150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản !!
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa, sau 3 giây vật thực hiện được 30 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?
A. 10 rad/s
B. 20π rad/s
C. 90 rad/s
D. 0.1 rad/s
- Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
- Câu 3 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
- Câu 4 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 1,00s
B. 1,50s
C. 0,50s
D. 0,25s
- Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng:
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x=8cm bằng:
A. 1,2cm/s
B. 1,2m/s
C. 12m/s
D. -1,2m/s
- Câu 7 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc cm/s2. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos2πt cm.
B. x = 10cos(2t-) cm.
C.
D.
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A. 0m/s.
B. 20cm/s.
C. 2m/s.
D. 10cm/s.
- Câu 9 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6cm thì chu kì biến thiên của động năng là:
A. 0,15s
B. 0,3s
C. 0,6s
D. 0,423s
- Câu 10 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ cm. Dao động thứ hai có phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình (cm), t tính bằng giây. Dao động này có:
A. chu kì 0,2s
B. biên độ 0,05cm.
C. tần số góc 5 rad/s.
D. tần số 2,5Hz.
- Câu 12 : Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động riêng là f1. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động riêng là f2. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k = k1 + k2 thì tần số dao động riêng là:
A. f1 + 2f2.
B. f1 + f2.
- Câu 13 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là:
A. 20π cm/s
B. 40π cm/s
C. 40√2 cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 14 : Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos2t cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng:
A. 3,2J
B. 0,32J
C. 3200J
D. 0,32mJ
- Câu 15 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 4cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 3cm
- Câu 16 : Trong dao động điều hòa thì:
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
- Câu 17 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90cm, khối lượng vật nặng bằng 60g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị:
A. 0,135J.
B. 2,7J.
C. 0,27J.
D. 1,35J.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40√3cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,1N
B. 0,4N
C. 0,2N
D. 0N
- Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k = 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A. A = 6 cm.
B. A = 5cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 3 cm.
- Câu 20 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
- Câu 21 : Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
- Câu 22 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
- Câu 23 : Dao động cơ tắt dần:
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
- Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
- Câu 25 : Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4√3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó:
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha π/3.
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha π/6.
- Câu 26 : Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:
A. 2,5m; 1,57s.
B. 40cm; 0,25s.
C. 40m; 0,25s.
D. 40cm; 1,57s.
- Câu 27 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ:
.
.
- Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 = 3cm và vận tốc v1 = -60√3 cm/s. Tại thời điểm t2, chất điểm có li độ x2 = 3√2 cm và vận tốc v2 = 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là:
A. 6cm; 20rad/s.
B. 3cm, 20rad/s.
C. 6cm; 10rad/s.
D. 3cm; 10rad/s.
- Câu 31 : Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4cm và chu kỳ 0,5s (lấy π2 = 10) .Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là:
A. 160 (cm/S2)
B. -320 (cm/S2)
C. 320 (cm/S2)
D. -160 (cm/s2)
- Câu 32 : Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là 2/15 s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,3s.
B. T = 0,4s.
C. T = 0,2s
D. T = 0,5s.
- Câu 33 : Một vật DĐĐH theo phương trình , kể từ t = 0 thời gian ngắn nhất vật có li độ 5 cm là:
A. 11/24 (s)
B. 5/24 (s)
C. 1/24 (s)
D. 7/24 (s)
- Câu 34 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. -3√3 cm
B. 3 cm
C. 3√3 cm
D. -3 cm
- Câu 35 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy , cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 640N/m.
B. 25N/m.
C. 64N/m.
D. 32N/m
- Câu 36 : Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi mắc vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4√2 s. Biết m1 = 180g. Khối lượng vật m2 là:
A. 540g.
B. 180√3 g.
C. 45√3 g.
D. 40g.
- Câu 37 : Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là:
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 35cm.
- Câu 38 : Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:
A. 31cm.
B. 29cm.
C. 20cm.
D. 18cm.
- Câu 39 : Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 2s.
D. 4s.
- Câu 40 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy π2 = 10; g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là:
A. f = √2/4 Hz.
B. f = 5/√2 Hz.
C. f = 2,5 Hz.
D. f = 5/π Hz.
- Câu 41 : Một vật nhỏ khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm. Kích thích để vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là:
A. 7,5.10-2s.
B. 3,7.10-2s.
C. 0,22s.
D. 0,11s.
- Câu 42 : Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là k, lò xo thứ nhất treo vật m1 = 400g dao động với T1, lò xo thứ hai treo m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 bằng:
A. 200g.
B. 50g.
C. 800g.
D. 100g
- Câu 43 : Có hai lò xo được cắt từ một lò xo ban đầu, độ cứng lần lượt là 300N/m và 600N/m. Treo vật nặng m vào lò xo thứ nhất và cho vật dao động thì vật có chu kỳ 2s. Mắc lần lượt hai lò xo thành bộ nối tiếp và song song rồi mắc vật nặng m và cho dao động, thì chu kỳ của vật lần lượt là:
A. 1,16s; 2,45s.
B. 4s; 2,5s.
C. 2,5s; 4s.
D. 2,45s; 1,16s.
- Câu 44 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng:
A. 10s.
B. 4,8s.
C. 7s.
D. 14s.
- Câu 45 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x= 10cos(20t-π/3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng:
A. 2,6J.
B. 0,072J.
C. 7,2J.
D. 0,72J.
- Câu 46 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t - π/3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = π (s) bằng:
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,25J.
D. 0,5mJ.
- Câu 47 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t + π/6) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng:
A. 0,1mJ.
B. 0,01J.
C. 0,1J.
D. 0,2J.
- Câu 48 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cosωt (cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 49 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng:
A. 20cm
B. ±5cm.
C. ±5cm.
D. ±cm.
- Câu 50 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 40 g.
B. 200 g.
C. 100 g.
D. 400 g.
- Câu 51 : Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 1kg.
B. 2kg.
C. 4kg.
D. 100g.
- Câu 52 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g = π2 ≈ 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A. 6,56N.
B. 2,56N.
C. 256N.
D. 656N.
- Câu 53 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị:
A. 0,4N.
B. 4N.
C. 10N.
D. 40N.
- Câu 54 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là:
A. 3N.
B. 2N.
C. 1N.
D. 0N.
- Câu 55 : Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng của sắt > nhôm > gỗ) cùng khối lượng và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo ba vật sao cho ba sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì:
A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.
D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
- Câu 56 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho π = 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là:
A. 9,7m/s2.
B. 10,27m/s2.
C. 10m/s2.
D. 9,86m/s2.
- Câu 57 : Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 + l2là:
A. 5s.
B. 3,5s.
C. 1s.
D. 2,65s.
- Câu 58 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng l = l1 – l2 sẽ bằng:
A. 1,2s.
B. 2,4s.
C. 4,8s.
D. 2,6.
- Câu 59 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98 cm.
B. 100 cm.
C. 101 cm.
D. 99 cm.
- Câu 60 : Con lắc đơn chiều dài l = 16cm. Kéo lệch dây một góc nhỏ rồi buông không vận tốc ban đầu. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây gặp một chiếc đinh ở chính giữa chiều dài. Lấy g = π2. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,4(s)
B. 0,68(s)
C. 0,28(s)
D. 0,12(s)
- Câu 61 : Con lắc đơn chiều dài 40cm đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2π/5(s). Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là:
A. α = 0,1sin(t/5)(rad).
B. α = 0,1sin(t/5 + π)(rad).
C. α = 0,1cos(5t- π/2) (rad).
D. α = 0,1sin(5t + π) (rad).
- Câu 62 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là:
A. 0,5s
B. 3 s
C. 3
D.
- Câu 63 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos(0,5πt-π/2)(cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là:
A. 1/3s.
B. 4s.
C. 2/3s.
D. 1s.
- Câu 64 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là:
A. 5,60
B. 6,60
C. 3,30
D. 9,60
- Câu 65 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,01J.
D. 0,1J.
- Câu 66 : Chu kì dao động của con lắc đơn là 1s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí mà tại đó động năng cực đại đến vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng bằng:
A. 1/3 s.
B. 2/13 s.
C. 1/12 s.
D. 2/3 s.
- Câu 67 : Một con lắc đơn có l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2 và góc lệch cực đại là 90. Chọn gốc thế tại vị trí cân bằng. Giá trị của vận tốc con lắc tại vị trí động năng bằng thế năng là bao nhiêu?
A. 0,35m/s
B. 0,25m/s
C. 0,4m/s
D. 0,45m/s.
- Câu 68 : Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 100C. Nếu nhiệt độ tăng đến 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu? Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10-5K-1.
A. Nhanh 17,28s.
B. Chậm 8,64s.
C. Chậm 17,28s.
D. Nhanh 8,64s
- Câu 69 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. nhanh 8,64s.
B. nhanh 17,28s.
C. chậm 17,28s.
D. chậm 8,64s.
- Câu 70 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu d = 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ không đổi. Bán kính Trái Đất R = 6400km. Sau một tuần lễ đồng hồ đó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. nhanh 2,7s
B. nhanh 18,9s
C. chậm 2,7s
D. chậm 18,9s.
- Câu 71 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại Hà Nội với chu kỳ T = 2s. Đưa con lắc vào Hồ Chí Minh giả sử nhiệt độ không thay đổi. Tại Hồ Chí Minh con lắc chạy nhanh hay chậm? Sau 12giờ nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu thời gian? Biết gia tốc ở Hà Nội và Hồ Chí Minh lần lượt là: g1 = 9,793m/s2 và g2= 9,787m/s2.
A. nhanh 1,323s.
B. chậm 1,323 s
C. chậm13,23 s.
D. nhanh 13,23 s.
- Câu 72 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì nó đạt tốc độ 0,6m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn √2/2 N thì nó đạt tốc độ √2/2 m/s. Cơ năng của vật là:
A. 2,5J.
B. 0,05J.
C. 0,25J.
D. 0,5J.
- Câu 73 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng:
A. T = mg(2 – 2cosα).
B. T = mg(4 – cosα).
C. T = mg(4 – 2cosα).
D. T = mg(2 – cosα).
- Câu 74 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M. ở thời điểm t + 2T/3, vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là:
A. 375mJ.
B. 350mJ.
C. 500mJ.
D. 750mJ.
- Câu 75 : Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20πt + π/2)cm và x2 = A2cos(20πt + π/6) cm. Độ lệch pha của dao động thứ nhất với dao động thứ hai là:
A. π/3
B. - π/3
C. π/6
D. -π/6
- Câu 76 : Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = 2cos(20πt + 2π/3)cm và x2 = 3cos(20πt + π/6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận xét hai dao động?
A. Hai dao động cùng pha.
B. Hai dao động ngược pha.
C. Dao động 1 nhanh pha hơn π/2
D. Dao động 1 chậm pha hơn π/2
- Câu 77 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x1 = 3cos(20πt + π/3)cm và x2 = 4cos(20πt + 4π/3)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc (-3π).
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng (-2π).
- Câu 78 : Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là:
A. 600.
B. 900.
C. 1200.
D. 1800.
- Câu 79 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos(πt + π/6)cm và x2 = 5 cos(πt + π/6)cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x = 15cos(πt + π/6)cm.
B. x = 5cos(πt + π/6)cm.
C. x = 10cos(πt + π/6)cm.
D. x = 15cos(πt)cm.
- Câu 80 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4cos10t(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:
A. 0,02N.
B. 0,2N.
C. 2N.
D. 20N.
- Câu 81 : Một vật có khối lượng m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos(2πt + π/2)cm và x2 = 8cos(2πt) cm. Lấy π2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là:
A. 32mJ.
B. 64mJ.
C. 96mJ.
D. 960mJ.
- Câu 82 : Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos(5πt - π/2)cm và x2 = 6cos5πt cm. Lấy π2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = 2√2cm bằng:
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
- Câu 83 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 4,5cos(10t + π/2)cm và x2 = 6cos(10t)cm. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 7,5m/s2.
B. 10,5m/s2.
C. 1,5m/s2.
D. 0,75m/s2.
- Câu 84 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động Δφ bằng:
A. 2kπ.
B. (2k – 1)π
C. (k – 1)π.
D. (2k + 1)π/2
- Câu 85 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t +π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:
A. 7cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
- Câu 86 : Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t -π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,016J.
B. 0,040J.
C. 0,038J.
D. 0,032J.
- Câu 87 : Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10Hz, biên độ A1 = 8cm và φ1 = π/3; A2 = 8cm và φ2 = -π/3. Lấy π2= 10. Biểu thức thế năng của vật theo thời gian là:
A. Wt = 1,28sin2(20πt)(J).
B. Wt = 2,56sin2(20πt)(J).
C. Wt = 1,28cos2(20πt)(J).
D. Wt = 1280sin2(20πt)(J).
- Câu 88 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là:
A. 314cm/s.
B. 100cm/s.
C. 157cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 89 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = Focos10πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5πHz.
B. 10Hz.
C. 10πHz.
D. 5Hz.
- Câu 90 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
A. 50cm/s.
B. 100cm/s.
C. 25cm/s.
D. 75cm/s.
- Câu 91 : Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là:
A. 18km/h.
B. 15km/h.
C. 10km/h.
D. 5km/h.
- Câu 92 : Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên hai bánh xe, mỗi gánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 200N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông, cứ 6m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc v = 14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Lấy π2= 10. Khối lượng của xe bằng:
A. 2,25kg.
B. 22,5kg.
C. 215kg.
D. 25,2kg.
- Câu 93 : Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,5J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là:
A. 480,2mJ.
B. 19,8mJ.
C. 480,2J.
D. 19,8J.
- Câu 94 : Khi treo một quả cầu vào lò xo thì thấy nó giãn ra 4cm. Tính tần số dao động khi kích thích cho nó dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 = 10 m/s2.
A. 2,5Hz
B. 0,4Hz
C. 25Hz
D. 5Hz
- Câu 95 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo ly độ là:
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
- Câu 96 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo thời gian là:
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
- Câu 97 : Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc là:
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
- Câu 98 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha dao động ban đầu của li độ vật:
A.φ = π/2 rad
B.φ = - π/3 (cm)
C.φ = -π/2 (rad)
D.φ = 0 (cm)
- Câu 99 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động: x = 4cos(ωt + π/3)cm. Kể từ t = 0, quãng đường mà vật đi được đến khi gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là.
A. 10cm
B. 42cm
C. 14cm
D. 16cm
- Câu 100 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 8cos2(10t) (cm), trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật đạt được bằng:
A. 80p cm/s.
B. 40p cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 101 : Một con lò xo đang thực hiện dao động tự do với chu kì dao động riêng T1, mà còn chịu thêm ngoại lực biến đổi điều hoà có chu kì T2 tác dụng, dao động của con lắc lúc này có chu kì bằng:
A. T1.
B. T2.
C. .
D. T1 + T2.
- Câu 102 : Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Trong dao động tắt dần thì động năng luôn giảm theo thời gian.
B. Lực cản môi trường là nguyên nhân làm tiêu hao năng lượng trong dao động tắt dần.
C. Dao động tắt dần được ứng dụng trong các thiết bị giảm xóc trên xe ô tô.
D. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
- Câu 103 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động :
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
- Câu 104 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 8cos(2pt +p/3) cm,( t đo bằng giây). Chọn đáp án sai:
A.Thời gian vật thực hiện 10 dao động là 10s
B. Tần số dao động là 1Hz
C. Tại thời điểm t=0, vật có tọa độ x=4cm và đang chuyển động theo chiều dương
D. Vật chuyển động trên quỹ đạo 16 cm.
- Câu 105 : Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chọn đáp án đúng.
A. gia tốc cực đại là 160 cm/s2
B. tần số dao động là 10Hz
C. biên độ dao động là 10cm
D. vận tốc cực đại của vật là 20π cm/s
- Câu 106 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình vận tốc v = 16pcos(2pt +p/6) cm, (t đo bằng giây). Chọn đáp án sai:
A. Tại t = 1/4(s) vật có li độ x = 4√3 cm và v = -8p cm/s.
B. Khi v = 8π√2 cm/s thì x = ±4√2 cm
C. Khi x = 8cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 0.
D. Trong khoảng thời gian 1s vật đi được quãng đường 32 cm.
- Câu 107 : Dưới tác dụng của một lực có dạng: F = 0,8cos(5t - π/2)N. Vật có khối lượng m = 400g, dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 32cm.
B. 20cm.
C. 12cm.
D. 8cm.
- Câu 108 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên độ dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 433mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm; φ1 = 0, φ2 = π/2, φ3 = - π/2 (rad). Dao động tổng hợp có phương trình dao động là:
A. x = 500cos(10πt + π/6)(mm).
B. x = 500cos(10πt -π/6)(mm).
C. x = 50cos(10πt + π/6)(mm).
D. x = 500cos(10πt - π/6)(cm).
- Câu 109 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75g, m2 = 87g và m3 = 78g; lò xo có độ cứng k1 = k2 = 2k3. Chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn:
A. f2, f3, f1
B. f1, f3, f2
C. f1, f2, f3
D. f3, f2, f1
- Câu 110 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm:
A. chuyển động theo chiều dương.
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động về vị trí cân bằng.
- Câu 111 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Điểm M nằm trên trục Ox và trong quá trình dao động chất điểm không đi qua M. Tại thời điểm t1 chất điểm ở xa M nhất, tại thời điểm t2 chất điểm ở gần M nhất thì:
A. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.
B. Tại thời điểm t1 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
C. Tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.
- Câu 112 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5,24cm.
B. 5√2 cm
C. 5√3 cm
D. 10 cm
- Câu 113 : Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi:
A. biên độ tăng 2 lần.
B.khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
D.độ cứng lò xo giảm 2 lần.
- Câu 114 : Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là:
A. 8,1Hz.
B. 9Hz.
C. 11,1Hz.
D. 12,4Hz
- Câu 115 : Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E = 0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là k = 18 N/m. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng:
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
- Câu 116 : Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng √3 lần.
C. Tăng √12 lần.
D. Giảm √12 lần.
- Câu 117 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 8cm.
B. 24cm.
C. 4cm.
D. 2cm.
- Câu 118 : Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt+π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = √3 cm là:
A. 2,4s.
B. 1,2s.
C. 5/6s.
D. 5/12s.
- Câu 119 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8πt - 2π/3) (cm). Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2√3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2√3 cm theo chiều dương bằng:
A. 4.8√3 cm/s.
B. 48√3 m/s.
C. 48√2 cm/s.
D. 48√3 cm/s.
- Câu 120 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là:
A. ±4cm.
B. 3cm.
C. -3cm.
D. 2cm.
- Câu 121 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt -π/3)(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125s là:
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 1,27cm.
- Câu 122 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy π2 = 10; g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là:
A. f = √2/4 Hz.
B. f = 5/√2 Hz.
C. f = 2,5 Hz.
D. f = 5/π Hz.
- Câu 123 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A. ℓcb = 32 cm
B. ℓcb = 33 cm
C. ℓcb = 32,5 cm
D. ℓcb = 35 cm
- Câu 124 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
- Câu 125 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
- Câu 126 : Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
- Câu 127 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- Câu 128 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 rad và – π/6 rad. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A. -π/2
B. π/4
C. π/6
D. π/12
- Câu 129 : Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
A. t = T/6
B. t = T/4
C. t = T/8
D. t = T/2
- Câu 130 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm.
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
- Câu 131 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2√3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là:
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4√3 cm.
D. 10√3 cm.
- Câu 132 : Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
- Câu 133 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4p cm/s
C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4p cm/s
- Câu 134 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là:
A. T/4
B. T/8
C. T/12
D. T/6
- Câu 135 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy p2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
- Câu 136 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 6 cm
B. 6√2cm
C. 12 cm
D. 12√2 cm
- Câu 137 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
- Câu 139 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40√3 cm/s là:
A. π/40 s.
B. π/120 s.
C. π/20 s.
D. π/60 s.
- Câu 140 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. và hướng không đổi.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
- Câu 141 : Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức F = F0cos(4πt + π/3) thì:
A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
- Câu 142 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ dao động A < Δℓo (với Δℓo là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều.
B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không.
C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau.
D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều, lực đàn hồi không đổi chiều trong quá trình dao động của vật.
- Câu 143 : Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%.
B. Giảm 9,54%.
C. Tăng 20%.
D.Tăng 9,54%.
- Câu 144 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc biến thiên từ 20cm đến 30cm. Tìm chiều dài tự nhiên của con lắc
A. 24 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
- Câu 145 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là:
- Câu 146 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có độ lớn vận tốc v = 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là:
- Câu 147 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g, với chu kì dao động riêng T, một con lắc đơn khác cũng thực hiện dao động điều hoà tại nơi đó với chu kì dao động riêng T/2. Hiệu chiều dài dây treo hai con lắc bằng:
- Câu 148 : Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 dao động điều hòa với chu kì là:
- Câu 149 : Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là:
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất