Top 4 Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 chọn lọc, có đáp...
- Câu 1 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có cùng công thức phân tử là
A.4
B.1
C.2
D.3
- Câu 2 : Cho dãy các chất: Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A.4
B.1
C.2
D.3
- Câu 3 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24
- Câu 5 : Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam
D. 4,8 gam
- Câu 6 : Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất toàn bộ quá trình lên men là 72%. Biết khối lượng riêng của nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch rượu 40o thu được là
A. 115 ml
B. 230 ml
C. 207 ml.
D. 82,8 ml.
- Câu 7 : X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho phản ứng: aAl + bHN → cAl + dNO + eO. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A.5
B.4
C.8
D.6
- Câu 9 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp muối gồm 30,6 gam COONa và 60,8 gam COONa. Cho 17,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch nước brom, số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,02.
B. 0,20
C. 0,40
D. 0,04.
- Câu 10 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
A. Mg, Cu
B. Cu, Mg.
C. Fe, Mg
D. Al, Fe.
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol S (là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,61
B. 4,66.
C. 5,44
D. 5,34.
- Câu 12 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A.1
B.3
C.2
D.4
- Câu 13 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
- Câu 14 : Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuS5% và 2 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X nồng độ 1% vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. X không thể là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ
D. metanol.
- Câu 15 : Cho 3,36 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch CuS 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,96.
B. 5,76.
C. 3,48.
D. 2,52
- Câu 16 : Một α-amino axit X (trong phân tử có một nhóm - và một nhóm -COOH). Cho 21,36 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 26,64 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, < 150) thu được 4,48 lít khí . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 44,30%
B. 74,50%.
C. 60,40%.
D. 50,34%
- Câu 18 : Nilon - 6,6 là một loại
A. tơ axetat
B. polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ visco
- Câu 19 : X và Y () là 2 peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau 1 liên kết peptit), Z là . Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44 M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với
A. 18%
B. 26%
C. 36%
D. 27%.
- Câu 20 : Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaN, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, có tỷ khối so với bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgN (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 64,96 gam
B. 95,2 gam
C. 63,88 gam
D. 58,48 gam.
- Câu 21 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí C thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40g.
B. 60g
C. 20g
D. 80g
- Câu 22 : Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit HN 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 30
B.18
C.12
D.20
- Câu 23 : Cation có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 33. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhómVIIIA
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
- Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam bột Fe vào dung dịch AgN dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam.
B. 16,2 gam
C. 15,4 gam
D. 10,8 gam.
- Câu 25 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) ; (2) CCOOC; (3) HCOO; (4) CCOOH; (5) CCH(COO)COOC; (6) HOOCCCOH; (7) COOC-COO. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
- Câu 26 : Cho dãy các chất: (anilin), NCCOOH, CCCOOH, CCCN, OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A.4
B.5
C.3
D.2
- Câu 27 : Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và ancol trên, thu được 11,88 gam và 4,32 gam . Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
A.2
B.3
C.5
D.4
- Câu 28 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: ; . Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion trong dung dịch là
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Cu,
C. Mg, , Ag.
D. Fe, Cu, .
- Câu 29 : Để khử ion trong dung dịch CuS có thể dùng kim loại
A. K.
B. Ba
C. Fe
D. Na
- Câu 30 : Một este có CTPT là , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgN/N. CTCT của este đó là
A. HCOO
B.
C.
D.
- Câu 31 : Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuS sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuS đã dùng là:
A. 0,3M
B. 0,5M
C. 0,4M
D. 0,25M
- Câu 32 : Một α- amino axit X trong phân tử có một nhóm – và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6)
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
- Câu 34 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là
A.4
B.1
C.2
D.3
- Câu 35 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al
B. Cu.
C. Fe
D. Ag
- Câu 36 : Este A được điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với bằng 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Phản ứng nào sau đây dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ?
A. Hiđro hóa.
B. Oxi hóa.
C. Polime hóa.
D. Brom hóa.
- Câu 38 : Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối Số phản ứng xảy ra là
A,3
B.2
C.5
D.6
- Câu 39 : Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được và Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein