Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đá...
- Câu 1 : Trong phương pháp quy nạp toán học, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng đến:
A. n = k -1
B. n = k -2
C. n = k +1
D. n = k +2
- Câu 2 : Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi với p là số tự nhiên cho trước thì ở bước 1 ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:
A. n = 1
B. n = k
C. n = k + 1
D. n = p
- Câu 3 : Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên (p là một số tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề P(n) đúng với n = k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên (p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
A. Chỉ có bước 1 đúng.
B. Chỉ có bước 2 đúng.
C. Cả hai bước đều đúng.
D. Cả hai bước đều sai.
- Câu 5 : Trong phương pháp quy nạp toán học, ở bước 2, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k + 1 thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:
A. n = k
B. n = k + 1
C. n = k + 2
D. n = k + 3
- Câu 6 : Một học sinh chứng minh mệnh đề chia hết cho 7, như sau:
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp
- Câu 7 : Với , ta xét các mệnh đề:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 8 : Giả sử Q là tập con thật sự của tập hợp các số nguyên dương sao cho
A. Mọi số nguyên dương đều thuộc Q.
B. Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc Q.
C. Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc Q.
D. Mọi số nguyên đều thuộc Q.
- Câu 9 : Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất để với mọi số nguyên
A. p = 5
B. p = 3
C. p = 4
D. p = 2
- Câu 10 : Với , hãy rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Kí hiệu đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Với mỗi số nguyên dương n, đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Với mọi số tự nhiên bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. Cả ba đều đúng
- Câu 14 : Tính tổng: 1.4 + 2.7 + … +n.(3n +1)
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Chứng minh chia hết cho 3
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau