Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời g...
- Câu 1 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 17
B. 18
C. 34
D. 35
- Câu 2 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối, tên nguyên tố X và kí hiệu hóa học tương ứng là:
A. 27, 60 và tên gọi là coban, kí hiệu hóa học Co.
B. 26, 56 và tên gọi là sắt, kí hiệu hóa học Fe.
C. 28, 59 và tên gọi là niken, kí hiệu hóa học Ni.
D. 29, 63 và tên gọi là đồng, kí hiệu hóa học Cu.
- Câu 3 : Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là
A. Na và K
B. Mg và Fe
C. Ca và Fe
D. K và Ca
- Câu 4 : Tổng số ba loại hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố là
- Câu 5 : Một nguyên tử M có tổng số hạt cơ bản(e, p, n) là 36. số hiệu của nguyên tử M là:
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
- Câu 6 : Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
- Câu 7 : Trong phân tử MX2 có tổng số hạt là 186, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố M và X lần lượt là
A. 56 và 35,5
B. 26 và 17
C. 20 và 17
D. 12 và 17
- Câu 8 : Có hợp chất X2Y3. Tổng số hạt của hợp chất là 296 trong đố số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 20. Số proton của Y, số electron của X, số khối của Y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Công thức của X2Y3 là (biết rằng 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng thì b =
A. Cr2S3
B. Al2O3
C. Fe2O3
D. Cr2O3
- Câu 9 : Hợp chất A có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số notron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58 hạt. Công thức của MX2 là
A. FeS2
B. FeCl2
C. CuCl2
D. SO2
- Câu 10 : Trong phân tử MX2 có tổng số hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử X lớn hơn của M là 11. Tổng số hạt trong X nhiều hơn trong M là 16 hạt. Xác định công thức phân tử của hợp chất MX2
A. MgCl2.
B. SO2.
C. CO2.
D. CaCl2.
- Câu 11 : X, Y là hai phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Hợp chất XYn có đặc điểm : X chiếm 15,0486% về khối lượng. Tổng số proton là 100, tổng số nơtron là 106.
A. CO2
B. PCl5
C. Mg3N2
D. P2O5
- Câu 12 : Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là
A. 21 và 31.
B. 23 và 32.
C. 23 và 34.
D. 40 và 33.
- Câu 13 : Hợp chất MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X−. Tổng số hạt trong phân tử MX2 là 116. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X− là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Xác định các nguyên tố M, X và viết công thức phân tử của hợp chất.
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CuF2.
D. CuCl2.
- Câu 14 : Nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Tổng số hạt cơ bản của ba đồng vị là 129. Số notron của X nhiều hơn của Y là 1. Đồng vị Z có số proton bằng số notron. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố R
A. 11
B. 12
C. 14
D. 16
- Câu 15 : Cho biết tổng số electron trong ion AB32- là 42. Biết số electron nguyên tử A bằng 2 lần số electron nguyên tử B. Trong các hạt nhân nguyên tử nguyên tố A cũng như nguyên tố B số hạt proton bằng số hạt notron. Tổng số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 14
B. 24
C. 18
D. 32
- Câu 16 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8
B. 13 và 9
C. 16 và 8
D. 14 và 8
- Câu 17 : Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử B là 8. Số proton của A và B lần lượt là
A. 22 và 18
B. 12 và 8
C. 20 và 8
D. 12 và 16
- Câu 18 : Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao