Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa học năm 2015 - Tr...
- Câu 1 : Hòa tan hoàn thoàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ
A 13,97%
B 14,0%
C 4,04%
D 15,47%
- Câu 2 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A 23
B 17
C 18
D 15
- Câu 3 : Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A CaCO3
B Ca(NO3)2
C CaSO4
D Ca3(PO)4
- Câu 4 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A metyl fomat
B etyl axetat
C propyl axetat
D metyl axetat
- Câu 5 : Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M thu được 4,0 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A 0,896 lít
B 0,896 lít hoặc 2,24 lít
C 1,568 lít
D 0,896 lít hoặc 1,568 lít
- Câu 6 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A khử các kim loại
B cho nhận proton
C khử các ion kim loại
D oxi hóa các kim loại
- Câu 7 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 8 : Phenol không tác dụng với các chất nào sau đây?
A Na.
B dung dịch Br2
C NaOH
D HCl
- Câu 9 : Chia hỗn hợp X gồm hai andehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O.- Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A 0,672.
B 0,112.
C 1,680
D 2,240
- Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa:CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC. Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A 358,4
B 448,0
C 286,7
D 224,0
- Câu 11 : Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là:
A 4,48 lít
B 6,72 lít
C 1,12 lít
D 2,24 lít
- Câu 12 : Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A 2,4
B 2,0
C 1,2
D 1,8
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
B Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
C Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
D Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần
- Câu 14 : Có các quá trình sau:a) Điện phân NaOH nóng chảyb) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngănc) Điện phân NaCl nóng chảyd) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HClCác quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là:
A (a); (b); (d)
B (c)
C (a); (b)
D (a); (c)
- Câu 15 : Trọn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của V là:
A 0,214
B 0,424
C 0,134
D 0,08
- Câu 16 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A 8,0 gam
B 30,6 gam
C 23,3 gam
D 15,3 gam
- Câu 17 : Cho 0,01 mol amino axit E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của E có dạng:
A (H2N)2RCOOH
B (H2N)2R(COOH)2
C H2NRCOOH
D H2NR(COOH)2
- Câu 18 : Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc) và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng Al và Fe2O3 trong X lần lượt là
A 13,5 gam; 32 gam
B 6,75 gam; 32 gam
C 10,8 gam; 16 gam
D 13,5 gam; 16gam
- Câu 19 : Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k) NH3 (k) ∆H < 0Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B giảm áp suất của hệ phản ứng
C tăng áp suất của hệ phản ứng
D thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
- Câu 20 : Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng cách:
A tách H2 từ etan
B cộng H2 vào axetilen
C cracking propan
D đun nóng ancol etylen với H2SO4 đặc
- Câu 21 : Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc; dư. Thể tích khí thu được ở (đtktc) là:
A 8,96 lít
B 5,6 lít
C 0,56 lít
D 4,8 lít
- Câu 22 : X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A 58,85
B 21,80
C 13,70
D 57,50
- Câu 23 : Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A 6,0 gam
B 9,6 gam
C 22,0 gam
D 35,2 gam
- Câu 24 : Điện phân 500ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ơ ranot là:
A 3,36 lít
B 2,24 lít
C 1,12 lít
D 0,56 lít
- Câu 25 : Cho dãy các chất: HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 26 : Nhiệt phân 3 gam MgCO3 một thời gian được khí X và chất rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X vào 100ml dung dịch NaOH x(mol/l) thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của x và hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 lần lượt là
A 0,5; 84%
B 0,5; 66,67%
C 0,75; 50%
D 0,75;90%
- Câu 27 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là:
A 81,54
B 111,74
C 90,6
D 66,44
- Câu 28 : Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/lit, sau 40 gây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/lit.Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 gây tính theo HCOOH là:
A 2,0.10-4 mol/(l.s)
B 2,5.10-4mol/(l.s)
C 2,5.10-5mol/(l.s)
D 5,0.10-5mol/(l.s)
- Câu 29 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là:
A 34,20
B 27,36
C 20,80
D 18,24
- Câu 30 : Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M thu được một muối và 336ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A HCOOH và HCOOC2H5
B CH3COOH và CH3COOC2H5
C C2H5COOH và C2H5COOCH3
D HCOOH và HCOOC3H7
- Câu 31 : Số lượng đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức pân tử C4H11N là:
A 5
B 7
C 4
D 8
- Câu 32 : Cho các chất sau: tinh bột, glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo. Số chất không tham gai phản ứng tráng gương là:
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 33 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu xuất phản ứng 75% thì khối lượng glucozo thu được là:
A 360 gam
B 300 gam
C 270 gam
D 250 gam
- Câu 34 : Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?
A Na, H2; O2
B Fe, K; O2
C KOH (dd); H2O; KF
D NaOH (dd); NaBr(dd) ; NaI (dd)
- Câu 35 : Tơ visco được điều chế từ xenlulozo thuộc loại
A tơ tổng hợp
B tơ thiên nhiên
C tơ nhân tạo
D tơ axetat
- Câu 36 : Khi được chiếu sáng, hidrocacbon nào dưới đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1: 1 thu được 3 dẫn xuấ monocle là đồng phân cấu tạo của nhau
A pentan
B isopentan
C butan
D neopentan
- Câu 37 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N – R – COOR/ (R ; R/ là các gốc hidrocacbon) ; phần trăm khối lượng nito trong X là : 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị ô xi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa . Giá trị của m là :
A 3,36
B 5,34
C 2,67
D 4,45
- Câu 38 : Trong số các chất dưới đây, chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương
A CH3COOCHClCH3
B CH3COOC(CH3) = CH2
C CH2 = CHCOOCH3
D CH3CCl2CH3
- Câu 39 : Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O và 56ml N2 (đktc). Biết tỉ khói hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là:
A CH4N
B C2H8N2
C C3H10N
D C2H6N
- Câu 40 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol, (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 41 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A 4,48
B 2,24
C 3,36
D 1,12
- Câu 42 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + CuTrong các phản ứng trên xảy ra:
A sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
- Câu 43 : Đung 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A 0,2mol
B 0,3mol
C 0,1mol
D 0,4mol
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4