100W.
B. R = 50W, P = 500W.
C. R = 50W, P = 200W.
D. R = 50W, P = 100W.
- Câu 12 : Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V – 0,8A. Bỏ qua mất mát điện năng thì điện áp hiệu dụng và công suất ở mạch thứ cấp là:
A. 6V – 96W.
B. 240V – 96W.
C. 6V – 4,8W.
D. 120V – 4,8W.
- Câu 13 : Một khung dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 125cm2. Đặt khung dây trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,4T. Lúc t = 0, vec-tơ pháp tuyến của khung hợp với \(\overrightarrow B \) góc \(\frac{\pi }{6}\). Cho khung dây quay đều quanh trục \(\Delta \bot \overrightarrow B \) với vận tốc \(\omega = 100\pi \) rad/s. Tính tần số và suất điện động hiệu dụng trong khung lúc \(t = \frac{1}{{50}}\)s.
A. f = 100Hz, E = 444\(\sqrt 2 \) (V).
B. f = 50Hz, E = 222 (V).
C. f = 50Hz, E = 444 \(\sqrt 2 \)(V).
D. f = 100Hz, E = 444 (V).
- Câu 14 : Cho mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. - Khi nối tắt L (còn R nối tiếp C) thì thấy i nhanh pha hơn u một góc \(\frac{\pi }{4}\).
A. ZL = 2ZC.
B. ZC = 2ZL.
C. ZL = ZC.
D. không xác định được.
- Câu 15 : Cho mạch điện như hình vẽ.
A. R = 73,2W
B. ZL = 73,2W
C. ZC = 73,2W
D. R = 6,8W
- Câu 16 : Mạch điện gồm cuộn thuần cảm L = 0,318H nối tiếp biến trở Rx và nối tiếp với tụ điện C = 0,159.10-4F. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để điện áp hai đầu RL là uRL vuông pha với điện áp hai đầu RC là uRC thì R có giá trị:
A. 100W
B. 141W
C. 200W
D. 284W
- Câu 17 : Cho mạch điện không phân nhánh. R = 40W, cuộn dây có r = 20W và L = 0,0636H, tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có f = 50Hz và U = 120V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng:
A. 40V
B. 80V
C. 46,57V
D. 56,57V
- Câu 18 : Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1500 vòng và dòng điện có f = 50Hz. Giá trị cực đại của từ thông trong lõi thép là 0,6 Wb. Chọn pha ban đầu bằng không. Biểu thức của suất điện động trong cuộn thứ cấp là:
A. \(e = 200\cos 100\pi t\)(V).
B. \(e = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
C. \(e = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V).
D. \(e = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
- Câu 19 : Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm R = 100W, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H. Tần số dòng điện f = 50Hz. Biết tổng trở của đoạn mạch bằng \(100\sqrt 2 \). Điện dung C của tụ điện có giá trị:
A. 200 \(\mu \)F.
B. 15,9 \(\mu \)F.
C. \(\frac{2}{\pi }\mu F\)
D. \(\frac{1}{\pi }\mu F\)
- Câu 20 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối quan hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A. \({R^2} = {Z_C}({Z_L} - {Z_C}).\)
B. \({R^2} = {Z_C}({Z_C} - {Z_L}).\)
C. \({R^2} = {Z_L}({Z_C} - {Z_L}).\)
D. \({R^2} = {Z_L}({Z_L} - {Z_C}).\)
- Câu 21 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ và cuộn dây thì điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là U và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là \(\pi /2\) . Điện áp hiệu dụng hai trên tụ là
A. \(2U.\)
B. \(0,5U\sqrt 2 \)
C. \(U\sqrt 2 \)
D. U
- Câu 22 : Đặt điên áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng \(400\Omega \) và cuộn cảm có điện trở thuần. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với dòng điện, còn điện áp giữa hai bản tụ lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở r bằng
A. \(100\sqrt 3 \Omega \)
B. \(300\Omega \)
C. \(100\Omega \)
D. \(300\sqrt 3 \Omega \)
- Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều 200V- 50Hz vào hai đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn NB chỉ có tụ điện. Biết hệ số công suất trên AB và trên AN lần lượt là 0,6 và 0,8. Điện áp hiệu dụng trên AN là
A. 96V
B. 72V
C. 90V
D. 150V
- Câu 24 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần \(50\sqrt 3 \Omega \) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có dung kháng \(100\Omega \) . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Gía trị của L bằng
A. \(1/\pi (H)\)
B. \(0,5/\pi (H)\)
C. \(0,5\sqrt 2 /\pi (H)\)
D. \(1,5/\pi (H)\)
- Câu 25 : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Có \(R = 100\sqrt 2 \Omega \) và điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(V). Khi chỉ mắc R và C thì i nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với u. Khi chỉ mắc L với R thì i chậm pha so với u. Biểu thức cường độ dòng điện khi mắc cả R, L, C là:
A. \(i = 2\cos 100\pi t\left( A \right)\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( A \right)\)
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 41\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điên trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r và tụ điện C thì cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,4A . Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 29V. Gía trị r bằng
A. \(50\Omega \)
B. \(15\Omega \)
C. \(37,5\Omega \)
D. \(30\Omega \)
- Câu 27 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm có cảm kháng \({Z_L}\) và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60o . Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số \({Z_L}/R\) là
A. 0,5
B. 2
C. 1
D. 0,87
- Câu 28 : Cho mạch điện xoay chiều RLC . Biết rằng \({u_{RC}}\) lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u của hai đầu mạch và lệch pha góc \(3\pi /4\) so với uL . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau?
A. \(U = \sqrt 2 {U_L}\)
B. \(U = 2{U_C}\)
C. \(U = \sqrt 2 {U_R}\)
D. \(U = 2{U_R}\)
- Câu 29 : Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos \omega t\)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng \(R\sqrt 3 \) . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = {U_0}c{\rm{os}}\omega t\) (trong đó U0 và \(\omega\) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần với cảm kháng có giá trị bằng \(\sqrt 3 \) lần R mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu AB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp đặt vào hai đầu AB
B. Điện áp giữa hai đầu NB lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\) so với điện áp đặt vào hai đầu AB
C. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5.
D. Điện áp đặt vào hai đầu AB sớm pha \(\frac{\pi }{3}\) so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
- Câu 31 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần \(R = 40\Omega \) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha \(\frac{\pi }{6}\) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp hai đầu cuôn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng :
A. \(\sqrt 3 A.\)
B. 3A
C. 1A
D. \(\sqrt 2 A.\)
- Câu 32 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\), uAB và uMB lệch pha nhau \(\frac{\pi }{6}\). Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 80V
B. 60V
C. \(80\sqrt 3 V.\)
D. \(60\sqrt 3 V.\)
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 120\sqrt 3 c{\rm{os}}\omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp ba lần điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là \(\frac{\pi }{2}\) . Công suất tiêu thụ toàn mạch là:
A. 80W
B. \(80\sqrt 2 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
C. \(80\sqrt 3 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
D. \(80\sqrt 6 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
- Câu 34 : Đặt điện áp xoay chiều tần số \(u = {U_0}c{\rm{os}}100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở trong r, biết rằng R=2r , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung \(0,1/\pi \) . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạc AB lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) . Gía trị L bằng:
A. \(1/\pi (H).\)
B. \(0,5/\pi (H).\)
C. \(2/\pi (H).\)
D. \(1,2/\pi (H).\)
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều \(u= 100\sqrt {10} c{\rm{os}}100\pi t(V)\) ổn định và mạch điện nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Khi đó điện áp giữa hai đầu điện trở R là 100V và cường độ dòng điện trong mạch là 0,5(A), biết rằng \(L = 1/\pi (H)\) . Công suất của đoạn mạch là:
A. 43,3W.
B. 180,6W.
C. 75W.
D. 90,3W.
- Câu 36 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\sqrt 3 \)A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. \(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B. R\(\sqrt 3 \)
C. \(\frac{2R}{{\sqrt 3 }}\)
D. 2R\(\sqrt 3 \)
- Câu 37 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100\(\sqrt 2\) V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là \(\frac{5}{\pi }\)mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 100 vòng.
C. 400 vòng.
D. 200 vòng.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất