Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 1) !...
- Câu 1 : Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 2; 6; 10; 14.
D. 2; 4; 6; 8.
- Câu 2 : Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 3 : Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): . Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
- Câu 4 : Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: ( = 93,258%); ( %); (%). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của và lần lượt là
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73% .
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
- Câu 5 : Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 6 : Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của trong là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
- Câu 7 : Số e tối đa trong phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
- Câu 8 : Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Ở trạng thái cơ bản,cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
- Câu 11 : Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng ?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
- Câu 12 : Đồng có hai đồng vị và chúng khác nhau về
A. Cấu hình electron.
B. Số electron.
C. Số proton.
D. Số khối.
- Câu 13 : Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 6.
B. 2.
C. 10.
D. 8.
- Câu 14 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115. Ngoài ra số khối của X là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài của X cùng lần lượt là
A. 3 & 7.
B. 4 & 7.
C. 4 & 1.
D. 3 & 5.
- Câu 15 : Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
- Câu 17 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 19.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
- Câu 18 : Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 78,90.
B. 79,20.
C. 79,92.
D. 80,5.
- Câu 19 : Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 27%.
B. 50%.
C. 73%.
D. 54%.
- Câu 20 : Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. P.
- Câu 21 : Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y.
B. Y & Z.
C. X & Z.
D. X,Y & Z.
- Câu 23 : Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................ Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
- Câu 24 : Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là: X thuộc nguyên tố
A. s .
B. f.
C. d.
D. p.
- Câu 25 : Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là
A. 143.
B. 145.
C. 235.
D. 92.
- Câu 26 : Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm 75% về số đồng vị. Nguyên tử khối trung bình của Cl là
A. 35,54.
B. 35,50.
C. 36,5.
D. 35,6.
- Câu 27 : Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
- Câu 28 : Các electron của nguyên tử nguyên tố R được phân bố trên 4 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron, số phân lớp có chứa electron của R là 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có thể là giá trị nào
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
- Câu 29 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là
A. 15P.
B. 17Cl.
C. 14Si.
D. 16S.
- Câu 30 : Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 31 : Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
- Câu 32 : Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: (99,6%); (0,063%); (0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
- Câu 33 : Tổng số khối của 2 đồng vị X, Y là 72 trong đó có 38 hạt không mang điện. X, Y là các đồng vị của nguyên tố
A. .
B. không xác định được .
C. .
D. .
- Câu 34 : Tổng số hạt (e, p, n) trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong lớn hơn số hạt trong là 8 hạt. % khối lượng của M có trong hợp chất là
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.
- Câu 35 : Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
- Câu 36 : Cation có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Kết luận sai là
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
- Câu 37 : Nguyên tử M có 7 electron ở phân lớp 3d. Số hạt mang điện của nguyên tử M là
A. 29.
B. 54.
C. 27.
D. 25.
- Câu 38 : Các phân lớp có trong lớp M là
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d; 3f.
C. 4s; 4p; 4d; 4f.
D. 2s; 2p.
- Câu 39 : Khối lượng riêng của kim loại canxi là . Khối lượng mol của nguyên tử canxi là 40 g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155nm.
- Câu 40 : Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. electron.
B. proton .
C. notron .
D. electron và proton.
- Câu 41 : Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
- Câu 42 : Trong nguyên tử có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 14 hạt.
B. 13 hạt .
C. 27 hạt.
D. 12 hạt.
- Câu 43 : Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron, khối lượng của 1 nguyên tử photpho là
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
- Câu 44 : Cho nguyên tử . Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
- Câu 45 : Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
- Câu 46 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 47 : Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lượng cao nhất. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
- Câu 48 : Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là
A. 49.
B. 51
C. 52.
D. 50.
- Câu 49 : Số electron tối đa trong lớp 2 là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 2
- Câu 50 : Cho kí hiệu nguyên tử . Phát biểu đúng là
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
- Câu 51 : Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình không đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một ion có 18 electron và 19 protron mang điện tích là
A. 18-.
B. 1+.
C. 1-.
D. 19+.
- Câu 53 : Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: . Oxi có 3 đồng vị . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
- Câu 54 : Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số nơtron.
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
- Câu 55 : Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 16+.
B. 10+.
C. 18+.
D. 8+.
- Câu 57 : Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 14.
B. 10.
C. 6.
D. 18.
- Câu 58 : Có bao nhiêu electron trong ion ?
A. 21.
B. 27.
C. 24.
D. 49.
- Câu 59 : Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là . Tổng số e trong nguyên tử M là
A. 28.
B. 27.
C. 26.
D. 29.
- Câu 60 : Cho số hiệu nguyên tử của cacbon, nitơ, oxi và flo lần lượt là 6, 7, 8, 9 và số khối của chúng lần lượt là 12, 14, 16, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
C. 2p, 3d.
D. 2s, 4f.
- Câu 62 : A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyêt tố f.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố s.
- Câu 63 : Cho nguyên tử: , cấu hình electron của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và chọn câu trả lời đúng
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.
B. A và B cùng có 23 electron.
C. A và B là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.
- Câu 65 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
- Câu 66 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,53125 số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là
A. 18+.
B. 17+.
C. 15+.
D. 16+.
- Câu 67 : Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị.
B. Số nơtron.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
- Câu 69 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 1s < 2s.
D. 4s > 3s.
- Câu 71 : Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là
A. 28.
B. 24.
C. 76.
D. 52.
- Câu 72 : Điều khẳng định nào là sai?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
- Câu 73 : Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có số khối A là 35.
D. X có điện tích hạt nhân X là 17.
- Câu 74 : Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 75 : Ở nhiệt độ khối lượng riêng của kim loại X bằng và bán kính nguyên tử X là . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogađro . Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Cr.
- Câu 76 : Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
- Câu 77 : Cấu hình electron của nguyên tử Crom (z = 24) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu . Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.
B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.
D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
- Câu 79 : Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị và Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của trong HClO là (cho nguyên tử khối của H và O lần lượt là 1 và 16)
A. 50,00%.
B. 48,67%.
C. 51,23%.
D. 55,20%.
- Câu 80 : Nguyên tử có số khối là bao nhiêu?
A. 9.
B. 10.
C. 19.
D. 28.
- Câu 81 : Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử và
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
- Câu 82 : Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
- Câu 83 : Cho các nguyên tử Na, Al, H, K, số proton của chúng lần lượt là 11;13; 1; 19 và số nơtron của chúng lần lượt là 12; 14; 1; 20. Kí hiệu nào không đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. X,Y,Z.
B. X,Y,T.
C. Z,T,Q.
D. T,Q,R.
- Câu 85 : Nguyên tử X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14+.
B. 15+.
C. 15.
D. 18.
- Câu 86 : Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z = 8) .
B. F (Z = 9).
C. Ar (Z =18).
D. K (Z = 19).
- Câu 87 : Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
- Câu 88 : Những nhận định nào không đúng?
A. 1,2,3.
B. 1,2,4.
C. 1,3,4.
D. 2,3,4.
- Câu 89 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion là Cấu hình e của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Hạt nhân của nguyên tử có số nơtron là
A. 65.
B. 29.
C. 36.
D. 94.
- Câu 91 : Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao