Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Hàm số y = a...
- Câu 1 : Cho hàm số y = a với . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
- Câu 2 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = a với a 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
- Câu 3 : Giá trị của hàm số y = f(x) = -7 tại = -2 là:
A. 28
B. 12
C. 21
D. -28
- Câu 4 : Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1) . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
- Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) = -2. Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. -10
- Câu 6 : Cho hàm số y = (m + 1) + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = - 3
D. m = 3
- Câu 7 : Cho hàm số y= 2 . Tìm x khi y = 32 ?
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 8 và x = -8
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π..
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 12 lần
C. Tăng 36 lần
D. Giảm 6 lần
- Câu 9 : Cho các hàm số y = 2 và y = . Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0
A. y = 2
B. y = -3
C. Không có hàm số nào
D. Cả hai
- Câu 10 : Trong các điểm: A (1; 2); B (−1; −1); C (10; −200); D có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P) 222222222222222222222222222222sdvvfbzdfbdsscx2sdsgvd
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 11 : Trong các điểm A (5; 5); B (−5; −5); C (10; 20); D ( ; 2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số (P)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Cho (P): ; (d): y = . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho parabol. Xác định m để điểm A (; m) nằm trên parabol
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho parabol (P). Xác định m để điểm A (m; −2) nằm trên parabol
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = x + 1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 16 : Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = −4x – 4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9
A. m = 5
B. m = 15
C. m = 6
D. m = 16
- Câu 18 : Cho parabol (P):và đường thẳng (d): y = 2x + 2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = 3x – 5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P)
A. m = 0; x = 2
B. ; x = −10
C. m = 2; x = 8
D. m = 0; x = 10
- Câu 20 : Cho đồ thị hàm số (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. m < −5
B. m > 0
C. m < 0
D. m > −5
- Câu 21 : Cho đồ thị hàm số(P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. m > 2
B. m > 0
C. m < 2
D. m > −2
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn