Trắc nghiệm Toán 9 (có đáp án) Bài 6: Tập...
- Câu 1 : Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?
A. A(1; 3)
B. A(0; 2)
C. A(3; 1)
D. A(1; -3)
- Câu 2 : Cho đường thẳng x - 2y + 2 = 0 . Hỏi điểm nào thuộc đường thẳng đã cho?
A. A(1; 2)
B. A(0; 1)
C. A(1; 0)
D. A(2; 1)
- Câu 3 : Cho đường thẳng y = (m - 2)x + 3 với m là tham số. Hỏi (d) luôn đi qua điểm nào với mọi giá trị của m?
A. A(3; 0)
B. B(3; 1)
C. C(0; 3)
D. D(1; 2)
- Câu 4 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng… và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng…”. Trong dấu “…” lần lượt là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Điểm nào sau đây thuộc ĐTHS
A. (0; 1)
B. (0; −1)
C. (1; 0)
D. (−1; 2)
- Câu 6 : Với giá trị nào của m thì điểm (1; 2) thuộc đường thẳng
A. −2
B. 2
C. 1
D. −1
- Câu 7 : Điểm (−2; 3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 8 : Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho 3 đường thẳng (d): . Giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy là:
A. −1
B. 1
C. 2
D. −2
- Câu 10 : Cho 3 điểm A (0; 3); B (2; 2); C (m + 3; m). Giá trị của điểm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là?
A. 1
B. −3
C. 3
D. −1
- Câu 11 : Tìm m để đường thẳng (d): đồng quy
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Giá trị của m để đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Hai đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm:
A. (−4; −1)
B. (−4; 1)
C. (4; 1)
D. (4; −1)
- Câu 14 : Cho 2 đường thẳng d: . Tìm giá trị của m để d cắt d’ tại điểm nằm trên trục tung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho 2 đường thẳng d: Tìm m để d cắt d’ mà hoành độ và tung độ giao điểm cùng dấu.
A.
B.
C.
D. m > −1
- Câu 16 : Tìm m để đường thẳng (d): đồng quy.
A.
B.
C.
D. Cả A và C đúng
- Câu 17 : Tìm m để 2 đường thẳng d: cắt nhau tại 1 điểm thuộc trục hoành.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Cho đường thẳng d: . Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đã cho là:
A. 2
B.
C.
D. -
- Câu 19 : Cho đường thẳng d vuông góc với d’: và d đi qua P (1; −1). Khi đó phương trình đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đường thẳng đi qua 2 điểm M (−3; 2) và N (1; −1) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho đường thẳng d’: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của d’ với Ox và Oy. Khi đó, chu vi tam giác OMN là:
A.
B.
C. 6
D. 9
- Câu 22 : Cho 2 đường thẳng d:. Đường thẳng nào đi qua giao điểm của d và d’?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Đường thẳng đi qua điểm (3; 2). Khi đó 6a + 2b bằng:
A. 2
B. 4
C. −4
D. 6
- Câu 24 : Biết đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. ; 1
B. 1; 1
C. 2; −2
D. −2; 2
- Câu 25 : Đường thẳng d: đi qua điểm A (2; −1) và M. Biết M thuộc đường thẳng d’: và điểm M có hoành độ bằng 0,5. Khi đó a nhận giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm m để giao điểm của d: nằm ở góc phần tư thứ nhất.
A. m = 10
B. m < 10
C. m > 10
D. m = −10
- Câu 27 : Tìm m để giao điểm của d: nằm bên trái trục tung.
A. m < 1
B. m = 1
C. m > 1
D. m > 2
- Câu 28 : Cho đường thẳng d1: cắt Ox; Oy theo thứ tự A và B. Diện tích tam giác OAB là
A. 9
B. 18
C. 12
D. 6
- Câu 29 : Cho đường thẳng d:. Gọi M là giao điểm của d và d’. A và B lần lượt là giao điểm của d và d’ với trục hoành. Khi đó, diện tích tam giác AMB là:
A. (đvdt)
B. 27(đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
- Câu 30 : Cho M (0; 2), N (1; 0), P (−1; −1) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn