40 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra 1 tiết chương H...
- Câu 1 : Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm \(M\left( {1;5} \right)\) và \(N\left( { - 2;8} \right)\) có phương trình là:
A. \(y = {x^2} + x + 2\)
B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
- Câu 2 : Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua \(A\left( {8;0} \right)\) và có đỉnh \(A\left( {6; - 12} \right)\) có phương trình là:
A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96\)
- Câu 3 : Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu bằng 4 tại \(x = - 2\) và đi qua \(A\left( {0;6} \right)\) có phương trình là:
A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\)
B. \(y = {x^2} + 2x + 6\)
C. \(y = {x^2} + 6x + 6\)
D. \(y = {x^2} + x + 4\)
- Câu 4 : Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua \(A\left( {0; - 1} \right),B\left( {1; - 1} \right),C\left( { - 1;1} \right)\) có phương trình là:
A. \(y = {x^2} - x + 1\)
B. \(y = {x^2} - x - 1\)
C. \(y = {x^2} + x - 1\)
D. \(y = {x^2} + x + 1\)
- Câu 5 : Cho \(M \in \left( P \right)\): \(y = {x^2}\) và \(A\left( {2;0} \right)\). Để \(AM\) ngắn nhất thì:
A. \(M\left( {1;1} \right)\)
B. \(M\left( { - 1;1} \right)\)
C. \(M\left( {1; - 1} \right)\)
D. \(M\left( { - 1; - 1} \right)\)
- Câu 6 : Giao điểm của parabol \((P)\): \(y = {x^2} + 5x + 4\) với trục hoành:
A. \(\left( { - 1;0} \right),\left( { - 4;0} \right)\)
B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right);\left( {0; - 4} \right)\)
D. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 4;0} \right)\)
- Câu 7 : Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) là:
A. \(\left( {1;0} \right);\left( {3;2} \right)\)
B. \(\left( {0; - 1} \right);\left( { - 2; - 3} \right)\)
C. \(\left( { - 1;2} \right);\left( {2;1} \right)\)
D. \(\left( {2;1} \right);\left( {0; - 1} \right)\)
- Câu 8 : Giá trị nào của \(m\) thì đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + m\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. \(m < - \frac{9}{4}\)
B. \(m > - \frac{9}{4}\)
C. \(m > \frac{9}{4}\)
D. \(m < \frac{9}{4}\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = --3{x^2}--2x + 5\). Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số \(y = - 3{x^2}\) bằng cách
A. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
B. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi lên trên \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
C. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang trái \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
D. Tịnh tiến parabol \(y = - 3{x^2}\) sang phải \(\frac{1}{3}\) đơn vị, rồi xuống dưới \(\frac{{16}}{3}\) đơn vị.
- Câu 10 : Cho phương trình: \(\left( {9{m^2}--4} \right)x + \left( {{n^2}--9} \right)y = \left( {n--3} \right)\left( {3m + 2} \right)\). Với giá trị nào của \(m\) và \(n\) thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục \(Ox\)?
A. \(m = \pm \frac{2}{3};n = \pm 3\)
B. \(m \ne \pm \frac{2}{3};n = \pm 3\)
C. \(m = \frac{2}{3};n \ne \pm 3\)
D. \(m = \pm \frac{3}{4};n \ne \pm 2\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}--6x + 1\). Khi đó:
A. \(f(x)\) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
B. \(f(x)\) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).
C. \(f(x)\) luôn tăng
D. \(f(x)\) luôn giảm
- Câu 12 : Cho parabol \(\left( P \right):{\rm{ }}y = - 3{x^2} + 6x--1\). Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (P) có đỉnh I(1;2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 13 : Đỉnh của parabol \(y = {x^2} + x + m\) nằm trên đường thẳng \(y = \frac{3}{4}\) nếu \(m\) bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
- Câu 14 : Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại \(x_1=1\) và \(x_2=2\). Parabol đó là:
A. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + x + 2\)
B. \(y = - {x^2} + 2x + 2\)
C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
- Câu 15 : Biết parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua gốc tọa độ và có đỉnh \(I\left( { - 1; - 3} \right)\). Giá trị a, b, c là
A. \(a = - 3,b = 6,c = 0\)
B. \(a = 3,b = 6,c = 0\)
C. \(a = 3,b = - 6,c = 0\)
D. \(a = - 3,b = - 6,c = 2\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là
A. \(x=1\)
B. \(x=5\)
C. \(x=1, x=-5\)
D. \(x=-1, x=-5\)
- Câu 17 : Bảng biến thiên của hàm số \(y = - {x^2} + 2x - 1\) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đồ thị hàm số \(y = 4{x^2} - 3x - 1\) có dạng nào trong các dạng sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: \(y = \frac{1}{2}{x^2} - x\) và \(y = - 2{x^2} + x + \frac{1}{2}\) là
A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
B. \(\left( {2;0} \right),{\rm{ }}\left( { - 2;0} \right)\)
C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),{\rm{ }}\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\)
D. \(\left( { - 4;0} \right),\left( {1;1} \right)\)
- Câu 20 : Parabol (P) có phương trình \(y = - {x^2}\) đi qua A, B có hoành độ lần lượt là \(\sqrt 3 \) và \(-\sqrt 3 \). Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
- Câu 21 : Parabol \(y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y = - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Mọi giá trị \(m\)
B. Mọi \(m \ne 2\)
C. Mọi \(m\) thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\) và \(m \ne 0\).
D. Mọi \(m<4\) và \(m \ne 0\)
- Câu 22 : Giá trị nào của \(k\) thì hàm số \(y = \left( {k--1} \right)x + k--2\) nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. \(k<1\)
B. \(k>1\)
C. \(k<2\)
D. \(k>2\)
- Câu 23 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y = \left| x \right|\)
B. \(y = \left| x \right| + 1\)
C. \(y = 1 - \left| x \right|\)
D. \(y = \left| x \right| - 1\)
- Câu 24 : Với giá trị nào của \(a\) và \(b\) thì đồ thị hàm số \(y=ax+b\) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;\;1} \right),B\left( {1;\; - 2} \right)\).
A. \(a=-2\) và \(b=-1\)
B. \(a=2\) và \(b=1\)
C. \(a=1\) và \(b=1\)
D. \(a=-1\) và \(b=-1\)
- Câu 25 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 1;\;2} \right)\) và \(B\left( {3;\;1} \right)\) là:
A. \(y = \frac{x}{4} + \frac{1}{4}\)
B. \(y = \frac{{ - x}}{4} + \frac{7}{4}\)
C. \(y = \frac{{3x}}{2} + \frac{7}{2}\)
D. \(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)
- Câu 26 : Cho hàm số \(y = x - \left| x \right|\). Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là \(-2\) và \(1\). Phương trình đường thẳng AB là
A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)
B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)
C. \(y = \frac{{ - 3x}}{4} + \frac{3}{4}\)
D. \(y = - \frac{{4x}}{3} + \frac{4}{3}\)
- Câu 27 : Các đường thẳng \(y = - 5\left( {x + 1} \right);y = 3x + a;y = ax + 3\) đồng quy với giá trị của \(a\) là
A. \(-10\)
B. \(-11\)
C. \(-12\)
D. \(-13\)
- Câu 28 : Cho hàm số \[y = f(x) = \left| {x + 5} \right|\). Giá trị của \(x\) để \(f\left( x \right) = 2\) là
A. \(x=-3\)
B. \(x=-7\)
C. \(x=-3\) hoặc \(x=-7\)
D. \(x=7\)
- Câu 29 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình \(y = kx + {k^2}--3\). Tìm \(k\) để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ:
A. \(k = \sqrt 3 \)
B. \(k = \sqrt 2 \)
C. \(k = -\sqrt 2 \)
D. \(k = \sqrt 3 \) hoặc \(k = -\sqrt 3 \)
- Câu 30 : Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng \(y = 2x + 1,y = 3x--4\) và song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x + 15\) là
A. \(y = \sqrt 2 x + 11 - 5\sqrt 2 \)
B. \(y = x + 5\sqrt 2 \)
C. \(y = \sqrt 6 x - 5\sqrt 2 \)
D. \(y = 4x + \sqrt 2 \)
- Câu 31 : Cho hai đường thẳng \((d_1)\) và \((d_2)\) lần lượt có phương trình: \(mx + \left( {m--1} \right)y--2\left( {m + 2} \right) = 0\), \(3mx - \left( {3m + 1} \right)y--5m--4 = 0\). Khi \(m = \frac{1}{3}\) thì \((d_1)\) và \((d_2)\)
A. Song song nhau
B. Cắt nhau tại một điểm
C. Vuông góc nhau
D. Trùng nhau
- Câu 32 : Hàm số \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\) được viết lại là
A. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
B. \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
C. \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
D. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le - 1\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\)
- Câu 33 : Xác định \9m\) để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành: \(\left( {m - 1} \right)x + my - 5 = 0\); \(mx + \left( {2m--1} \right)y + 7 = 0\). Giá trị \(m\) là:
A. \(m = \frac{7}{{12}}\)
B. \(m = \frac{1}{2}\)
C. \(m = \frac{5}{{12}}\)
D. \(m=4\)
- Câu 34 : Cho hàm số \(y = x - 1\) có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(\frac{3}{2}\)
- Câu 35 : Cho hàm số \(y=2x-3\) có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. \(\frac{9}{2}\)
B. \(\frac{9}{4}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 36 : Xác định đường thẳng \(y = ax + b\), biết hệ số góc bằng \(-2\)và đường thẳng qua \(A\left( { - 3;1} \right)\)
A. \(y = - 2x + 1\)
B. \(y = 2x + 7\)
C. \(y = 2x + 2\)
D. \(y = - 2x - 5\)
- Câu 37 : Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {3 - x} {\rm{ }},{\rm{ }}x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {\frac{1}{x}} {\rm{ }},{\rm{ }}x \in \left( {0; + \infty } \right)
\end{array} \right.\) là:A. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
B. \(R\backslash \left[ {0;3} \right]\)
C. \(R\backslash \left\{ {0;3} \right\}\)
D. \(R\)
- Câu 38 : Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên \(\left[ {0;1} \right)\) khi:
A. \(m < \frac{1}{2}\)
B. \(m \ge 1\)
C. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc \(m \ge 1\)
D. \(m \ge 2\) hoặc \(m<1\)
- Câu 39 : Trong các hàm số sau đây: \(y = \left| x \right|,y = {x^2} + 4x,y = - {x^4} + 2{x^2}\), có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề