30 bài tập trắc nghiệm hoán vị chỉnh hợp tổ hợp mứ...
- Câu 1 : Trong một tổ học sinh có \(5\) em gái và \(10\) em trai. Thùy là \(1\) trong \(5\) em gái và Thiện là \(1\) trong \(10\) em trai. Thầy chủ nhiệm chọn ra \(1\) nhóm 5 bạn tham gia buổi văn nghệ tới. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn mà trong đó có ít nhất một trong hai em Thùy và Thiện không được chọn?
A \(286\)
B \(3003\)
C \(2717\)
D \(1287\)
- Câu 2 : Cho tập \(A = \left\{ {2;5} \right\}\). Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có \(10\) chữ số sao cho không có chữ số \(2\) nào đứng cạnh nhau?
A \(144\) số
B \(143\) số
C \(1024\) số
D \(512\) số
- Câu 3 : Lập được bao nhiêu số tự nhiên có \(3\) chữ số khác nhau chọn từ tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số \(3\).
A \(72\)
B \(36\)
C \(32\)
D \(48\)
- Câu 4 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7.
A \(165\)
B \(1296\)
C \(343\)
D \(84\)
- Câu 5 : Tìm \(n \in \mathbb{N},\) biết \(A_n^3 + C_n^{n - 2} = 14n.\)
A \(n = 5.\)
B \(n = 6.\)
C \(n = 7\)hoặc \(n = 8.\)
D \(n = 9.\)
- Câu 6 : Giải bất phương trình \(C_n^5 < C_n^3\).
A \(4 < n < 6\)
B \(4 < n < 7\)
C \(5 \le n < 8\)
D \( - 1 < n < 8\)
- Câu 7 : Tổng các nghiệm của bất phương trình \(C_n^{n - 2} - 2C_n^1 \le 18\) là:
A 35
B 41
C 44
D 45
- Câu 8 : Cho \(C_n^{n - 3} = 1140\). Tính \(A = \dfrac{{A_n^6 + A_n^5}}{{A_n^4}}\).
A 256
B 342
C 231
D 129
- Câu 9 : Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho ba bạn Trung, Việt, Phi sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì.
A \(153.\)
B \(210.\)
C \(190.\)
D \(171.\)
- Câu 10 : Nghiệm của phương trình \(A_x^{10} + A_x^9 = 9A_x^8\) là:
A \(x = 5.\)
B \(x = 11.\)
C \(x = 11\)và \(x = 5.\)
D \(x = 10\)và \(x = 2.\)
- Câu 11 : Biết rằng \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6.\) Giá trị của \(n\) là
A \(n = 12.\)
B \(n = 10.\)
C \(n = 13.\)
D \(n = 11.\)
- Câu 12 : Cho tập A gồm n phần tử, \(n \ge 4\) . Biết số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm \(n\)?
A \(n = 16\)
B \(n = 17\)
C \(n = 18\)
D \(n = 19\)
- Câu 13 : Tìm \(n \in \mathbb{N}\), biết \(C_{n + 4}^{n + 1} - C_{n + 3}^n = 7\left( {n + 3} \right).\)
A \(n = 15.\)
B \(n = 18.\)
C \(n = 16.\)
D \(n = 12.\)
- Câu 14 : Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) bằng bao nhiêu, biết \(\dfrac{5}{{C_5^n}} - \dfrac{2}{{C_6^n}} = \dfrac{{14}}{{C_7^n}}.\)
A \(n = 2\)hoặc \(n = 4.\)
B \(n = 5.\)
C \(n = 4.\)
D \(n = 3.\)
- Câu 15 : Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào 1 bàn dài sao cho ông X và ông Y ngồi cạch nhau?
A 9!.
B 2.9!.
C 8!.
D 2.8!.
- Câu 16 : Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Tính số cách xếp để cho học sinh nam và nữ xen kẽ nhau
A \(6!\)
B \(12!\)
C \(2.{\left( {5!} \right)^2}\)
D \({\left( {5!} \right)^2}\)
- Câu 17 : An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế và thành hàng ngang
A \(8!\)
B \(7!\)
C \(A_9^8\)
D \(16.7!\)
A 322560
B 40320
C 282240
D 357840
- Câu 18 : Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song \({a_1},\,\,{a_2},\,\,{a_3},\,\,{a_4},\,\,{a_5}\) và 7 đường thẳng song song với nhau \({b_1},\,\,{b_2},\,\,{b_3},\,\,{b_4},\,\,{b_5},\,\,{b_6},\,\,{b_7}\) đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng đã cho
A \(C_5^2 + C_7^2\)
B \(C_5^2.C_7^2\)
C \(C_{12}^4\)
D \(A_5^2.A_7^2\)
- Câu 19 : Một bộ chuyện tranh gồm 30 tập. Có bao nhiêu cách xếp 30 tập thành một hàng sao cho tập 1 và tập 2 không đứng kề nhau?
A 2.29!
B 28.29!.
C 30!.
D 29!.
- Câu 20 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 6 và các chữ số không vượt quá 6?
A \(420\)
B \(342\)
C \(360\)
D \(348\)
- Câu 21 : Cho các chữ số 0;1;2;3;4;5. Từ các chữ số này ta có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từng đôi một và chia hết cho 9 ?
A 16.
B 18.
C 6 .
D 24 .
- Câu 22 : Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?
A 10!
B 2.5!
C 5!.5!.
D 2.5!.5!.
- Câu 23 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau, trong đó không có chữ số 0 và chữ số 1 đứng ở vị trí chính giữa?
A 88.
B \({8^2}.\)8!
C 99- 8!
D 9! - 8!
- Câu 24 : Một lớp học gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ lớp ấy sao cho trong đó có ít nhất 5 học sinh nam ?
A 65065.
B 271320.
C 54264.
D 55814400.
- Câu 25 : Từ các chữ số \(0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\) có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số khác nhau và trong năm chữ số đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng cạnh nhau.
A \(3630\)
B \(3360\)
C \(3660\)
D \(3363\)
- Câu 26 : Có bao nhiêu số nguyên dương có \(5\) chữ số dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}} \) thỏa mãn điều kiện \({a_1} < {a_2} < {a_3} \le {a_4} < {a_5}\)?
A \(252.\)
B \(232.\)
C \(201.\)
D \(198.\)
- Câu 27 : Từ các số \(1,2,3,4,5,6,7\) có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau?
A \(7!\)
B \(2.6!\)
C \(2.7!\)
D \(6!\)
- Câu 28 : Cho các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 15, gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A \(124\)
B \(132\)
C \(136\)
D \(120\)
- Câu 29 : Cho tập \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\). Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập \(A\) sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số \(3\) và \(4\) mỗi chữ số có mặt nhiều nhất \(2\) lần, còn hai chữ số \(5\) và \(6\) mỗi chữ số có mặt không quá \(1\) lần.
A \(24\)
B \(30\)
C \(102\).
D \(360\)
- Câu 30 : Một lớp học có 3 tổ. Tổ I gồm có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ; tổ II gồm có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ; tổ III gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ để tham gia hoạt động tình nguyện. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn, nếu cô muốn chọn hai em học sinh ở hai tổ khác nhau?
A \(154\)
B \(145\)
C \(242\)
D \(224\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau