Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5 Đạo hàm cấp hai
- Câu 1 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{3}{4}{x^4} - 2{x^3} - 5x + \sin x\) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 9x2-12x+sinx
B. 9x2-12x-sinx
C. 9x2-6x-sinx
D. 9x2-12x+cosx
- Câu 2 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{2x - 3}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?
A. \(\frac{8}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^3}}}\)
B. \(\frac{{ - 8}}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{4}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\)
D. \(\frac{{ - 4}}{{{{\left( {2x - 3} \right)}^2}}}\)
- Câu 3 : Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cosx.cos2x.cos3x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. cos2x+ 4cos4x +9cos6x
B. –cos2x -4cos4x – 9cos6x
C. –cosx-4cos2x-9cos3x
D. \( - \frac{1}{4}{\rm{cos}}2x + \frac{1}{4}{\rm{cos}}4x - \frac{1}{4}{\rm{cos}}6x\)
- Câu 4 : Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình S=t3-4t2-2t+1 , t tính bằng giây (s), S tính bằng mét. Gia tốc (m/s2) chuyển động của chất điểm khi t=3s là:
A. 10
B. 8
C. 18
D. 1
- Câu 5 : Đạo hầm cấp hai của hàm số y=cos2x là:
A. -4cos2x
B. 4cos2x
C. -2sin2x
D. -4sin2x
- Câu 6 : Cho hàm số y=xsinx. Tìm hệ thức đúng:
A. y''+y=-2cosx
B. y''-y'=2cosx
C. y''+y'=2cosx
D. y''+y=2cosx
- Câu 7 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x) = \frac{4}{5}{x^5} - 3{x^2} - x + 4\) là:
A. \(16{x^3} - 6x\)
B. \(4{x^3} - 6\)
C. \(16{x^3} - 6\)
D. \(16{x^2} - 6\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\). Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
A. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\)
B. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
C. \(y'' = 2 + \frac{1}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
D. \(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
- Câu 9 : Đạo hàm cấp hai của hàm số y=tanx+cotx+sinx+cosx bằng:
A. \(\frac{{2\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - \frac{{2\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} - \sin x + \cos x\)
B. 0
C. \({\tan ^2}x - {\cot ^2}x + \cos x - \sin x\)
D. \(\frac{{2\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \frac{{2\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} - \sin x - \cos x\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = f(x) = \sin 2x\). Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)
B. \(4y + y'' = 0\)
C. \(4y - y'' = 0\)
D. \(y = y'\tan 2x\)
- Câu 11 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{5{x^2} - 3x - 20}}{{{x^2} - 2x - 3}}\) bằng:
A. \(\frac{{2\left( {7{x^3} + 15{x^2} - 93x + 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
B. \(\frac{{2\left( {7{x^3} - 15{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
C. \(\frac{{2\left( {7{x^3} + 15{x^2} + 93x - 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
D. \(\frac{{2\left( {7{x^3} - 15{x^2} - 93x + 77} \right)}}{{{{\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)}^3}}}\)
- Câu 12 : Cho y=3sinx+2cosx. Tính giá trị biểu thức A=y''+y là:
A. 0
B. 2
C. 4cosx
D. 6sinx+4cosx
- Câu 13 : Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x?
A. y=3x2
B. y=2x3
C. y=x3
D. y=x2
- Câu 14 : Cho hàm số y=cos2x. Khi đó y''(0) bằng:
A. -2
B. \(2\sqrt 3 \)
C. -4
D. \(-2\sqrt 3 \)
- Câu 15 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 1} \). Xét hai đẳng thức:(I) \(y.y' = 2x\) (II) \({y^2}.y'' = y'\)
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau