40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 9
- Câu 1 : Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)
- Câu 2 : Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
- Câu 3 : Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó:
A. Đường thẳng a không cắt đường tròn
B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng a cắt đường tròn
D. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau.
- Câu 4 : Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm). Ta có:
A. AB = BC
B. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
C. AB = AO
D. \(\widehat {BAO} = \widehat {BOA}\)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. \(15\sqrt 2 \) cm
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó :
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
- Câu 7 : Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- Câu 8 : Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tron có số đo bằng:
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 625 cm
- Câu 9 : Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm
B. 8 cm
C. 22 cm hoặc 8 cm
D. Tất cả đều sai
- Câu 10 : Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 1 điểm
D. 0 điểm
- Câu 11 : Hai đờng tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. Không có
- Câu 13 : Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. Không điểm
- Câu 14 : Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
- Câu 15 : Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
- Câu 16 : Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:
A. Ngoài tam giác
B. Trong tam giác
C. Là trung điểm của cạnh lớn nhất
D. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất
- Câu 17 : Cho đoạn thẳng OI = 8 cm. Vẽ các đường tròn (O; 10cm); (I; 2cm). Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào với nhau?
A. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau
B. (O) và (I) cắt nhau
C. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau
D. (O) và (I) không cắt nhau
- Câu 18 : Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:
A. Khoảng cách d < 6cm
B. Khoảng cách d = 6 cm
C. Khoảng cách d ≤ 6cm
D. Khoảng cách d > 6 cm
- Câu 19 : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao của 3 đường phân giác
B. Giao của 3 đường trung tuyến
C. Giao của 3 đường trung trực
D. Giao của 3 đường cao
- Câu 20 : Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O, R) và (O', r) (với 0 < r < R). Để (O) và (O') ở ngoài nhau thì
A. d < R – r
B. d = R – r
C. d = R + r
D. d > R + r
- Câu 21 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7 cm; AC = 24 cm; BC = 25 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 10 cm
B. 12,5 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
- Câu 22 : Cho AB và AC là 2 tiếp tuyến của (O) với B, C là các tiếp điểm. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. AB = AC
B. AB = BC
C. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
D. AO là trục đối xứng của dây BC
- Câu 23 : Cho hai đường tròn (O;5) và (O’;5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’=8. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 24 : Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là một điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB. Biết AM = 4, R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu?
A. 50
B. 54
C. 52
D. 56
- Câu 25 : Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;r), R > r. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là phát biểu sai
A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r < OO' < R + r
B. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO’ = R - r
C. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO’ = R - r
D. Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là ngoài nhau khi và chỉ khi OO’ > R + r
- Câu 26 : Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:
A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm
B. Khoảng cách OH = 5 cm
C. Khoảng cách OH > 5 cm
D. Khoảng cách OH < 5 cm
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 12 cm; AC = 16 cm; BC = 20 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 6 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
- Câu 28 : Cho (O, 15 cm), dây AB cách tâm 9 cm thì độ dài dây AB là:
A. 12 cm
B. 16 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
- Câu 29 : Cho AB, AC là 2 tiếp tuyến của đường tròn (O) với B, C là các tiếp điểm thì câu nào sau đây là đúng?
A. AB = AC
B. \(\widehat {BAO} = \widehat {AOC}\)
C. AO ⊥ BC
D. BO = AC
- Câu 30 : Gọi d là khoảng cách 2 tâm của (O, R) và (O', r) với 0 < r < R. Để (O) và (O') tiếp xúc trong thì:
A. R - r < d < R + r
B. d = R - r
C. d > R + r
D. d = R + r
- Câu 31 : Cho đường tròn (O; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là:
A. 12,5
B. 50
C. 25
D. 20
- Câu 32 : Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) bằng:
A. \(\frac{R}{2}\)
B. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)
C. \({R\sqrt 3 }\)
D. \({R\sqrt 2 }\)
- Câu 33 : Cho đường tròn (O; 10) và (O’; 3). Biết OO’ = 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc trong
C. Tiếp xúc ngoài
D. (O) chứa (O’)
- Câu 34 : Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Khi đó:
A. AC là tiếp tuyến của (B; 3)
B. AB là tiếp tuyến của (C; 3)
C. AC là tiếp tuyến của (C; 4)
D. AB là tiếp tuyến của (B; 4)
- Câu 35 : Cho đường tròn (O; R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H. Biết CD = 16, MH = 4.R = ?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn