Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện, dung kháng của tụ điện là 100W. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Giá trị của R1 là
A 250Ω.
B 50Ω.
C 100Ω.
D 150Ω.
- Câu 3 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s.Chu kỳ T của con lắc là
A 5s
B 2,4s
C 7s.
D
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A 20V.
B - 20V.
C 40V.
D - 40V.
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu tím); (màu lục); (màu đỏ). Tổng số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là
A 18.
B 30.
C 19.
D 11.
- Câu 6 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức . Ở thời điểm t = 0 cường độ trong mạch có giá trị:
A 5A.
B Cực tiểu.
C Bằng không.
D Cực đại.
- Câu 7 : Khi âm đi từ không khí vào nước thì
A tần số không đổi và vận tốc giảm.
B Tần số không đổi, vận tốc tăng.
C tần số giảm, vận tốc tăng.
D tần số tăng, vận tốc giảm.
- Câu 8 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
- Câu 9 : Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10m. Bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 10 : Hạt nhân đơteri có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn là mp =1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
A 1,5306MeV/nuclon.
B 1,1178MeV/nuclon.
C 1,4872MeV/nuclon.
D 1,3271MeV/nuclon.
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe là a =1,35mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Bề rộng trường giao thoa là 1,25cm. Số vân quan sát được trong trường giao thoa là
A 65.
B 31.
C 32.
D 63.
- Câu 12 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, tại nơi có g = 10m/s2, lấy . Chiều dài của con lắc là
A 1,2m.
B 1,5m.
C 2m.
D 1m.
- Câu 13 : Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất: Điện tích của tụ điện q1 = 2,4nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2mA. Khi đó cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là
A 5,4mA.
B 3,6mA.
C 6,4mA.
D 4,5mA.
- Câu 14 : Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó gần bằng
A 125dB
B 62,5dB
C 66,19dB
D 80,24dB
- Câu 15 : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định , khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30V, 20V và 60V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A 50V
B
C
D
- Câu 16 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10μH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng
A 83,5m
B 76,6m
C 62,7m
D 94,1m
- Câu 17 : Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 50kW, điện trở dây dẫn là 4Ω. Điện áp ở trạm là 500V. Nối hai cực của trạm phát điện với một biến áp có hệ số k = 0,1. Biết rằng năng lượng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Hiệu suất của sự tải điện là
A 96,2%.
B 99,2%.
C 96,2%.
D 99,2%.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang µ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ, lấy . Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A
B 50cm/s.
C 40cm/s.
D
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất . Khoảng vân quan sát trên màn khi đặt trong nước là
A 0,3mm.
B 0,2mm.
C 0,4mm.
D 0,5mm.
- Câu 20 : Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10m. Bán kính quĩ đạo Bo thứ 5 bằng :
A 2,65.10-10m
B 13,25.10-10m
C 10,25.10-10m
D 0,106.10-10m
- Câu 21 : Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g
A 45,95.1023 hạt
B 4,595.1023 hạt
C 5,495.1023 hạt
D 54,95.1023 hạt
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật tại li độ x = 4cm là
A
B
C
D
- Câu 23 : Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 40 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0 = 50mA. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
A q = 5.10-9cos(107t - )(C)
B q = 5.10-10cos(107t )(C)
C q = 5.10-10cos(2.107t + )(C)
D q = 5.10-9cos(2.107t )(C)
- Câu 24 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 4,8kV, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen mà nó phát ra là
A 15,7nm.
B 2,14pm.
C 37,2pm.
D 0,258nm.
- Câu 25 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung , điện trở . Tổng trở của đoạn mạch là
A
B
C
D
- Câu 26 : Khi vật dao động điều hòa đại lượng nào sau đây thay đổi?
A Biên độ
B Chu kì.
C Cơ năng.
D Gia tốc.
- Câu 27 : Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?
A Sóng điện từ có thể lan truyền trong tất cả môi trường kể cả chân không.
B sóng điện từ có thể phản xạ và khúc xạ.
C Sóng điện từ là sóng ngang.
D Hai thành phần điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha với nhau.
- Câu 28 : Hạt nhân đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt trong phân rã là 4,8MeV. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng khối lượng của chúng. Năng lượng toàn phần toả ra trong một phân rã là
A 1,3865MeV
B 2,1865MeV
C 3,9865MeV
D 4,8865MeV
- Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều như bình vẽ: . Điện áp hiệu dụng UAM = 120V và uAM sớm pha so với uAB một góc . Biết R = 50Ω. Giá trị của L,C lần lượt là
A
B
C
D
- Câu 30 : Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 4cm, kích thích cho m dao động điều hòa, lấy . Tần số dao động của con lắc là
A 2,5Hz.
B 10Hz.
C 7,5Hz.
D 5Hz.
- Câu 31 : Cho một hệ dao động như hình vẽ bên, vật M = 400g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3,625m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt và . Động năng của vật M tại vị trí lò xo có chiều dài l = 101,5cm gần giá trị nào sau đây nhất?
A 0,32J.
B 1,44J.
C 0,72J.
D 2,14J.
- Câu 32 : Cho phản ứng . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí heli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của beri là
A 54g
B 27g
C 108g
D 20,25g
- Câu 33 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l =120cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha, cùng biên độ A = 1cm là 20cm. Số điểm dao động với biên độ 1,5cm trên dây là
A 8.
B 10.
C 4.
D 5.
- Câu 34 : Cho mạch điện gồm điện trở gồm R = 50Ω, cuộn thuần cảm và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A 200W.
B 50W.
C 100W.
D 40W.
- Câu 35 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40Ω và 250Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là
A 40Ω.
B 200Ω.
C 250Ω.
D 100Ω.
- Câu 36 : Một nguồn sóng A có tốc độ truyền sóng trong môi trường là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,75m. Độ lệch pha giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng lần lượt cách nguồn d1 = 1,5m và d2 = 2,25m là
A
B
C
D
- Câu 37 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp giữa hai đầu và cường độ dòng điện trên cuộn thuần cảm tại thời điểm t1 có giá trị và ; tại thời điểm t2 có giá trị và , độ tự cảm . Chu kỳ dao động của mạch dao động là
A 0,01s.
B 0,03s.
C 0,02s.
D 0,04s.
- Câu 38 : Một kim loại có công thoát electron bằng 4eV. Người ta chiếu đến kim loại có bước sóng bằng bước sóng giới hạn quang điện. Tìm bước sóng của ánh sáng kích thích?.
A 4028Å
B 4969Å
C 3105Å
D 5214Å
- Câu 39 : Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng phản ứng này thu năng lượng 2,7MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc, coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A 1,9MeV.
B 4,7MeV.
C 3,1MeV.
D 2,5MeV.
- Câu 40 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và chưa biết. Gọi M, N là hai điểm trên màn quan sát, đối xứng nhau qua vân trung tâm sao cho MN = 18,9mm. Trong đoạn MN người ta đếm được 23 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân và hai trong ba vạch trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của đoạn MN. Giá trị của bằng
A 0,56μm.
B 0,45μm.
C 0,72μm
D 0,75μm.
- Câu 41 : Chiếu bức xạ có tần số f1vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là 5V và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 25V. Chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên thì điện thế cực đại của quả cầu là
A 17V.
B 10V.
C 20V
D 15V.
- Câu 42 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A0 sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s, nếu công suất của đèn là 10W
A 5.1020
B 3.1021
C 3.1020
D 3.1022
- Câu 43 : Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5µH, tụ điện có điện dung C = 20nF; điện trở thuần R=0 . Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng gần giá trị nào sau đây nhất?
A 800m
B 400m
C 200m
D 600m
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4