Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường tròn tâm (O) bán kính R nằm trong mặt phẳng xOy với tốc độ v. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ (). Hoành độ của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là
A
B
C
D
- Câu 2 : Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi R = R0 thì hệ số công suất của mạch là . Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là:
A 65Ω
B 60Ω
C 98,5Ω
D 60√3 Ω
- Câu 3 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A 6/25.
B 1/7.
C 7/25.
D 1/25.
- Câu 4 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ±2,..) có giá trị là
A d2 - d1 = kλ
B d2 - d1 = (2k + 1) λ/2
C d2 - d1 = k. λ/2
D d2 - d1 = (2k + 1) λ/4
- Câu 5 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động theo phương trình u = acos20πt (mm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A 50 cm/s.
B 40 cm/s.
C 30 cm/s
D 20 cm/s.
- Câu 6 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt - 2π/3) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là:
A 2A.
B -2A.
C 2√2 A.
D 4A
- Câu 7 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A x = 3 sin 5 πt + 3 cos5 πt(cm)
B x = 2 sin(2 πt + π/6) (cm)
C x = 5 cos (πt + 1) (cm)
D x = 3t sin (100 πt + π/6 )(cm)
- Câu 8 : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220√2cos(120πt – π/6) (V). Cho R = 100Ω, L = 1/π (H), C = 50/π (μF). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị
A 1,1√2 A.
B 2,2A.
C 1,99A.
D 2.81A
- Câu 9 : Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250√2 cos(100πt – π/3) (V). Tại thời điểm t = 1/100 (s) , số chỉ của vôn kế là:
A -125√2 V.
B 250√2 V.
C 250V.
D 125√2 V.
- Câu 10 : Khi tần số của dòng điện xoay chiều là f0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là 18W. Khi tăng hoặc giảm tần số của dòng điện thì công suất của mạch đều giảm. Hãy chỉ ra kết luận không đúng. Khi tần số là f0 thì
A u sớm pha π/2 so với i
B Z = R.
C UR = U.
D Hệ số công suất bằng 1.
- Câu 11 : Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, dao động với biên độ góc 50 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì năng lượng dao động của nó là 1 mJ. Do sức cản của môi trường nên sau năm chu kỳ dao động biên độ góc chỉ còn 40. Muốn con lắc đơn luôn dao động với biên độ góc bằng 50 thì cơ cấu duy trì dao động cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất là:
A 70,1 μW
B 35.05 μW
C 35.05 mW
D 70.1 mW
- Câu 12 : Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1 , ω2 với ω1 – ω2 = 200π (rad) thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I = I = Imax/2 .Cho L = 3/4π (H) (H). Điện trở có trị số nào:
A 200Ω.
B 150Ω.
C 50√3 Ω.
D 125Ω..
- Câu 13 : Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp, biểu thức nào sau đây không được suy ra từ định luật Ôm?
A I = U/Z
B I0 = U0/Z0
C U= I.Z
D i = u/Z
- Câu 14 : Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + π/2)(cm) thì gốc thời gian là lúc chất điểm
A có li độ x = +A.
B có li độ x = -A.
C đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí có li độ x1 thì tốc độ v1. Khi vật qua vị trí có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A được xác định là
A √[(v22x12 –v12x22)/(v12 – v22)]
B √[(v12x22 –v22x12)/(v12 – v22)]
C √[(v12x22 + v22x12)/(v12 + v22)]
D √[(v12x22 –v22x12)/(v12 + v22)]
- Câu 16 : Điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức lần lượt là: u = 220 √2cos(100 πt – π/3) (V) và i = 2 √2sin100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 220W.
B 440W.
C 440√3 W.
D 220√3 W.
- Câu 17 : Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, tốc độ cực đại của dao động thứ nhất bằng tốc độ của dao động thứ hai khi dao động này có ly độ bằng 5/13 biên độ của nó. Tỷ số giữa biên độ của dao động thứ nhất và biên độ dao động thứ hai là:
A 12/13
B 5/12
C 13/12
D 5/13
- Câu 18 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A 750 vòng/phút.
B 480 vòng/phút.
C 25 vòng/phút.
D 900 vòng/phút.
- Câu 19 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 8 cos(ωt – π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 4 cos(ωt + π/6) cm. Dao động thứ 2 có phương trình li độ là
A x2 = 4 √3 cos(ωt - π/3)cm
B x2 = 4 cos(ωt + π/3) cm
C x2 = 4 cos(ωt + π/6) cm
D x2 = 4 √3 cos(ωt - π/6)cm
- Câu 20 : Có 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = k, k2 = 2k, k3 = 4k. Ba lò xo được treo cùng trên một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm A,B,C trên cùng đường thẳng nằm ngang với AB = BC. Lần lượt treo vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng m1 = m và m2 = 2m, từ vị trí cân bằng nâng vật m1, m2 lên những đoạn A1 = a và A2 = 2a. Hỏi phải treo vật m3 ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao A3 bằng bao nhiêu theo a để khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng?
A m3 = 4m; A3 = 3a.
B m3 = 1,5m; A3 = 1,5a.
C m3 = 3m; A3 = 4a.
D m3 = 4m; A3 = 4a.
- Câu 21 : Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
A Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
B Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.
C Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 22 : Ở trong động cơ điện xoay chiều không đồng bộ, gọi ω0, ω lần lượt là tốc độ quay của từ trường và của roto, hãy chỉ ra mối liên hệ đúng:
A ω0 < ω
B ω0 > ω
C ω0 = ω
D 2ω0 = ω
- Câu 23 : Đặt vào hai đầu đèn ống một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 250cos(120 π t + π ) (V). Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời hai đầu bóng đèn có độ lớn không nhỏ hơn 125√2 V. Thời điểm đèn tắt lần thứ 2015 là:
A 8061/480 (s)
B 8057/480 (s)
C 8056/480 (s)
D 8059/480 (s)
- Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2,5 cm. Người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian kể từ lúc thả vật đến khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2014 là
A 3021π/30 (s)
B 3018π/30 (s)
C 3019π/30 (s)
D 3020π/30 (s)
- Câu 25 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. x1 = A1cos(ωt + π/3) (cm) và x2 = A2cos(ωt – π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 √3cos(ωt + φ) (cm). Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là.
A 10√3 cm
B 15cm
C 20√3 cm
D 30cm
- Câu 26 : Một trạm hạ áp với điện áp hiệu dụng có giá trị là 220V được truyền tải đến một hộ tiêu dùng cách trạm 1km. Cho rằng cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải là 0,5A. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất 3.10-8 Ω .m, hình trụ, tiết diện của dây dẫn là 1mm2. Tại hộ tiêu dùng, muốn sử dụng các thiết bị điện với điện áp định mức là 220 V hoạt động bình thường thì chủ hộ cần sử dụng máy biến áp. Hỏi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?
A 19/22
B 22/19
C 205/220
D 220/205
- Câu 27 : Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào
A vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng.
B phương dao động và phương truyền sóng.
C phương truyền sóng và bước sóng.
D phương dao động và vận tốc truyền sóng.
- Câu 28 : Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 π (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 π (m/s2) lần thứ hai.
A 0.10s
B 0.15s
C 0.08s
D 0.05s
- Câu 29 : Đoạn mạch R, L, C nối tiếp được nối với máy phát điện xoay chiều một pha trong đó chỉ có thể thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
A Luôn tăng.
B Luôn giảm .
C Lúc đầu giảm sau đó tăng.
D Lúc đầu tăng sau đó giảm .
- Câu 30 : Đặt một điện áp không đổi bằng 220V vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện thì năng lượng của tụ điện là 2420 mJ. Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi đó, công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là bao nhiêu?
A 121W.
B 121√2 W.
C 110√2 W
D 380W.
- Câu 31 : Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A âm nghe được.
B sóng siêu âm.
C sóng hạ âm.
D sóng cao tần.
- Câu 32 : Trong động cơ điện xoay chiều ba pha véc tơ cảm ứng từ tổng hợp của từ trường tạo ra bởi ba cuộn dây của stato đặt đối xứng nhau có đặc điểm:
A Có phương, chiều không đổi, có độ lớn biến thiên điều hòa theo thời gian.
B Có độ lớn và phương, chiều thay đổi theo thời gian.
C Có độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm cố định.
D Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
- Câu 33 : Hệ gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A. Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất là
A x
- Câu 34 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của đường dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo trên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lây g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A 2.134s
B 1.987s
C 2,810s
D 0.993s
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
D Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
- Câu 36 : Hai điểm M,N trên cùng một phương truyền sóng có phương trình lần lượt uM= 2cos(20πt - π/4) (cm), uN=2cos(20πt - 3π/4) (cm). Tốc độ truyền sóng là 400cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm M,N là:
A 10cm
B 5cm
C 20cm
D 30cm
- Câu 37 : Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch là √2/2 , tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng. Hai phần tử của đoạn mạch X là:
A L và C.
B R và cuộn dây không thuần cảm.
C R và C.
D R và L.
- Câu 38 : Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4p (mW). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10-11 (W/m2) và 10-3 (W/m2). Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng cách O trong khoảng nào?
A 10 m - 10000 m
B 10 m - 1000 m
C 1 m - 10000 m
D 1 m - 1000 m
- Câu 39 : Nguồn âm A ở cách bức tường một khoảng AH = 1m.Máy thu B ở cách tường một khoảng BI = 5m; HI = 6m (Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 (m/s)). Tính tần số cực tiểu để âm ghi được là cực đại?
A 267 Hz.
B 197 Hz.
C 105 Hz.
D 97 Hz.
- Câu 40 : Một dây đàn chiều dài 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Muốn cho dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f'' = 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài là
A 33,4.
B 44,5cm.
C 55,6cm.
D 66,7cm.
- Câu 41 : Trên sợi dây AB, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Nguồn phát dao động có biên độ a, tần số f. Hai điểm M,N trên dây cách nhau 8cm dao động với biên độ 2a và a. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8m/s. Tần số f có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A 30Hz
B 45Hz
C 50Hz
D 60Hz
- Câu 42 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời luôn biến đổi
A sớm pha π/2 so với điện áp tức thời.
B với pha ban đầu luôn bằng -π/2 .
C với pha ban đầu luôn bằng 0.
D trễ pha π/2 so với điện áp tức thời.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4