Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 10 Chương 1
- Câu 1 : Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion \({}_{26}F{e^{3 + }}\) là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 12
- Câu 2 : Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4.
B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
- Câu 3 : Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.
B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.
D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
- Câu 4 : Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là
A. 50,00%.
B. 48,67%.
C. 51,23%.
D. 55,20%
- Câu 5 : Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u
B. 12 g
C. 18 u .
D. 18 g.
- Câu 6 : Nguyên tử \({}_9^{10}F\) có số khối là bao nhiêu?
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
- Câu 7 : Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 98 X.
B. 178 X.
C. 817 X .
D. 89 X.
- Câu 8 : Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là
A. 9.
B. 18.
C. 19.
D. 28.
- Câu 9 : Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\)
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử
- Câu 10 : Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f.
B. 1p, 2d.
C. 2p, 3d.
D. 1s, 2p.
- Câu 11 : Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8
- Câu 12 : Nhận định nào đúng?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
- Câu 13 : Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?
A. \({}_{11}^{23}Na\)
B. \({}_{13}^{27}Al\)
C. \({}_1^2H\)
D. \({}_{19}^{38}K\)
- Câu 14 : Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:X là 1s2 2s2 2p2; Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
A. X,Y,Z.
B. X,Y,T.
C. Z,T,Q.
D. T,Q,R
- Câu 15 : Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14.
B. 15.
C. 10.
D. 18.
- Câu 16 : Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau X. 1s2 2s2 2p6 3s2. Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
A. X, Y, Z.
B. X, Y, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Z, T.
- Câu 17 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là
A. nơtron và electron.
B. proton và nơtron
C. proton và electron.
D. proton, electron và nơtron.
- Câu 18 : Những nhận định nào không đúng?1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
A. 1,2,3.
B. 1,2,4.
C. 1,3,4.
D. 2,3,4.
- Câu 19 : Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
A. không mang điện
B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương
D. có thể mang điện hoặc không mang điện
- Câu 20 : Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:
A. không mang điện
B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương
D. có thể mang điện hoặc không
- Câu 21 : Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng
A. 120g.
B. 128g.
C. 64g.
D. 127g
- Câu 22 : Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là
A. 30%.
B. 27%.
C. 28%
D. 27,5%.
- Câu 23 : Câu nào sau đây sai?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau
- Câu 24 : Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. \({}_6^{14}X,{}_7^{14}Y\)
B. \({}_9^{19}X,{}_{10}^{20}Y\)
C. \({}_{14}^{28}X,{}_{14}^{29}Y\)
D. \({}_{18}^{40}X,{}_{19}^{40}Y\)
- Câu 25 : Hạt nhân của nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) có số nơtron là:
A. 65
B. 29
C. 36
D. 94
- Câu 26 : Một đồng vị của nguyên tử photpho là \({}_{15}^{32}P\). Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
B. 17
C. 15
D. 47
- Câu 27 : Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?
A. \({}_{19}^{39}K\)
B. \({}_{26}^{54}Fe\)
C. \({}_{15}^{32}P\)
D. \({}_{11}^{23}Na\)
- Câu 28 : Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
- Câu 29 : Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (Z = 16).
B. Clo (Z = 17).
C. Flo (Z = 9).
D. Kali (Z = 12).
- Câu 30 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử \({}_{35}^{80}\)Br là
A. 115.
B. 80.
C. 35.
D. 60.
- Câu 31 : Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p3
- Câu 32 : Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)
A. Al2O3
B. Na2S
C. SO3
D. FeO
- Câu 33 : Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là:
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3
- Câu 34 : Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 35 : Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s 23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2.
D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
- Câu 36 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s23p63d8
B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d44s1
- Câu 37 : Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. [Ar] 3d10.
B. [Ar] 3d9.
C. [Ar] 3d84s2.
D. [Ar] 3d104s2
- Câu 38 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố
A. \({}_{13}Al\) và \({}_{35}Br\).
B. \({}_{13}Al\) và \({}_{17}Cl\).
C. \({}_{17}Cl\) và 12Mg.
D. 14Si và \({}_{35}Br\)..
- Câu 39 : Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 40 : Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là
A. 25.
B. 29.
C. 27.
D. 24.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao