Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2018-2019 Trường THPT Ng...
- Câu 1 : Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là
A. 42
B. 18
C. 35
D. 17
- Câu 2 : Chất khử là chất
A. nhường electron
B. nhận electron
C. nhận proton
D. nhường proton
- Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại (nhóm IA) vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Kim loại đó là
A. Na (23)
B. K (39)
C. Ba (137)
D. Ca (40)
- Câu 4 : Trong phân tử CO2, cacbon có
A. điện hoá trị là 2+
B. điện hoá trị là 4+
C. cộng hoá trị là 2
D. cộng hoá trị là 4
- Câu 5 : Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))?
A. H2CO3, H2SiO3, HNO3
B. H2SiO3, H2CO3, HNO3
C. HNO3, H2SiO3, H2CO3
D. HNO3, H2CO3, H2SiO3
- Câu 6 : Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Điện tích hạt nhân
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Độ âm điện
- Câu 7 : Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 3, nhóm IIIA
- Câu 8 : Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất chứa 46,7% R về khối lượng. Nguyên tử khối R là
A. 24
B. 12
C. 15
D. 28
- Câu 9 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là
A. \({}_{11}^{12}X\)
B. \({}_{12}^{23}X\)
C. \({}_{12}^{11}X\)
D. \({}_{11}^{23}X\)
- Câu 10 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O3
B. RO2
C. R2O5
D. RO3
- Câu 11 : Cho các phản ứng sau:(1). 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
A. (4)
B. (3)
C. (1)
D. (2)
- Câu 12 : Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì?
A. s
B. f
C. d
D. p
- Câu 13 : Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?
A. O (Z = 8)
B. F (Z = 9)
C. N (Z = 7)
D. C (Z = 6)
- Câu 14 : Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:X: 1s22s22p63s23p1
A. Y, Z
B. X, Z
C. X, Y
D. X,Y,Z
- Câu 15 : Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?
A. NaCl, K2O, MgO
B. ZnCl2, Cl2, NH3
C. Cl2, CaCl2, N2
D. MgO, H2S, Cl2
- Câu 16 : Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị 109Ag(chiếm 44%) và BAg. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 là
A. 107
B. 109
C. 108
D. 108,5
- Câu 17 : Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là
A. +1, -1, +5
B. +1, +1, +5
C. -1, +1, +1
D. -1, +1, +5
- Câu 18 : Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp), (n ≤ 4) là
A. không thể xác định
B. n
C. 2n2 + 1
D. 2n2
- Câu 19 : Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p63s2
- Câu 20 : Cacbon tự nhiên có 2 đồng vị: \({}_6^{12}C\) và \({}_6^{13}C\) trong đó \({}_6^{12}C\) chiếm 98,9%; \({}_6^{13}C\) chiếm 1,1%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,022
B. 12,011
C. 12,5
D. 12,055
- Câu 21 : Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau
A. Na > Al > Mg > K
B. K > Al > Mg > Na
C. Na > Mg > Al >K
D. K > Na > Mg > Al
- Câu 22 : Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA
B. chu kì 2, nhóm VIIA
C. chu kì 3, nhóm IA
D. chu kì 2, nhóm VIIIA .
- Câu 23 : Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3loãng → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên là (hệ số là những số nguyên dương tối giản)
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 24 : Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?
A. KF
B. H2S
C. LiCl
D. NaCl
- Câu 25 : Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Vậy X có số lớp electron là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong phản ứng trên
A. NH3 là chất oxi hoá
B. NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Cl2 là chất khử
D. NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá
- Câu 27 : Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. Proton và electron
- Câu 28 : Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải
A. nhường 1 electron
B. nhận 5 electron
C. nhường 3 electron
D. nhận 3 electron
- Câu 29 : Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R?
A. \({}_{80}^{141}R\)
B. \({}_{111}^{141}R\)
C. \({}_{111}^{252}R\)
D. \({}_{80}^{111}R\)
- Câu 30 : Nguyên tử 27M có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm:
A. 13 proton và 14 nơtron
B. 13 nơtron và 13 proton
C. 13 electron và 14 nơtron
D. 13 electrron và 13 proton
- Câu 31 : X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
B. X3Y2, liên kết ion.
C. X2Y3, liên kết ion.
D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
- Câu 32 : Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
A. IVA.
B. VIB.
C. VIA.
D. IIIA.
- Câu 33 : Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim: X > Y.
B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Độ âm điện: X > Y.
D. Bán kính nguyên tử: X > Y.
- Câu 34 : Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HF.
C. N2, H2O, Cl2, O2.
D. Cl2, HCl, N2, F2.
- Câu 35 : Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. nguyên tố f.
B. nguyên tố s
C. nguyên tố p.
D. nguyên tố d.
- Câu 36 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
A. Mg (Z = 12).
B. Na (Z = 11).
C. Cl (Z = 17).
D. O (Z = 8).
- Câu 37 : Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
A. 2.
B. 32.
C. 18.
D. 8.
- Câu 38 : Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số electron.
C. số lớp electron.
D. số proton.
- Câu 39 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
A. 2HgO → 2Hg + O2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
- Câu 40 : Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao