ôn tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Câu 1 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: (1) H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) \( \rightleftarrows \) 2HI (k, không màu) (2) 2NO2 (k, nâu đỏ) \( \rightleftarrows \) N2O4 (k, không màu) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
B hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
- Câu 2 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:\(C{O_2}(k)\, + \,{H_2}\,(k) \rightleftarrows \,CO(k)\, + {H_2}O(k);\,\,\Delta H > 0\) Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;(c) Giảm áp suất chung của hệ; (d) Dùng chất xúc tác;(e) Thêm một lượng CO2;Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A (a), (c) và (e)
B (a) và (e)
C (d) và (e)
D (b), (c) và (d)
- Câu 3 : Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) → Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4) giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 4 : Cho các cân bằng hóa học sau:(a) H2(k) + I2(k) \( \rightleftarrows \) 2HI (k). (b) 2NO2(k) \( \rightleftarrows \) N2O4(k). (c) 3H2(k) + N2(k) \( \rightleftarrows \) 2NH3(k). (d) 2SO2(k) + O2(k) \( \rightleftarrows \) 2SO3(k).Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A (d).
B (c).
C (a).
D (b).
- Câu 5 : Cho 3 mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A t1< t2< t3
B t1= t2= t3
C t3< t2< t1
D t2< t1< t3
- Câu 6 : Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A áp suất.
B nồng độ.
C diện tích bề mặt tiếp xúc.
D nhiệt độ.
- Câu 7 : Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 3Y → 2Z + T. Ở thời điểm ban đầu nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của chất Y trong khoảng thời gian trên là
A 2,0.10-3 mol/(l.s).
B 8,0.10-4 mol/(l.s).
C 3,0.10-4 mol/(l.s).
D 1,0.10-4 mol/(l.s).
- Câu 8 : Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức
A \(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{1,25h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)
B \(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{2,5h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)
C \(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{0,65h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)
D \(\;p = {\text{2}}{\text{.}}\left( {{\text{1 - }}\frac{{{\text{1,3h}}}}{{{\text{3,8}}}}} \right)\)
- Câu 9 : Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2(k) + O2(k) \(\overset {xt,{t^0}} \leftrightarrows \) 2SO3(k) (2) N2(k) + 3H2 \(\overset {xt,{t^0}} \leftrightarrows \) 2NH3(k) (3) CO2(k) + H2(k) \(\overset {xt,{t^0}} \leftrightarrows \) CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) \(\overset {xt,{t^0}} \leftrightarrows \) H2(k) + I2 (k)(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) \(\overset {xt,{t^0}} \leftrightarrows \) CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làKhi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A (3), (4) và (5).
B (3) và (4).
C (1) và (2).
D (2), (4) và (5).
- Câu 10 : Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k) \( \rightleftarrows \) pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
B Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
D Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
- Câu 11 : Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A CaCO3 \( \rightleftarrows \) CaO + CO2(khí)
B N2(khí) + 3H2(khí) \( \rightleftarrows \) 2NH3(khí)
C H2(khí) + I2(rắn) \( \rightleftarrows \) 2HI (khí)
D S(rắn) + H2(khí) \( \rightleftarrows \) H2S(khí)
- Câu 12 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là
A 0,016
B 0,014
C 0,018
D 0,012
- Câu 13 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X2(k) + Y2(k) → 2 Z(k)Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là:
A 4.10-4 mol/(l.s)
B 2,4 mol/(l.s)
C 4,6 mol/(l.s)
D 8.10-4 mol/(l.s)
- Câu 14 : Dưới tác dụng của nhiệt, PCl5 bị phân tách thành PCl3 và Cl2 theo phản ứng cân bằng PCl5(k) \( \rightleftarrows \) PCl3(k) + Cl2(k). Ở 2730C và dưới áp suất 1atm, hỗn hợp lúc cân bằng có khối lượng riêng là 2,48 gam/lít. Lúc cân bằng nồng độ mol của PCl5 có giá trị gần nhất với ?
A 0,75.10-3
B 1,39.10-3
C 1,45.10-3
D 1,98.10-3
- Câu 15 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là
A Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng
B Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất
D Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
- Câu 16 : Cho cân bằng hóa học N2 (khí) + 3H2(khí) \( \rightleftarrows \) 2NH3(khí). Khi nhiệt độ tăng thì tỷ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A 25,00%.
B 18,75%.
C 20,00%.
D 10,00%.
- Câu 18 : Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần, cần phải thức hiện ở nhiệt độ nào sau đây?
A 300C
B 700C
C 100C
D 2700C
- Câu 19 : Cho cân bằng: C(r) + CO2(k) \( \rightleftarrows \) 2CO(k). Ở 550oC, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550oC và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là
A 0,01.
B 0,02.
C 0,1.
D 0,2.
- Câu 20 : X là dung dịch HCl có nồng độ a mol/lít.Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 200C cần 27 phút.Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 400C cần 3 phút.Biết cứ tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng γ lần.Vậy m gam Zn hoà tan hết trong dung dịch X ở 650C cần thời gian (phút) là
A 0,143.
B 0,192.
C 0,764.
D 0,557.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao