Đề kiểm tra Chương 3 Đại số 9 năm 2019 Trường THCS...
- Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. x(x - 2y) = 8;
B. 2x - y = 0
C. x2 + 2x + 1 = 0
D. 4x + 5 = 3
- Câu 2 : Trong các căp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x - y = 5
A. (2; 3).
B. (1; 1)
C. (2; -3)
D. (-2 ; 3)
- Câu 3 : Nghiệm tổng quát của phương trình 4x - y = 5 là :
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = - 4{\rm{x}} + 5\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 4{\rm{x}}\\x \in R\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = y - 5\\y \in R\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = 4{\rm{x}} - 5\end{array} \right.\)
- Câu 4 : Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 3\\
2x - 3y = 1
\end{array} \right.\)A. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 3\\2x - 3y = 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 3y = 3\\2x - 3y = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 6\\2x - 3y = 1\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 6\\2x - 3y = 6\end{array} \right.\)
- Câu 5 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 11\\
- 4{\rm{x}} + 6y = 5
\end{array} \right.\) có :A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Một nghiệm duy nhất
- Câu 6 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 2y = 5\\
x + y = 5
\end{array} \right.\)A. (-3; -2),
B. (-3; 2)
C. (3; -2)
D. (3; 2)
- Câu 7 : Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai
A. x + 2y = 8
B. 0,5x + y = 12,5
C. x - y = 0
D. (x + y)2 = 12
- Câu 8 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2y = 2
A. (1, -1)
B. (-1; 2) ,
C. (2; -2)
D. (-1; -2)
- Câu 9 : Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 5y = 1\\
- 2x + 3y = - 1
\end{array} \right.\)A. (2; 1)
B. (-1 1)
C. (1; 2)
D. (-1; -2)
- Câu 10 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 7\\
- 3{\rm{x - 9}}y = - 21
\end{array} \right.\) có :A. Một nghiệm duy nhất
B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn