Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Đồng có 2 đồng vị là và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị
A. 20%.
B. 70%.
C. 73%.
D. 27%
- Câu 2 : Nguyên tử P (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 7.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
- Câu 3 : Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 4, 6, 8.
- Câu 4 : Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hidro clorua (HCl) là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 5 : Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 6 : Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton
B. nơtron.
C. electron.
D. nơtron và electron
- Câu 7 : Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
A. 18e.
B. 9e.
C. 32e.
D. 8e.
- Câu 8 : Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. proton, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, nơtron.
- Câu 9 : Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 1s < 2s
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
- Câu 10 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
- Câu 11 : Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số n và e.
B. số p và e.
C. sổng số n, e, p.
D. số p và n.
- Câu 12 : Số nơtron trong nguyên tử là
A. 20.
B. 39.
C. 19.
D. 58.
- Câu 13 : Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số proton.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
- Câu 15 : Cấu hình electron không đúng là
A. (Z=11) :
B. Na (Z=11) :
C. F (Z=9) :
D. (Z=9) :
- Câu 16 : Số phân lớp electron của lớp M (n = 3) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 17 : Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1, 2 và 3
D. Cả 1, 2, 3, 4
- Câu 18 : Nguyên tử nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là
A. S (Z = 16).
B. Si (Z = 12).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
- Câu 19 : Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp sát ngoài cùng và phân lớp ngoài cùng là . Tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là
A. 24.
B. 22.
C. 20.
D. 18.
- Câu 21 : Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
- Câu 22 : Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình của M và N là:
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 23 : Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị và . Biết chiếm 73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
A. 64.
B. 63.
C. 65.
D. 63,54
- Câu 24 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là . Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. R là
A. C.
B. S.
C. Cl.
D. Si
- Câu 25 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 8 và 18.
B. 8 và 8.
C. 18 và 8.
D. 18 và 18.
- Câu 26 : Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố X là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố X với oxi là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 27 : Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). R là
A. Li.
B. Na
C. K
D. Rb.
- Câu 28 : Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f.
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
- Câu 29 : Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là
A. .
B. CO.
C. .
D. .
- Câu 30 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
- Câu 31 : Sắp xếp các bazơ: , , theo độ mạnh tăng dần
A. NaOH < < .
B. < NaOH < .
C. < < NaOH.
D. < NaOH < .
- Câu 32 : Cho: . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca.
B. P, Si, Al, Ca, Mg.
C. P, Si, Mg, Al, Ca.
D. P, Si, Al, Mg, Ca.
- Câu 33 : Cấu hình electron của X thuộc nhóm A, chu kỳ 4, có 2 electron lớp ngoài cùng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là
A. Nitơ.
B. Asen.
C. Bitmut.
D. Photpho.
- Câu 35 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 36 : X và Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (ZX < ZY). Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron của Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3: biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần.
B. Vừa giảm vừa tăng.
C. Không thay đổi.
D. Giảm dần.
- Câu 38 : Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ?
A. Có 20 nơtron trong hạt nhân.
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
C. Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
- Câu 39 : Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại
A. Giảm rồi tăng.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Tăng rồi giảm.
- Câu 40 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là . Công thức hợp chất khí với hidro của R là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 41 : X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử là 32 (). Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 18.
B. 7, 15.
C. 12, 20.
D. 15, 17.
- Câu 42 : Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 100ml () thu được dung dịch A và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch A là
A. 11,7 gam.
B. 109,8 gam.
C. 9,8 gam.
D. 110 gam.
- Câu 43 : Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A là . Nguyên tố R có thể là
A. N (Z = 7).
B. F (Z = 9).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z = 16).
- Câu 44 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Tính kim loại, tính phi kim.
C. Số lớp electron.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.
- Câu 45 : Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. Ô 17, chu kỳ 4, nhóm IIIA.
D. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm IVA.
- Câu 46 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
- Câu 47 : Hợp chất với hidro của nguyên tố X có công thức . Biết phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07%. Nguyên tử khối của X là
A. 32.
B. 52.
C. 14.
D. 31.
- Câu 48 : Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hóa học là
A. Na (Z = 11).
B. O (Z = 8).
C. N (Z = 7).
D. Cl (Z = 17).
- Câu 49 : Một nguyên tố R có cấu hình electron . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của R là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 50 : Cho các nguyên tố Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > S > Si.
B. F > Cl > Si > S.
C. Si > S > F > Cl.
D. Si > S > Cl > F.
- Câu 51 : Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là
A. Giảm dần.
B. Giảm rồi tăng.
C. Không đổi.
D. Tăng dần.
- Câu 52 : Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), K (Z = 19).
A. Na, Mg, Al, K.
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na, K.
D. K, Al, Mg, Na.
- Câu 53 : Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . R thuộc chu kì, nhóm nào sau đây?
A. Chu kì 4, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
- Câu 54 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 55 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
- Câu 56 : Nhóm A bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f.
D. nguyên tố s và nguyên tố p.
- Câu 57 : Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. F.
B. O.
C. Na.
D. S.
- Câu 58 : Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
C. Nhóm halogen.
D. Nhóm khí hiếm.
- Câu 59 : Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. Số lớp electron.
B. Số electron hóa trị.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng
- Câu 60 : Nguyên tố R ó công thức cao nhất trong hợp chất với oxi là . Công thức hợp chất khí với hidro là
A. HR.
B. .
C. .
D. .
- Câu 61 : Anion có cấu hình electron là . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm VIIIA.
- Câu 62 : Hòa tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA () vào thì thu được 0,224 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. X và Y là
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
- Câu 63 : Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
- Câu 64 : Oxit cao nhất của một nguyên tố là . Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 27.
B. 32.
C. 16.
D. 31.
- Câu 65 : Đại lượng không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. Bán kính nguyên tử.
B. Hóa trị cao nhất với oxi.
C. Tính kim loại, tính phi kim.
D. Nguyên tử khối.
- Câu 66 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron trong gnuyeen tử X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg (Z = 12), Ca (Z = 20), Sr (Z = 38), Ba (Z = 56). Từ Mg đến Ba, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Giảm rồi tăng.
D. Tăng rồi giảm.
- Câu 68 : Các phát biểu về các nguyên tố nhóm VIIA như sau:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3.
- Câu 69 : Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 11. X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA.
C. chu kì 2, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm IA.
- Câu 70 : Theo định luật tuần hoàn, tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
A. Nguyên tử khối.
B. điện tích ion.
C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Câu 71 : Nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của X là
A..
B..
C..
D.
- Câu 72 : Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li > Be > Na > K.
B. K > Na > Li > Be.
C. Be > K > Na > Li.
D. Be > Na > Li > K.
- Câu 73 : và đều có cấu hình electron là: . Vậy R, X là:
A. Ar, K.
B. K, Cl.
C. P, K.
D. Na, F.
- Câu 74 : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tử là
A. 14.
B. 22.
C. 21.
D. 13.
- Câu 76 : Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16. Cấu hình electron của là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 77 : Hòa tan hết 12.34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dung dịch loãng thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 31,54.
B. 30,50.
C. 28,14.
D. 45,00.
- Câu 78 : Cho các nguyên tố B (Z = 5), Al (Z = 13), C (Z = 6), N (Z = 7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B > C > N > Al.
B. N > C > B > Al.
C. C > B > Al > N.
D. Al > B > C > N.
- Câu 79 : Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính:
A. , , , .
B. , , , .
C. , , ,.
D. , , , .
- Câu 80 : Cho các nguyên tử sau cùng chu kì và thuộc nhóm A:
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (1) > (3) > (2) > (4).
D. (4) > (2) > (1) > (3).
- Câu 81 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electrong trong nguyên tử là
A. 6.
B. 3.
C. 7.
D. 5.
- Câu 82 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 là
A. 8, 16.
B. 8, 32.
C. 8, 18.
D. 2, 8.
- Câu 84 : Sắp xếp các bazơ: , , theo độ mạnh tăng dần
A. < < .
B. < < .
C. < < .
D. < < .
- Câu 85 : Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là
A. số proton.
B. số nơtron.
C. dễ dàng nhường 1 electron.
D. số electron.
- Câu 86 : Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Nhận xét sai là
A. X có 6 electron lớp ngoài cùng.
B. X có 4 electron p ở lớp ngoài cùng.
C. X có ba lớp electron.
D. X là nguyên tố khí hiếm.
- Câu 87 : Ion có cấu hình electron là: . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
- Câu 88 : Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không tăng, không giảm.
D. vừa tăng, vừa giảm.
- Câu 89 : Nguyên tố thuộc nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hidro lần lượt là
A. III và III.
B. III và V.
C. V và V.
D. V và III.
- Câu 90 : Cho:. Thứ tự tính kim loại tăng dần là
A. P, Al, Mg, Si, Ca.
B. P, Si, Al, Ca, Mg.
C. P, Si, Mg, Al, Ca.
D. P, Si, Al, Mg, Ca.
- Câu 91 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hóa học
A. Na (Z = 11).
B. Mg (Z = 12).
C. Al (Z = 13).
D. F (Z = 9).
- Câu 92 : Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
- Câu 93 : Số thứ tự của nhóm A được xác định bằng
A. số electron độc thân.
B. số electron của 2 phân lớp (n – 1)dns
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng.
D. số electron ghép đôi.
- Câu 94 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. Na và K.
B. K và Ca.
C. Na và Mg.
D. Mg và Al.
- Câu 95 : Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho các nguyên tử Na (Z = 11), K (Z = 19), Mg (Z = 12). Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K.
B. K < Mg < Na.
C. Mg < Na < K.
D. K < Na < Mg.
- Câu 97 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
- Câu 98 : M có cấu hình electron là . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB.
D. Ô 23, chu kì 4, nhóm VA.
- Câu 99 : Cation và anion đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
- Câu 100 : Cation có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.
B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.
D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.
- Câu 101 : Nguyên tố R ở nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, trong hợp chất hidroxit % khối lượng của oxi chiếm 43,24%. Nguyên tố R là
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
- Câu 102 : Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong công thức hợp chất với H của nó có chứa 5,88% H về khối lượng. Nguyên tố R là
A. O.
B. Se.
C. Te.
D. S.
- Câu 103 : Nguyên tố X tạo hợp chất oxit cao nhất ứng với công thức . Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố X chiếm 94,12% về khối lượng. Tính phi kim tăng dần là
A. X, P, O.
B. P, X, O.
C. O, X, P.
D. P, O, X.
- Câu 104 : Hòa tan hết 0,8 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí hidro ở điều kiện chuẩn. Kim loại X là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 105 : Hòa tan hết 6,9 gam một kim loại M vào 93,4 gam nước. Sau phản ứng thu được 100 gam dung dịch D. Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 106 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp () vào dung dịch HCl dư thu được 15,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong X là
A. 40,00%.
B. 71,43%.
C. 60,00%.
D. 28,57%.
- Câu 107 : Một nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 11/6 lần số hạt không mang điện. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 2, nhóm IA.
C.chu kì 3, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.
- Câu 108 : A và B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì (). Tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tử A và B bằng 49. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IB.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C.chu kì 4, nhóm VIB.
D. chu kì 3, nhóm IIB.
- Câu 109 : Cho các nguyên tử sau cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hoàn:
A. a > b > c > d.
B. d > c > b > a.
C. a > c > b > d.
D. d > b > c > a.
- Câu 110 : Cho nguyên tố oxi có Z = 8, trong bảng tuần hoàn oxi thuộc nhóm
A. VIIIA.
B. IIA.
C. VIA.
D. IVA.
- Câu 111 : Nguyên tố As ở nhóm VA, công thức oxit cao nhất của As là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 112 : Cho nguyên tố P ở nhóm VA, P là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
- Câu 113 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là , trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm
A. IVA.
B. VA.
C. VIA.
D. VIIA.
- Câu 114 : Vị trí của Ca (Z = 20) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IVA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm IVA.
- Câu 115 : Cho các nguyên tố sau: Cl (Z = 17); F (Z = 9); Br (Z = 35) và I (Z = 53) đều thuộc nhóm VIIA. Thứ tự các nguyên tố trên sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là
A. I < Cl < F < Br.
B. I < Cl < Br < F.
C. F < Cl < Br < I.
D. Br < F < Cl < I.
- Câu 116 : Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. F.
B. O.
C. S.
D. Cl.
- Câu 117 : Từ nhóm IV đến VIIA, tổng của hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố là
A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 8.
- Câu 118 : Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là , trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm
A. VA.
B. IVA.
C. VIIA.
D. VIA.
- Câu 119 : Cho nguyên tố K ở nhóm IA, K là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
- Câu 120 : Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 18, vậy X thuộc
A. chu kì 2, nhóm IVA.
B. chu kì 2, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 3, nhóm IIA.
- Câu 121 : Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là . Y tạo với kim loại M một hợp chất có công thức , trong đó M chiếm 46,67% khối lượng. Nguyên tố M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Pb.
D. Fe.
- Câu 122 : Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là . Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. C.
B. Si.
C. Pb.
D. S.
- Câu 123 : Cho các nguyên tố lần lượt có cấu hình electron như sau:
A. X, Y, H.
B. X, Z, G.
C. X, Z.
D. Z, T.
- Câu 124 : Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là và . Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là
A. Na và Cl.
B. Mg và Cl.
C. Na và S.
D. Mg và S.
- Câu 125 : Cho B (Z = 5), C (Z = 6), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần là
A. Mg, B, Al, C.
B. B, Mg, Al, C.
C. Mg, Al, B, C.
D. Al, B, Mg, C.
- Câu 126 : Cho F (Z = 9), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần
A. Cl, F, S.
B. F, Cl, S.
C. S, Cl, F.
D. F, S, Cl.
- Câu 127 : Dãy các ion có bán kính giảm dần là
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 128 : Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIB.
B. chu kì 3, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm IIB.
D. chu kì 4, nhóm VB.
- Câu 129 : Cho hay nguyên tố X, Y () đứng kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X, Y thuộc cùng một chu kì.
B. X là phi kim, Y là kim loại.
C. X có 4 lớp electron.
D. Y thuộc nhóm IA.
- Câu 130 : Cho 7,8 gam kim loại X tác dụng hết với nước, thu được 2,24 lít (đktc). Kim loại X là
A. Na.
B. Li.
C. Ca.
D. K.
- Câu 131 : Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: ; ; . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tang dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Z, Y, X.
D. Y, Z, X.
- Câu 132 : So với nguyên tử canxi (Z =20), nguyên tử kali (Z = 19) có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
- Câu 133 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. X thuộc nhóm VA, Y thuộc nhóm VIA.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
- Câu 134 : Cho các nguyên tử thuộc cùng chu kì sau đây:
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (3) < (2) < (1).
C. (4) < (2) < (3) < (1).
D. (1) < (3) < (2) < (4).
- Câu 135 : Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như hình vẽ
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA.
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
- Câu 136 : cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 2+ có cấu tạo như hình vẽ
A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA.
- Câu 137 : Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 1-, có cấu tạo như hình vẽ
A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIIA.
- Câu 138 : Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết
A. +1
B. 1+
C. 1
D. 1-
- Câu 141 : Số oxi hóa của nguyên tử C trong lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Liên kết hoá học trong phân tử HCl là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hoá trị phân cực
C. liên kết cho - nhận
D. liên kết cộng hoá trị không phân cực
- Câu 143 : Công thức electron của
là
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Cho biết độ âm điện cứa O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử là liên kết
A. ion
B. cộng hoá trị phân cực
C. cộng hoá trị không phân cực
D. phối trí
- Câu 145 : Số oxi hoá của Mn trong là
A. +7
B. +6
C.
D. +5
- Câu 146 : Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử là
A. 4 và 2
B. 4 và
C. +4 và
D. 3 và 2
- Câu 147 : Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?
A. Oxi
B. Clo
C. Brom
D. Flo
- Câu 148 : Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?
A. H và He
B. Na và F
C. H và Cl
D. Li và F
- Câu 149 : Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tư lần lượt là
A. XY: liên kết cộng hoá trị
B. liên kết cộng hoá trị
C. liên kết ion
D. liên kết ion
- Câu 150 : Công thức cấu tạo của phân tử HCl là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Điện hoá trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tổ kim loại kiềm đều là
A.
B. 2+
C.
D. 6+
- Câu 152 : Số oxi hóa của nitơ trong lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Liên kết hoá học trong phân tử là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. liên kết cộng hóa trị phân cực
D. liên kết cho - nhận (phối trí)
- Câu 154 : Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Liên kết trong phân tử
gồm
A. một liên kết đôi
B. hai liên kết đơn
C. một liên kết ba
D. một liên kết đơn, một liên kết ba
- Câu 156 : Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. LiF
B. NaF
C. AlN
D. MgO
- Câu 157 : Nguyên tử nguyên tố X (Z=12) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là
A. 2+
B.
C. 7+
D.
- Câu 158 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
- Câu 159 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử lần lượt là
A,
B,
C,
D,
- Câu 160 : Cho các phân tử sau: hân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là
A. HCl
B. NaCl
C.
D.
- Câu 161 : Số oxi hoá của lưu huỳnh trong ion là
A. +8
B.
C. +6
D. +4
- Câu 162 : Chọn sơ đồ nửa phán ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A.
B. NaF
C. HF
D.
- Câu 164 : Hợp chất nào dưới đây có cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion trong phân tử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Công thức electron của HCl là
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, ,
B. , .
C.
D.
- Câu 167 : Ở trạng thái cơ bản:
A. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
D. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
- Câu 168 : Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: và . Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là kim loại.
B. X là phi kim còn Y là kim loại.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X và Y đều là các phi kim.
- Câu 169 : Cho biết Cu (Z = 29). Cấu hình electron của Cu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là nguyên tố s.
B. X có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. X là nguyên tố d.
D. X có 2 electron phân lớp ngoài cùng.
- Câu 171 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Flo (Z = 9)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Clo (Z = 17)
D. Oxi (Z = 8)
- Câu 172 : Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lượt là (cho biết ).
A. Mg và F.
B. Al và O.
C. Mg và O.
D. Al và F.
- Câu 173 : Nguyên tử M có tổng số electron ở phân lớp p là 7 và số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Số khối của nguyên tử M là
A. 25
B. 22
C. 27
D. 28
- Câu 174 : Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11, Z=19 có đặc điểm chung là
A. có 4 electron lớp ngoài cùng.
B. có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
- Câu 176 : Ion nào sau đây không có cấu hình electron giống của khí hiếm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Trong nguyên tử của nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tố X lần lượt là
A. 65 và 4.
B. 64 và 3.
C. 65 và 3.
D. 64 và 4.
- Câu 178 : Cấu hình electron nguyên tử của X là . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lớp L có 8 electron.
B. Lớp M có 5 electron.
C. Lớp K có 2 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
- Câu 179 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố f.
B. nguyên tố d.
C. nguyên tố s.
D. nguyên tố p.
- Câu 180 : Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Nguyên tố Y là
A. F (Z = 9).
B. O (Z = 8).
C. N (Z = 7).
D. C (Z = 6)
- Câu 182 : Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 8
A. 1 và 2
B. Chỉ có 3
C. 3 và 4
D. Chỉ có 2
- Câu 183 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của clo là 17. Trong nguyên tử clo số electron ở mức năng lượng lớn nhất là:
A. 5
B. 17
C. 2
D. 7
- Câu 184 : Trong phản ứng: đóng vai trò
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
- Câu 185 : Nhận định nào sau đâu không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong các phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố luông thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố luôn thay đổi.
D. Trong các phản ứng oxi hóa - khử luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.
- Câu 186 : Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho phương trình phản ứng: đặc/nóng . X là
A. .
B. .
C. S.
D. .
- Câu 189 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là
A. 18.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
- Câu 190 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa
D. Phản ứng thế.
- Câu 191 : Cho sơ đồ phản ứng: . Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của là
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 2.
- Câu 192 : Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo sơ đồ sau:
A. 1:2.
B. 1:3.
C. 3:1.
D. 2:1.
- Câu 193 : Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử) có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử là
A. Mg.
B. .
C. .
D. .
- Câu 194 : Trong phản ứng:, 1 mol ion đã
A. nhường 1 mol electron.
B. nhận 1 mol electron.
C. nhận 2mol electron.
D. nhường 2mol electron.
- Câu 195 : Cho Al tác dụng với dung dịch theo sơ đồ sau:
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
- Câu 196 : Cho Cu tác dụng với dung dịch theo sơ đồ sau:
A. 400.
B. 200.
C. 800.
D. 100.
- Câu 197 : Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng theo sơ đồ sau:
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:3.
- Câu 198 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 3 và 5.
B. 5 và 2.
C. 2 và 5.
D. 3 và 2.
- Câu 199 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. 8 : 1.
B. 1 : 9.
C. 1 : 8.
D. 9 : 1.
- Câu 200 : Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào đóng vai trò chất oxi hóa?
A.
B.
C.
B. .
- Câu 201 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 1 hoặc 2.
D. x = 3.
- Câu 203 : Nguyên tử clo chuyển thành ion clorua bằng cách
A. nhận 1 electron.
B. nhường 1 electron.
C. nhận 1 proton.
D. nhường 1 proton.
- Câu 204 : Số mol electron cần dùng để khử 0,25 mol thành Fe là
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,25 mol.
D. 1,5 mol.
- Câu 205 : Hòa tan 19,2 gam kim loại R trong đặc, dư thu được 6,72 lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ba.
D. Fe.
- Câu 206 : Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong đặc, nóng, dư thu được V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 5,6.
- Câu 207 : Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg tan hoàn toàn trong đặc nóng thu được 0,12 mol sản phẩm Z duy nhất do sự khử của . Z là
A. .
B. S.
C. .
D. .
- Câu 208 : Các electron chuyển động trong nguyên tử theo quỹ đạo
A. hình tròn.
B. hình elip.
C. không xác định.
D. hình vuông.
- Câu 209 : Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 14
- Câu 210 : Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 19, 20, 39.
B. 20, 19, 39.
C. 19, 20, 19.
D. 19, 19, 20.
- Câu 211 : Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Số proton của R là
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
- Câu 212 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton, nơtron, electron.
B. proton, nơtron.
C. proton và electron.
D. nơtron và electron.
- Câu 213 : Nguyên tử R có cấu hình electron là: . Nguyên tố R là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. á kim.
- Câu 214 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị: chiếm 75%, chiếm 25% về số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,5
B. 35,0
C. 37,0
D. 36,5
- Câu 215 : Magie có cấu hình electron: . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Magie là nguyên tố s.
B. Magie là nguyên tố p.
C. Magie là nguyên tố d.
D. Magie là nguyên tố f.
- Câu 216 : Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 14 hạt. Vị trí của nguyên tố X là
A. chu kì 3, nhòm VA.
B. chu kì 5, nhóm VA.
C. chu kì 5, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm VIA.
- Câu 217 : Cấu hình electron của anion là . Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 218 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 6s.
B. 1p.
C. 7p.
D. 1s.
- Câu 221 : Trong phản ứng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 222 : Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm
A. proton, nơtron.
B. electron, proton, nơtron.
C. electron, nơtron.
D. electron, proton.
- Câu 223 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3: 28.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao