Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 11 năm họ...
- Câu 1 : Giải phương trình lượng giác \(4{\sin ^4}x + 12{\cos ^2}\;x - 7 = 0\) có nghiệm:
A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
B. \(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\left( {k \in Z} \right)\)
- Câu 2 : Cho hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(d_1\) và song song với \(d_2\)?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 3 : Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. (ABD).
B. (CMN).
C. (BCD).
D. (ACD).
- Câu 4 : Nghiệm của phương trình sau \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2\) .
A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
D. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
- Câu 5 : Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 6 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M, N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(BC\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SMN)\) và \((SAC)\) là:
A. \(SO, O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\).
B. \(SD\)
C. \(SG, G\) là trung điểm \(AB\)
D. \(SF, F\) là trung điểm \(CD\)
- Câu 7 : Cho dãy số \(u_n\) xác định bởi: \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3{\rm{ }}\forall n \ge 2
\end{array} \right.\). Viết năm số hạng đầu của dãy;A. 1;5;17;29;61.
B. 1;5;14;29;61.
C. 1;5;13;28;61..
D. 1;5;13;29;61
- Câu 8 : Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho?
A. 216
B. 120
C. 18
D. 720
- Câu 9 : Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 24
B. 9
C. 18
D. 10
- Câu 10 : Cho hình bình hành ABEF. Gọi D, C lần lượt là trung điểm của AF và BE, O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của FC và DE. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {FI} }}\) biến tam giác DIF thành tam giác nào sau đây:
A. \(\Delta \,\,AOD.\)
B. \(\Delta \,\,CIE.\)
C. \(\Delta \,\,OBC.\)
D. \(\Delta \,\,OCI.\)
- Câu 11 : Đề kiểm tra hoc kì 1 môn Toán khối 11 ở một Trường THPT gồm 2 phần tự luận và trắc nghiệm, trong đó phần tự luận có 13 đề, phần trắc nghiệm có 10 đề. Mỗi học sinh phải làm bài thi gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm. Hỏi Trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi?
A. 130
B. 23
C. 253
D. 506
- Câu 12 : Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó \(n\left( \Omega \right) = ?\)
A. 6.5.4
B. 36
C. 6.6.6
D. 6.6.5
- Câu 13 : Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 1 + {\sin ^2}x\) là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{2}{3}\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k\frac{2}{3}\pi \end{array} \right..\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right..\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{1}{2}\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k\frac{1}{2}\pi \end{array} \right..\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right..\)
- Câu 14 : Hệ số của \(x^7\) trong khai triển của \({\left( {3 - x} \right)^9}\)
A. \( - 9C_9^7\)
B. \( - C_9^7\)
C. \(9C_9^7\)
D. \(C_9^7\)
- Câu 15 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {2 - \sin x} }}\):
A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
C. \(R\)
D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
- Câu 16 : Xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 36
B. 2250
C. 5040
D. 181440.
- Câu 17 : Nghiệm của phương trình lượng giác: \(2{\sin ^2}x - 3\sin x + 1 = 0\) thỏa điều kiện \(0 < x < \frac{\pi }{2}\) là:
A. \(x = \frac{\pi }{2}.\)
B. \(x = \frac{\pi }{3}.\)
C. \(x = \frac{\pi }{6}.\)
D. \(x = \frac{5\pi }{6}.\)
- Câu 18 : Hàm số \(y = \tan \left( {\frac{x}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\) xác định khi:
A. \(x \ne \pi + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
B. \(x \ne - \frac{\pi }{{12}} + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
C. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
D. \(x \ne \pi + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
- Câu 19 : Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.
A. 256
B. 108
C. 36
D. 18
- Câu 20 : Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ
A. \(\frac{5}{{12}}.\)
B. \(\frac{2}{{15}}\)
C. \(\frac{7}{{45}}\)
D. \(\frac{8}{{15}}\)
- Câu 21 : Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là
A. \(\frac{2}{{15}}\)
B. \(\frac{6}{{25}}\)
C. \(\frac{8}{{15}}\)
D. \(\frac{4}{{15}}\)
- Câu 22 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M(1; - 2)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;1} \right)\) biến điểm \(M\) thành \(N\). Tìm tọa độ điểm \(N\).
A. \(N\left( {0; - 1} \right)\)
B. \(N\left( {2; - 3} \right)\)
C. \(N\left( { - 2;3} \right)\)
D. \(N\left( { - 1;0} \right)\)
- Câu 23 : Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(-2\) biến đường tròn \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) thành đường nào
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
- Câu 24 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), \(M(3;2)\). Tìm ảnh \(M'\) của \(M\) qua phép quay \({Q_{(O;{{90}^0})}}\)
A. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)
B. \(\left( {3; - 2} \right)\)
C. \(\left( { - 2;3} \right)\)
D. \(\left( {2; - 3} \right)\)
- Câu 25 : An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn?
A. 64
B. 16
C. 32
D. 20
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau