Đề thi online - Đề kiểm tra Học kì II - Có lời giả...
- Câu 1 : Số nghịch đảo của \(\left( { - 2} \right)\) là:
A \(2\)
B \(\frac{1}{2}\)
C \(\frac{-1}{2}\)
D \(\frac{-1}{-2}\)
- Câu 2 : Một lớp có 50 học sinh. Trong đó \(20\% \) tổng số là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
A 10 học sinh giỏi
B 12 học sinh giỏi
C 15 học sinh giỏi
D 14 học sinh giỏi
- Câu 3 : Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo \({75^0}\) thì góc còn lại có số đo bằng:
A \({{15}^{0}}\)
B \({{25}^{0}}\)
C \({{105}^{0}}\)
D \({{10}^{0}}\)
- Câu 4 : Cho \(\widehat A\) và \(\widehat{B}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat{A}=\frac{2}{3}\widehat{B}\). Tính số đo \(\widehat{B}\) ?
A \({{72}^{0}}\)
B \({{54}^{0}}\)
C \({{108}^{0}}\)
D \({{36}^{0}}\)
- Câu 5 : Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\frac{-5}{7}.\frac{2}{11}+\frac{-5}{7}.\frac{9}{11}+1\frac{5}{7}\)b) \(\left( \frac{3}{8}+\frac{-1}{4}+\frac{5}{12} \right):\frac{2}{3}\)c) \(25\% - 1\frac{1}{2} + 0,5.\frac{{12}}{5}\)
A a) \(1\) b) \(\frac{13}{16}\)
c) \(\frac{-1}{20}\)
B a) \(2\) b) \(\frac{1}{16}\)
c) \(\frac{-1}{20}\)
C a) \(1\) b) \(\frac{3}{16}\)
c) \(\frac{-1}{2}\)
D a) \(1\) b) \(\frac{5}{16}\)
c) \(\frac{-3}{20}\)
- Câu 6 : Tìm \(x\), biết:a) \(\frac{3}{5}:x+1\frac{2}{5}=-2\)b) \(\frac{2}{3}x+\frac{1}{5}=\frac{7}{10}\)c) \(\left| 2\text{x}-1 \right|=5\)
A a) \(x = \frac{{ - 5}}{{17}}\) b) \(x = \frac{1}{4}\)
c) \(x = 3 \) hoặc \( x = - 4\)
B a) \(x = \frac{{ - 3}}{{7}}\) b) \(x = \frac{3}{4}\)
c) \(x = 2 \) hoặc \( x = - 2\)
C a) \(x = \frac{{ - 3}}{{17}}\) b) \(x = \frac{3}{4}\)
c) \(x = 3 \) hoặc \( x = - 2\)
D a) \(x = \frac{{ - 1}}{{17}}\) b) \(x = \frac{1}{4}\)
c) \(x = 3 \) hoặc \( x = - 2\)
- Câu 7 : Một cửa hàng bán được 210kg gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được \(\frac{2}{5}\) số gạo. Ngày thứ nhất bán được bằng \(\frac{3}{2}\) ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A \(60\left( kg \right)\)
B \(70\left( kg \right)\)
C \(65\left( kg \right)\)
D \(75\left( kg \right)\)
- Câu 8 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(\text{Ox}\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Ot\) sao cho góc \(\widehat{xOy}={{40}^{0}}\); góc \(\widehat{xOt}={{80}^{0}}\).a) Tính\(\widehat{y\text{O}t}\) . Tia \(Oy\) có phải là tia phân giác của \(\widehat{xOt}\) không?b) Gọi \(Om\) là tia đối của tia \(\text{Ox}\). Tính \(\widehat{mOt}\).c) Gọi tia \(Ob\) là tia phân giác của \(\widehat{mOt}\). Tính \(\widehat{bOy}\)
A a) \(\widehat{y\text{O}t}={{40}^{0}}\) b) \(\widehat{mOt}={{100}^{0}}\)
c) \(\widehat{bOy}={{90}^{0}}\)
B a) \(\widehat{y\text{O}t}={{30}^{0}}\) b) \(\widehat{mOt}={{110}^{0}}\)
c) \(\widehat{bOy}={{90}^{0}}\)
C a) \(\widehat{y\text{O}t}={{30}^{0}}\) b) \(\widehat{mOt}={{100}^{0}}\)
c) \(\widehat{bOy}={{60}^{0}}\)
D a) \(\widehat{y\text{O}t}={{60}^{0}}\) b) \(\widehat{mOt}={{120}^{0}}\)
c) \(\widehat{bOy}={{60}^{0}}\)
- Câu 9 : Tìm \(n\in Z\) sao cho: \(A=\frac{3n+4}{2n-1}\) là số nguyên.
A \(n \in \left\{ {1;0;5; - 5} \right\}\).
B \(n \in \left\{ {1;0;6; - 5} \right\}\).
C \(n \in \left\{ {1;2;6; - 5} \right\}\).
D \(n \in \left\{ {1;0;6; - 3} \right\}\).
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số