Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án !!
- Câu 1 : Cho phương trình bậc hai – 2(m + 1) x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng:
A. 1
B. –1
C. Với mọi m
D. Một kết quả khác
- Câu 2 : Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là . Khi đó diện tích hình quạt AOB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn khi:
A.∠(MNP) + ∠(NPQ) =
B.∠(MNP) = ∠(MPQ)
C. MNPQ là hình thang cân
D. MNPQ là hình thoi
- Câu 4 : Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (-3; -1)
B. (3; 1)
C. (3; -1)
D. (1; -3)
- Câu 5 : Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 4 cm), biết AB = 4 cm, số đo của cung nhỏ AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Bán kính hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 2 cm là:
A.2 cm
B. cm
C.1 cm
D.4 cm
- Câu 7 : Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
- Câu 8 : a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= /4
- Câu 9 : b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
- Câu 10 : Cho phương trình (ẩn x) : – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
- Câu 11 : Cho phương trình (ẩn x) : – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
- Câu 12 : Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70.
- Câu 13 : Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
- Câu 14 : Giải phương trình và hệ phương trình
- Câu 15 : a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y =
- Câu 16 : b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = 2x + m tiếp xúc với (P).
- Câu 17 : Cho phương trình (ấn số x): – 4x + m – 2 = 0 (1)
- Câu 18 : Cho phương trình (ấn số x): – 4x + m – 2 = 0 (1)
- Câu 19 : Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B của ô tô.
- Câu 20 : Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tại E và D. Gọi H là giao điểm của BD và CE; AH cắt BC tại I.
- Câu 21 : 1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
- Câu 22 : Cho biểu thức với x > 0; x ≠ 1
- Câu 23 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
- Câu 24 : 1) Cho phương trình + m - m - 1 = 0(m là tham số)
- Câu 25 : 1) Cho phương trình + m - m - 1 = 0(m là tham số)
- Câu 26 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = 2x + m (m là tham số).
- Câu 27 : Cho đường tròn (O; R), dây AB. Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho AC < CB. Các đường cao AE và BF của tam giác ABC cắt nhau tại I.
- Câu 28 : Cho đường tròn (O; R), dây AB. Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho A < CB. Các đường cao AE và BF của tam giác ABC cắt nhau tại I.
- Câu 29 : giải phương trình và hệ phương trình sau:
- Câu 30 : Cho hai hàm số : y = (P) và y = - x + 2 (d)
- Câu 31 : Cho phương trình + (m – 2)x – m + 1 =0
- Câu 32 : Cho phương trình + (m – 2)x – m + 1 =0
- Câu 33 : Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn