Bộ đề ôn tập lý thuyết môn Hóa Học lớp 10 cực hay...
- Câu 1 : Cho biết một nguyên tử nguyên tố Al có kí hiệu. Vị trí của O trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 18
B. Ô số 8
C. Ô số 10
D. Ô số 26
- Câu 2 : Giá trị nào dưới đây không bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số hạt proton
C. Số hạt electron
D. Điện tích hạt nhân
- Câu 3 : Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Số thứ tự nhóm A bằng số electron hóa trị
B. Số thứ tự chu kì bằng số electron hóa trị
C. Số nguyên tố ở chu kì 3 là 18
D. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ bằng 2
- Câu 4 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
- Câu 5 : Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron
B. số lớp electron
C. số electron hóa trị
D. số electron ở lớp ngoài cùng
- Câu 6 : Mỗi chu kì thường bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào
A. Kim loại kiềm và halogen
B. Kim loại kiềm thổ và khí hiếm
C. Kim loại kiềm và khí hiếm
D. Kim loại kiềm thổ và halogen
- Câu 7 : Trong những câu sau đây, câu nào đúng
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau
D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm
- Câu 8 : Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. các nguyên tố s và các nguyên tố p
B. các nguyên tố p và các nguyên tố d
C. các nguyên tố d và các nguyên tố f
D. các nguyên tố s và các nguyên tố f
- Câu 9 : Các nguyên tử của nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Số electron lớp K bằng 7
C. Số lớp electron như nhau
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 7
- Câu 10 : Ion có 10 electron.Trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô số
A. 10
B. 12
C. 8
D. 9
- Câu 11 : Ion có 18 electron. Trong bảng tuần hoàn, Y thuộc ô số
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
- Câu 12 : Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X thuộc nhóm VA
B. A, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB
D. Q thuộc nhóm IA
- Câu 13 : Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VIB. Nhận xét nào sau đây là sai
A. X có 4 lớp electron
B. X có 6 electron hóa trị
C. X có 2 electron lớp ngoài cùng
D. X là nguyên tố khối d
- Câu 14 : Cho biết một nguyên tử nguyên tố Cu có kí hiệu. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Cu ở ô số 29
B. Cu có 2 electron ở lớp ngoài cùng
C. Cu có 4 lớp electron
D. Cu có 34 nơtron
- Câu 15 : Anion đơn nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA
C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA
- Câu 16 : Một nguyên tử R có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm kết luận không đúng:
A. Số hạt mang điện trong R là 38
B. R là kim loại
C. Ion tương ứng của R có cấu trúc electron giống như cấu trúc e của Argon
D. Nguyên tử R có 3 lớp electron
- Câu 17 : Cation và anion đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA
B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA
C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA
D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA
- Câu 18 : Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VIIIB có số thứ tự là
A. 26
B. 26 hoặc 27
C. 26, 27 hoặc 28
D. 28
- Câu 19 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là:
A. X và T
B. Y và Z
C. X, Y và Z
D. X, Y, Z và T
- Câu 20 : Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: . Hãy xác định câu đúng trong các câu sau khi nói về nguyên tử X.
A. Lớp ngoài cùng của X có 4 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 14 proton
C. X có thể là kim loại
D. X nằm ở nhóm VIA
- Câu 21 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 29. Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây
A. Chu kì 3; nhóm IVA
B. Chu kì 3; nhóm VA
C. Chu kì 2; nhóm IVA
D. Chu kì 3; nhóm IIIA
- Câu 22 : Ion có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kỳ 2, nhóm IIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIA
C. chu kỳ 3, nhóm IIA
D. chu kỳ 2, nhóm VIA
- Câu 23 : Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là . Nhận xét nào sau đây là đúng
A. X và Y đều là nguyên tố kim loại
B. X và Y đều là nguyên tố phi kim
C. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim
D. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại
- Câu 24 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 3 lớp electron và có 3 electron ở phân lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
- Câu 25 : Cation có cấu hình electron . Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
- Câu 26 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Al
B. Na
C. Fe
D. Mg
- Câu 27 : Cation có cấu hình electron . M thuộc
A. chu kì 4, nhóm VB
B. chu kì 4, nhóm VIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 3, nhóm VB
- Câu 28 : Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là:
A. 8
B. 18
C. 2
D. 10
- Câu 29 : Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. số electron như nhau
B. số lớp electron như nhau
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D. cùng số electron s hay p
- Câu 30 : Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s
B. p
C. d
D. f
- Câu 31 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố:
A. nhóm IA và IIA
B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He)
C. nhóm IB đến nhóm VIIIB
D. xếp ở hai hàng cuối bảng
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
- Câu 33 : Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Có các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại
B. phi kim và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. khí hiếm và kim loại
- Câu 35 : Cho biết nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố X
A. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
B. X là nguyên tố d
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron hóa trị
D. Nguyên tử của nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là
- Câu 36 : Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. A, M thuộc chu kì 3
C. M, Q thuộc chu kì 4
D. Q thuộc chu kì 3
- Câu 37 : Cho những câu sau đây, câu nào sai
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
D. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm
- Câu 38 : Cho các thông tin sau:
A. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
B. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IIB).
C. (X: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).
D. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 31, chu kì 4, nhóm IIIA).
- Câu 39 : Có các mệnh đề sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 40 : Hợp chất A tạo bởi ion và ion . Tổng số hạt cơ bản tạo nên trong hợp chất A là 241 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion nhiều hơn của ion là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
B. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Ô 56, chu kỳ 6, nhóm IIA
D. Ô 38, chu kỳ 5, nhóm IIA
- Câu 41 : Hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là và . Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết X không phải là khí hiếm. Vậy Y và X lần lượt là:
A. K và Br
B. Ca và Br
C. K và S
D. Ca và S
- Câu 42 : A, B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng. B thuộc nhóm 5, Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử bằng 23. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm VIA
- Câu 43 : Anion và cation đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
- Câu 44 : Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 17, số proton của X nhiều hơn Y 2 proton. Tổng số electron trong ion là 32. Nhận xét nào sau đây không đúng.
A. X, Y, Z thuộc cùng một chu kì
B. X, Z thuộc cùng một nhóm
C. Z thuộc nhóm IA
D. Y thuộc nhóm IVA
- Câu 45 : A, B là hai nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết . Số proton trong A, B lần lượt là
A. 7, 25
B. 12, 20
C. 15, 17
D. 8, 14
- Câu 46 : Một ion có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của nguyên tử M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIB
D. Chu kì 4
- Câu 47 : Ion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3, nhóm IIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIB
C. Chu kì 4, nhóm IIIB
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
- Câu 48 : Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử và . Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion ít hơn số hạt mang điện của ion là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
D. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA
- Câu 49 : Phân tử có tổng số hạt mang điện là 44 trong đó số hạt mang điện của X bằng 8/3 lần số hạt mang điện của Y. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Phân tử có công thức là .
B. X, Y thuộc cùng chu kì
C. X thuộc nhóm IVA
D. Phân tử có công thức .
- Câu 50 : Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn, có 6 electron độc thân số hiệu nguyên tử của X bằng:
A. 34
B. 38
C. 24
D. 26
- Câu 51 : X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong anion là 40. Nhận xét đúng về vị trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIA
B. Cả hai nguyên tố X và Y đều thuộc chu kì 2
C. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nguyên tố Y thuộc chu kì 2
D. Cả nguyên tố X và nguyên tố Y đều thuộc nhóm VIA
- Câu 52 : Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là . Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4
B. X là kim loại chuyển tiếp
C. Ion có 10 electron ở lớp ngoài cùng
D. X thuộc nhóm IIB
- Câu 53 : Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là . Phát biểu nào sau đây không đúng
A. A, M, X lần lượt ở các ô thứ 11, 13, 17 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
B. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA, VIIA
C. A, M, X đều thuộc chu kì 3
D. Trong 3 nguyên tố, chỉ có X là nguyên tố kim loại
- Câu 54 : Trong bảng tuần hoàn (trừ các nguyên tố nhóm VIIIA), nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. Li và At
B. F và Fr
C. At và Li
D. Fr và F
- Câu 55 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F
B. F, O, Li, Na
C. F, Li, O, Na
D. F, Na, O, Li
- Câu 56 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li
B. F, Li, O, Na
C. F, O, Li, Na
D. Li, Na, O, F
- Câu 57 : Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
- Câu 58 : Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
- Câu 59 : Chọn mệnh đề sai
A. năng lượng ion hóa giảm dần
B. bán kính nguyên tử giảm dần
C. độ âm điện tăng dần
D. tính kim loại giảm dần
- Câu 60 : Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn
A. Số lớp electron
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Khối lượng nguyên tử
D. Điện tích hạt nhân
- Câu 61 : Chọn đáp án đúng nhất. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện
D. cả B và C
- Câu 62 : Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất vật lí và tính chất hóa học của nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo
A. khối lượng nguyên tử
B. bán kính nguyên tử
C. số hiệu nguyên tử
D. cấu trúc nguyên tử
- Câu 63 : Cho các nguyên tố sau : X(Z = 8), Y(Z = 13), M (Z = 15) và T (Z = 19). Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần độ âm điện của các nguyên tố đó ?
A. Y, T, X, M
B. T, Y, M, X
C. X, Y, M, T
D. T, M, Y, X
- Câu 64 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần
- Câu 65 : Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn
A. Oxi
B. Clo
C. Brom
D. Flo
- Câu 66 : Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Natri (Na).
B. Magie (Mg).
C. Argon (Ar).
D. Clo (C1).
- Câu 67 : Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
A. Nguyên tử khối
B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa
D. Bán kính nguyên tử
- Câu 68 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Phopho
B. Cacbon
C. Bo
D. Clo
- Câu 69 : Trong bảng HTTH, nhóm có độ âm điện lớn nhất là:
A. nhóm VIIA (halogen).
B. nhóm VIA.
C. nhóm IA (kim loại kiềm)
D. nhóm khí trơ
- Câu 70 : Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
C. Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi tăng dần
D. Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro là không đổi
- Câu 71 : Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Năng lượng ion hóa tăng dần
C. Tính khử giảm dần
D. Độ âm điện tăng dần
- Câu 72 : Cho: . Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, O, F
B. P, N, F, O
C. N, P, O, F
D. N, P, F, O
- Câu 73 : Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot ().
B. kim loại mạnh nhất là liti ().
C. phi kim mạnh nhất là flo ().
D. kim loại yếu
- Câu 74 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F
B. P, N, F, O
C. N, P, O, F
D. N, P, F, O
- Câu 75 : Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
- Câu 76 : Chọn đáp án đúng nhất.
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. tăng theo chiều tăng tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng
C. tăng theo chiều tăng của độ âm điện
D. tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa thứ nhất
- Câu 77 : Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion hóa thứ nhất luôn giảm dần
C. tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
- Câu 78 : Trong chu kì 3, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Sắp xếp các kim loại theo quy luật tính kim loại giảm dần
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, A1
C. A1, Mg, Na, K
D. Na, K, Mg, A1
- Câu 80 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4
B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8
- Câu 81 : Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. Kim loại mạnh nhất là natri
B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Kim loại mạnh nhất là Cesi
D. Phi kim mạnh nhất là iot
- Câu 82 : Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có
A. điện tích dương và có nhiều proton hơn
B. điện tích dương và có số proton không đổi
C. điện tích âm và có số proton không đổi
D. điện tích dương và có nhiều proton hơn
- Câu 83 : Trong ion :
A. số electron nhiều hơn số proton
B. số proton nhiều hơn số electron
C. số electron bằng số proton
D. số electron bằng hai lần số proton
- Câu 84 : Cho phân tử , hóa trị của Ca trong phân tử đó là:
A. Điện hóa trị
B. Cộng hóa trị 2
C. Điện hóa trị
D. Điện hóa trị +2
- Câu 85 : Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. Kim loại và phi kim
B. Kim loại điển hình và phi kim
C. Kim loại và phi kim điển hình
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình
- Câu 86 : Với phân tử phát biểu nào sau đây là đúng
A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cho-nhận
- Câu 87 : Với phân tử phát biểu nào sau đây đúng nhất
A. Liên kết trong phân tử là liên kết hiđro
B. Liên kết trong phân tử là liên kết cho nhận
C. Liên kết trong phân tử là liên kết ion
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị
- Câu 88 : Những câu sau đây, câu nào sai
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Có ba loại liên kết hóa học là liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau
- Câu 89 : Trong các ion sau: có bao nhiêu ion không có cấu hình electron giống khí trơ:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 90 : Tổng số electron trong ion là (Cho:):
A. 3
B. 24
C. 31
D. 32
- Câu 91 : Cho các chất sau:. Chúng đều có kiểu liên kết hóa học nào sau đây
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết cộng hóa trị phân cực
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. liên kết cho nhận
- Câu 92 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là : . Số hiệu của nguyên tử có thể có của nguyên tố tạo nên ion đó là
A. 15,16 hoặc 17
B. 18,19 hoặc 20
C. 15,16,17,19 hoặc 20
D. 15,16,17,18,19 hoặc 20
- Câu 93 : Nguyên tử X có 7 electron . Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 hạt. Số electron trong phân tử hợp chất tạo thành giữa X và Y là :
A. 30
B. 76
C. 34
D. 64
- Câu 94 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : . Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron : . Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết
A. Ion
B. Cộng hóa trị không cực
C. Cộng hóa trị có cực
D. Kim loại
- Câu 95 : Các phân tử : có bao nhiêu phân tử phân cực
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 96 : Cho dãy các chất : .Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 97 : Cho các phân tử sau : LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Phân tử có liên kết mang nhiều tính nhất ion nhất là
A. LiCl
B. CsCl
C. KCl
D. RbCl
- Câu 98 : Số cặp electron dùng chung trong phân tử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 100 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron . Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết :
A. Cho nhận
B. Ion
C. Cộng hóa trị
D. Kim loại
- Câu 101 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron thuộc phân lớp p là 11. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y là (cu-lông). Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết
A. cho-nhận
B. ion
C. kim loại
D.cộng hóa trị có cực
- Câu 102 : Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây
A. Liên kết giữa và là liên kết ion
B. Liên kết giữa và là liên kết kim loại
C. Liên kết giữa và là liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết giữa và là liên kết cộng hóa trị
- Câu 103 : Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết
A. cho nhận
B. cộng hóa trị không phân cực
C. cộng hóa trị phân cực
D. ion
- Câu 104 : Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố R và X ( R,X đều không phải kim loại, trong đó ). Tổng số hạt mang điện trong 1 phân tử T là 20. Phát biểu sai là
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước
B. Liên kết giữa R và X trong phân tử T là liên kết cộng hóa trị có cực
C. Trong hợp chất, hóa trị cao nhất của X có thể đạt được là 5
D. Trong hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số
- Câu 105 : Trong số các phân tử :. Số phân tử có liên kết cho-nhận là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 106 : Cho các chất: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
- Câu 107 : Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: lần lượt là:
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2
- Câu 108 : Liên kết hóa học giữa các phân tử là liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. hiđro
C. ion
D. cộng hóa trị phân cực
- Câu 109 : X là nguyên tố hóa học có số điện tích hạt nhân . Y là nguyên tố có số electron lớp ngoài cùng bằng 7. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và liên kết hóa học là
A. , liên kết cộng hóa trị
B. , liên kết cho – nhận
C. XY, liên kết cộng hóa trị
D. XY, liên kết ion
- Câu 110 : Cho các phân tử: . Có bao nhiêu chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 111 : Trong số các phân tử: . Trong cấu tạo thỏa mãn quy tắc bát tử, số phân tử có liên kết cho – nhận là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 112 : Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 113 : Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 34. Nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản bằng 28. Loại liên kết trong phân tử được hình thành từ X và Y là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết cho nhận
D. Liên kết ion
- Câu 114 : Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 115 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 116 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 117 : Cho phản ứng:
A. chất xúc tác
B. chất khử
C. chất oxi hóa
D. chất ức chế
- Câu 118 : Trong phản ứng: , nguyên tố đồng:
A. bị oxi hóa
B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
- Câu 119 : Cho phản ứng
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. H2SO4 và FeSO4
D. K2Cr2O7 và H2SO4
- Câu 120 : Cho các phương trình phản ứng sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 121 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.
- Câu 122 : Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế trong hóa vô cơ
D. phản ứng trao đổi
- Câu 123 : Cho các phương trình phản ứng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 124 : Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 12
B. 14
C. 8
D. 26
- Câu 125 : Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 126 : Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
- Câu 127 : Cho phản ứng: 2NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa lầ chất khử, vừa là chất oxi hóa
- Câu 128 : Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- Câu 129 : Cho phản ứng: FeO + HNO3® Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
- Câu 130 : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 131 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 132 : Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4® Cu + FeSO4
A. Fe2+ + 2e ® Fe
B. Fe ® Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e ® Cu
D. Cu ® Cu2+ + 2e
- Câu 133 : Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:
A. nhường 7 mol electron
B. nhận 7 mol electron
C. nhường 11 mol electron
D. nhận 11 mol electron
- Câu 134 : Cho phản ứng oxi hóa khử:
A. 20
B. 15
C. 10
D. 8
- Câu 135 : Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là:
A. 6,5
B. 7,5
C. 8,5
D. 9,5
- Câu 136 : Cân bằng phản ứng hóa học sau:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
- Câu 137 : Xét phản ứng: R + HNO3® R(NO3)n + NO + H2O
A. n
B. 4n
C. 3n
D. 3
- Câu 138 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
- Câu 139 : Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4® FeSO4 + Cu
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 140 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 141 : Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, SO32-, Na+, CO, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 5
B.6
C.7
D. 8
- Câu 142 : Cho phản ứng:
A. 24
B. 27
C. 34
D. 31
- Câu 143 : Phản ứng nào dưới đây chứng SO2 có tính khử:
A. S+ O2® SO2
B. Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + SO2 h + H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O® H2SO4 + 2HBr
D. SO2 +2H2S ® 3S + 2H2O
- Câu 144 : Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3® Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
A. 22
B. 96
C. 102
D. 60
- Câu 145 : Cho phản ứng sau:
A. 14
B. 15
C. 18
D. 20
- Câu 146 : Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
A. 15
B. 17
C. 25
D. 27
- Câu 147 : Cho phương trình: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4® dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O
A. 3:2
B. 2:3
C. 1:6
D. 6:1
- Câu 148 : Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
A. Kim loại X khử được ion Y2+
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
- Câu 149 : Tiến hàng các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 150 : Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 151 : Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol ), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D. y
- Câu 152 : Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 153 : Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 154 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. Cl2 + Ca(OH)2® CaOCl2 + H2O
B. O3® O2 + O
C. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS + 2HNO3
D. Na2SO3 + H2SO4 ® SO2 + Na2SO4 + H2O
- Câu 155 : Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl ® K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
A. 2:5
B. 1:5
C. 2:6
D. 1:6
- Câu 156 : Cho các chất sau: FeCO3,Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeS
D. FeCO3
- Câu 157 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:
A. (d)
B. (b)
C. (c)
D. (a)
- Câu 158 : Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 ® K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
A. 116
B. 36
C. 106
D. 16
- Câu 159 : Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
A. 1; 4
B. 1; 6
C. 1; 5
D. 1; 8
- Câu 160 : Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
A. 18
B. 21
C. 22
D. 23
- Câu 161 : Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
A. 66
B. 48
C. 38
D. 30
- Câu 162 : Cho phản ứng: FexOy + 2yHI ® xFeI2 + (y-x)I2 + H2O
A. Luôn là phản ứng oxi hóa khử; không phụ thuộc vào x, y
- Câu 163 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. CaOCl2
D. MnO2
- Câu 164 : Cho phản ứng sau: Mg + HNO3® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
A. 20
B. 12
C. 18
D. 30
- Câu 165 : Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4® H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:
A. 8 và 20
B. 10 và 18
C. 18 và 10
D. 20 và 8
- Câu 166 : Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X
A. 9
B. 11
C. 20
D. 29
- Câu 167 : Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O
A. 13
B. 14
C. 18
D. 15
- Câu 168 : Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
A. 19
B. 25
C. 21
D. 41
- Câu 169 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
A. 32
B. 20
C. 28
D. 30
- Câu 170 : Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỉ lệ x/y là:
A. 1/2
B. 1/1
C. 3/2
D. 2/1
- Câu 171 : Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen)
- Câu 172 : Trong dãy nào dưới đây các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải?
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B. HI, HBr, HCl, HF
C. H3PO4, H2SO4, HClO4
D. NH3, H2O, HF
- Câu 173 : Theo dãy: HF – HCl – HBr – HI thì
A. tính axit giảm, tính khử tăng
B. tính axit tăng, tính khử tăng
C. tính axit tăng, tính khử giảm
D. tính axit giảm, tính khử giảm
- Câu 174 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
- Câu 175 : Kim loại phản ứng với HCl và Cl2 tạo cùng một loại hợp chất → Kim loại hóa trị không đổi.
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
- Câu 176 : Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. Na2SO4 và NaOH
B. AgNO3 và Na2SO4
C. H2SO4 và Na2CO3
D. Na2CO3 và HNO3
- Câu 177 : Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó
A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau
B. Chỉ dùng AgNO3
C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau
D. A và C đều đúng
- Câu 178 : Trong những phản ứng sau đây sinh ra khí hiđroclorua
A. Dẫn khí clo vào nước
B. Đốt khí hiđro trong khí clo
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua
- Câu 179 : Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng với các phân tử Clo
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. không bị oxi hóa, không bị khử
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
- Câu 180 : Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KclO + H2O. Clo đóng vai trò nào
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- Câu 181 : Clorua vôi là loại muối nào sau đây
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
- Câu 182 : Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
- Câu 183 : Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
- Câu 184 : Axit cloric có công thức nào sau đây?
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
- Câu 185 : Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?
A. HClO4
B. HClO3
C. HClO2
D. HClO
- Câu 186 : Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:
A. +3
B. +5
C. +7
D. -1
- Câu 187 : Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do clorua vôi bị phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C
- Câu 188 : Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
- Câu 189 : Trong phản ứng: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O. Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò:
A. Chất khử
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. Chất oxi hóa
D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa
- Câu 190 : Tìm câu sai khi nói về clorua vôi:
A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2
B. Clorua vôi là muối hỗn hợp
C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi
D. Clorua vôi có hàm lượng hypoclorit cao hơn nước Gia-ven
- Câu 191 : Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0
B. -1
C. +1
D. -1 và +1
- Câu 192 : Tìm phản ứng sai:
A. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O + 5KCl
B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl
C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl
D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O
- Câu 193 : Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2):
A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa
B. KClO3 chỉ có tính khử
C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử
- Câu 194 : Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Tất cả đều sai
- Câu 195 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng
B. Clo có tính oxi hóa mạnh
C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
D. Một nguyên nhân khác
- Câu 196 : Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
C. dung dịch NaCl độc
D. một lí do khác
- Câu 197 : Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa – khử với vai trò
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. A, B và C đều đúng
- Câu 198 : Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục
C. Màu của dung dịch thay đổi
D. Có chất kết tủa kali clorat
- Câu 199 : Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
- Câu 200 : Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HF
B. HCl
C. H2SO4
D. HNO3
- Câu 201 : Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. Na2SO4
- Câu 202 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
- Câu 203 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
- Câu 204 : Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả bốn lọ KF, KCl, KBr, KI là
A. AgNO3
B. NaOH
C. Quỳ tím
D. Cu
- Câu 205 : Cho sơ đồ: F2HFSiF4 . Các chất X, Y lần lượt là
A. H2O, SiO2
B. H2, Si
C. HCl, SiCl4
D. HBr, SiBr4
- Câu 206 : Phản ứng dùng để điều chế HF là
A. H2 + F2 → 2HF
B. PF3 + 3H2O → H3PO3 + 3HF↑
C. CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + HF↑
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
- Câu 207 : Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây
A. H2SO4, HF, HNO3
B. HCl, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HF
D. HCl, H2SO4, HF, HNO3
- Câu 208 : Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia – ven vì:
A. Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi rẻ tiền hơn
D. Cả A, B, C
- Câu 209 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi đó là do nước máy còn lưu giữ mùi của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh
B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hóa mạnh
D. Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh
- Câu 210 : Nước Gia – ven được điều chế bằng cách nào sau đây
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội
C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2
D. Cho clo tác dụng với KOH
- Câu 211 : Clorua vôi có công thức là
A. CaOCl2
B. CaClO2
C. CaCl2
D. Ca(OCl)2
- Câu 212 : Dùng muối Iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là
A. I2
B. NaCl và I2
C. NaI và NaCl
D. NaI
- Câu 213 : Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
A. -1, +5, +1, +3, +7
B. -1, +2, +5, +3, +7
C. -1, +5, -1, +3, +7
D. -1, +5, -1, -3, -7
- Câu 214 : Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau
A. KClO3
B. NaCl
C. HCl
D. KMnO4
- Câu 215 : Cho phản ứng (với X là halogen):
A. 28
B. 22
C. 35
D. 14
- Câu 216 : HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây
A. HF có phân tử khối nhỏ nhất
B. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất
C. HF có độ dài liên kết nhỏ nhất
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền
- Câu 217 : Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây
A. Lấy dư H2
B. Lấy dư Cl2
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng
D. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng
- Câu 218 : Phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hóa – khử nội phân tử
C. tự oxi hóa, tự khử
D. thế
- Câu 219 : Phản ứng nào sau đay được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm
A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
D. H2 + Cl2 → 2HCl
- Câu 220 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử
A. MnO2 + 4HCl → 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
C. 2Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
D. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
- Câu 221 : Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra Cl2 là chất có tính oxi hóa mạnh
C. Trong NaClO, Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng
- Câu 222 : Cho 3 dãy các axit: HF, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Axit mạnh nhất là
A. HF
B. HCl
C. HClO
D. HClO4
- Câu 223 : Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp nào sau đây
A. phương pháp sunfat
B. phương pháp tổng hợp
C. clo hóa các chất hữu cơ
D. phương pháp khác
- Câu 224 : Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phản ứng:
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI
B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc
D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng)
- Câu 225 : Phương pháp điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch muối ăn (không có màng ngăn)
B. điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)
C. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội
D. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng
- Câu 226 : Phân KCl là một loại phân bón hóa học được tách ra từ quặng xinvinit (NaCl.KCl) dựa vào sự khác nhau giữa KCl và NaCl về
A. nhiệt độ nóng chảy
B. độ tan trong nước theo nhiệt độ
C. tính chất hóa học
D. nhiệt độ sôi
- Câu 227 : Để điều chế khí HF người ta dùng phản ứng nào sau đây
A. H2 + F2 → 2HF
B. 2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF
C. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
D. 2HF + 2H2O → 4HF + O2
- Câu 228 : Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. hồ tinh bột
- Câu 229 : Để nhận ra khí hiddro clorua trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphatalein
B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3
- Câu 230 : Chất nào sau đây được dùng để làm khô khí hiđro clorua
A. P2O5
B. K2O
C. CaO
D. NaOH rắn
- Câu 231 : Thuốc thử thích hợp để nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt Na2CO3, AgNO3, NaCl, NaBr, NaI là
A. HCl
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 232 : Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư, đun nóng thì dung dịch thu được chứa các chất nào dưới đây
A. KCl, KOH dư
B. KCl, KClO, KOH dư
C. KCl, KCO3, KOH dư
D. KClO, KOH dư
- Câu 233 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.
A. NaCl, NaBr, Na2CO3
B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH
D. NaCl, NaOH, Na2CO3
- Câu 234 : K là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí không màu L. Khi L tiếp xúc với không khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của L trong nước tác dụng với mangan đioxit sinh ra khí M có màu lục nhạt. Khi cho M tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất K ban đầu. K, L, M lần lượt là
A. NaCl, HCl, Cl2
B. NaBr, Br2, HBr
C. Cl2, HCl, NaCl
D. NaI, HI, I2
- Câu 235 : Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5
A. Nhóm cacbon
B. Nhóm nitơ
C. Nhóm Oxi
D. Nhóm Halogen
- Câu 236 : Các nguyên tử Halogen đều có
A. 3e ở lớp ngoài cùng
B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng
D. 8e ở lớp ngoài cùng
- Câu 237 : Các nguyên tố trong nhón VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên
A. Clo
B. Brom
C. Iot
D. Atatin
- Câu 238 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron
A. Nhận thêm 1e
B. Nhận thêm 2e
C. Nhường đi 1e
D. Nhường đi 7e
- Câu 239 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
- Câu 240 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
- Câu 241 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tác dụng mạnh với nước
- Câu 242 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là:
A. ns2np1
B. ns2np5
C. ns1
D. ns2np6nd1
- Câu 243 : Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s23p5 là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 7
- Câu 244 : Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất
B. có tính phi kim mạnh nhất
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
- Câu 245 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình
B. Tất cả các halogen đều rất độc, tan được trong benzen
C. Từ flo đến atitan nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
D. Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
- Câu 246 : Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạnh tinh thể phân tử
A. Iot
B. Brom
C. Clo
D. Flo
- Câu 247 : Theo dãy: F2 – Cl2 – Br2 – I2 thì
A. tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
B. tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
C. tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
D. tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng
- Câu 248 : Liên kết trong phân tử halogen X2.
A. bền
B. rất bền
C. không bền lắm
D. rất kém bền
- Câu 249 : Khả năng hoạt động hóa học của các đơn chất halogen là
A. mạnh
B. trung bình
C. kém
D. rất kém
- Câu 250 : Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa -1?
A. Clo
B. Flo
C. Brom
D. Cả A, B, C
- Câu 251 : Chỉ ra nội dung sai:
A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hóa -1
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
- Câu 252 : Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hóa:
A. +3
B. 0
C. +1
D. +2
- Câu 253 : Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy…”.
A. trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn
B. màu sắc: đậm dần
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần
D. độ âm điện: giảm dần
- Câu 254 : Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
C. Halogen là những phi kim điển hình
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X
- Câu 255 : Tính oxi hóa của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2
B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
C. I2 < Br2 < Cl2 < F2
D. I2 < Br2 < Cl2 < F2
- Câu 256 : Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có
A. cấu hình electron nguyên tử giống nhau
B. 7 electron độc thân
C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống
D. các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p
- Câu 257 : Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị có cực
C. Liên kết cộng hóa trị không cực
D. Liên kết đôi
- Câu 258 : Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D. KMnO4
- Câu 259 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu e
A. Nhận thêm 1e
B. Nhận thêm 1 proton
C. Nhường đi 1e
D. Nhường đi 1 nơtron
- Câu 260 : Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
- Câu 261 : Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO.
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử
- Câu 262 : Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây
A. Cacbon (II) oxit
B. Clo
C. Hiđro
D. Nitơ
- Câu 263 : Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:
A. KCl.MnCl2.6H2O
B. NaCl.MgCl2.6H2O
C. KCl.CaCl2.6H2O
D. NaCl.CaCl2.6H2O
- Câu 264 : Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:
A. 3NaF.AlF3
B. NaCl.KCl
C. NaCl.MgCl2
D. KCl.MgCl2
- Câu 265 : PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Sắt không tác dụng với Clo
- Câu 266 : Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4 đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn những hóa chất nào dưới đây
A. KCl với H2O và H2SO4 đặc
B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc
C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc
D. CaCl2 với MnO2 và H2O
- Câu 267 : Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây:
A. NaCl và H2SO4
B. KCl và H2SO4
C. HCl và MnO2
D. HCl và KMnO4
- Câu 268 : Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì
A. HCl, HClO
B. Cl2, HCl, HClO
C. H2O, Cl2, HCl, HClO
D. Cl2, H2O
- Câu 269 : Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch natri clorua
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
- Câu 270 : Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
- Câu 271 : Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng trung hòa
D. Phản ứng oxi hóa – khử
- Câu 272 : Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd). Trong phản ứng này xảy ra:
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử
- Câu 273 : Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl
- Câu 274 : Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc
B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2
D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
- Câu 275 : Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot.
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước
- Câu 276 : Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2
B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2
D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2
- Câu 277 : Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. H2Ohơi nóng + F2 →
B. KBrdd + Cl2 →
C. NaIdd + Br2 →
D. KBrdd + I2 →
- Câu 278 : Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
- Câu 279 : Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng
A. Vì flo không tác dụng với nước
B. Vì flo có thể tan trong nước
C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lý do khác
- Câu 280 : Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
- Câu 281 : Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất.
A. F2O
B. Cl2O
C. NCl3
D. NF3
- Câu 282 : Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
A. HBr
B. HBrO4
C. HBrO3
D. HBrO
- Câu 283 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3
- Câu 284 : Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
- Câu 285 : Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất
A. Hòa tan vào nước rồi lọc
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư
C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết
- Câu 286 : Các câu sau, câu nào đúng
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hóa được nước
B. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hóa được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên
D. Trong các phản ứng hóa học flo không thể hiện tính khử
- Câu 287 : Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hóa mà phải dùng phương pháp điện phân vì
A. Flo có tính oxi hóa mạnh
B. Ion F- không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng dòng điện
C. Các hợp chất florua không có tính khử
D. Flo có độ âm điện lớn nhất
- Câu 288 : Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. không có quy luật
- Câu 289 : Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất
A. không đổi
B. tăng dần
C. giảm dần
D. không có quy luật
- Câu 290 : Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyển trạng thái
B. sự bay hơi
C. sự thăng hoa
D. sự phân hủy
- Câu 291 : Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
- Câu 292 : Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử
- Câu 293 : Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. Đơn chất Cl2
B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
- Câu 294 : Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Nhiệt phân muối clorua kém bền
C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp
D. Điện phân nóng chảy muối clorua
- Câu 295 : Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để
A. Khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH
B. Thu được dung dịch nước Gia-ven
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 296 : Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 5
- Câu 297 : Nguyên tắc điều chế flo là
A. Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối florua
B. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
- Câu 298 : Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp
A. Oxi hóa muối florua
B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng
D. Không có phương pháp nào
- Câu 299 : Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là
A. 2AgBr → 2Ag + Br2
B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O
- Câu 300 : Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A. rong biển
B. nước biển
C. muối mỏ
D. tảo biển
- Câu 301 : Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A. rong biển
B. nước biển
C. muối mỏ
D. tảo biển
- Câu 302 : Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl đặc
D. H2SO4 đặc
- Câu 303 : Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. Nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl đặc
D. H2SO4 đặc
- Câu 304 : Những ứng dụng của clo là
A. Diệt trùng, tẩy trắng
B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 305 : Công dụng nào sau đây không phải của NaCl
A. Làm thức ăn cho người và gia súc
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Làm dịch truyền trong bệnh viến
D. Khử chua cho đất
- Câu 306 : Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Khí Cl2
B. Dung dịch hồ tinh bột
C. Giấy quỳ tím
D. Khí Cl2+ dung dịch hồ tinh bột
- Câu 307 : Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. O2 + 2F2 → 2OF2
C. Cả A và B
D. Không phải A, B, C
- Câu 308 : Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau
A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
D. Đun nóng hỗn hợp
- Câu 309 : Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, nên dùng hóa chất nào sau đây
A. Dung dịch NaOH loãng
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NH3 loãng
D. Dung dịch NaCl
- Câu 310 : Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaI
D. Dung dịch KOH
- Câu 311 : Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
A. Khí flo
B. Khí clo
C. Khí oxi
D. Khí hiđro clorua
- Câu 312 : Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng
A. halogen tác dụng với hiđro
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu
C. halogen tác dụng với kim loại
D. cả ba phản ứng ở A, B và C
- Câu 313 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra
A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. SO3 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
- Câu 314 : Xét phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl.
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
B. Chất khử
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
D. Chất oxi hóa
- Câu 315 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
- Câu 316 : Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
- Câu 317 : Nguyên tử có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có
A. 11 nơtron, 12 proton
B. 11proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron
D. 11 proton, 12 electron
- Câu 318 : Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: 67zX. Và có cấu hình electron như sau: [Ar]3d104s2.Vậy số hạt không mang điện của X là:
A. 36
B. 37
C. 38
D. 35
- Câu 319 : Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là
A. K, Sc
B. Sc, Cr, Cu
C. K, Cr, Cu
D. K, Sc, Cr, Cu
- Câu 320 : Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là:
A. Zn (Z = 30).
B. Fe (Z = 26).
C. Ni (Z = 28).
D. S (Z = 16).
- Câu 321 : Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z = 16).
- Câu 322 : Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp p bằng 11 là:
A. 13
B. 15
C. 19
D. 17
- Câu 323 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8).
B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C. Flo (Z = 9).
D. Clo (Z = 17).
- Câu 324 : Lớp thứ n có so electron tối đa là
A. n.
B. 2n.
C. n2.
D. 2n2.
- Câu 325 : Lớp thứ n có số obitan tối đa là
A. n.
B. 2n.
C. n2.
D. 2n2.
- Câu 326 : Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là:
A. 6.
B. 10.
C. 14.
D. 18.
- Câu 327 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là
A. Na, 1s22s22p63s1
B. Mg, 1s22s22p63s2
C. F, 1s22s22p5
D. Ne, 1s22s22p6
- Câu 328 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Sc
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
- Câu 329 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất
C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau
- Câu 330 : Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau
- Câu 331 : Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
- Câu 332 : Lớp thứ 3 (n = 3) có số phân lớp là
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 333 : Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp
B. Tất cả đều đúng
C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất
D. Lớp thứ n có n phân lớp
- Câu 334 : Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là:
A. 4
B. 9
C. 1
D. 16
- Câu 335 : Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron
C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron
- Câu 336 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp M. Số proton có trong 1 nguyên tử X là
A. 5.
B. 7.
C. 15.
D. 17.
- Câu 337 : Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 9
B. 11
C. 18
D. 22
- Câu 338 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; C1 = 17; Fe = 26)
A. Fe và Cl
B. Na và Cl
C. Al và Cl
D. Al và P
- Câu 339 : Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 340 : Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 13
B. 33
C. 18
D. 31
- Câu 341 : Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
- Câu 342 : Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
- Câu 343 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố
A. s
B. p
C. d
D. f
- Câu 344 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố
A. s
B. p
C. d
D. f
- Câu 345 : Trong ion có số hạt mang điện tích âm là:
A. 50
B. 52
C. 51
D. 49
- Câu 346 : Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là
A. 1s22s22p5 và 9
B. 1s22s22p63s1 và 10
C. 1s22s22p6 và 10
D. 1s22s22p63s1 và 11
- Câu 347 : Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:
A. S (Z = 16).
B. Si (Z = 12).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
- Câu 348 : Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau
D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau
- Câu 349 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố như sau:
A. 5, B
B. 7, N
C. 9, F
D. 17, Cl
- Câu 350 : Nguyên tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có so obitan chứa e là:
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
- Câu 351 : Chọn mệnh đề sai
A. Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau
B. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều nhau
C. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin cùng chiều nhau
D. Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
- Câu 352 : Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y
A. Y là nguyên tử phi kim
B. điện tích hạt nhân của Y là 17+
C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân
D. Y có số khối bằng 35
- Câu 353 : Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3
- Câu 354 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s13d5
D. [Ar] 4s23d4
- Câu 355 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 40, cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ne] 3s23p4
B. [Ne] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p2
D. [Ne] 3s23p3
- Câu 356 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7. X không phải nguyên tố nào dưới đây
A. K (Z = 19).
B. Cr (Z = 24).
C. Sc (Z = 21).
D. Cu (Z = 29).
- Câu 357 : Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là
A. 24
B. 25
C. 29
D. 19
- Câu 358 : Nguyên tử của nguyên tố Y đươc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p64s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
- Câu 359 : Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
- Câu 360 : Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
- Câu 361 : Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
- Câu 362 : Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:
A. 1s22s22p63s23p44s1
B. 1s22s22p63s23d5
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
- Câu 363 : Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lý vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng
A. 3d < 4s
B. 5s < 5p
C. 6s < 4f
D. 4f < 5d
- Câu 364 : Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
- Câu 365 : Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. A, B, C đều đúng
- Câu 366 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3 và S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
- Câu 367 : Oxit nào là hợp chất ion?
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. CaO
- Câu 368 : Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
- Câu 369 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO3 và CO2
D. SO2 và CO2
- Câu 370 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dụng dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí?
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
- Câu 371 : Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. O3
- Câu 372 : Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O
B. CO2
C. SO2
D. NO2
- Câu 373 : Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
- Câu 374 : Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 375 : Cho 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 376 : Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch Ca(HCO3)2
D. Dung dịch H2S
- Câu 377 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử
- Câu 378 : Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây.
A. O
B. S
C. Se
D. Te
- Câu 379 : Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào?
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1; 0; +4; +6
- Câu 380 : Xét phản ứng:
A. Chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Chất lưỡng tính
- Câu 381 : Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. K2S, Na2SO3, K2SO4
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4
D. SO2, SO3, CaSO3
- Câu 382 : Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p23d2
D. 1s22s22p63s13p33d2
- Câu 383 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh
A. chất rắn màu vàng, giòn
B. không tan trong nước
C. có tnc thấp hơn ts của nước
D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic
- Câu 384 : So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
- Câu 385 : Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
- Câu 386 : Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H2S
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực
B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình gấp khúc
D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH
- Câu 387 : Dựa vào số oxi hóa của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H2S
A. Chỉ có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. Không có tính khử cũng như tính oxi hóa
- Câu 388 : Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là :
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaHS
- Câu 389 : Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
- Câu 390 : So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2
B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2
D. Không có cơ sở để so sánh
- Câu 391 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm
B. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
D. Do H2S tan được trong nước
- Câu 392 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen:
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử
- Câu 393 : Cho phản ứng hóa học:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
- Câu 394 : Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2
A. S trong SO2 có số oxi hóa +4
B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O
C. Phân tử SO2 có hình nón
D. S trong SO2 lai hóa sp3
- Câu 395 : Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc
B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl
D. SO2 hóa lỏng ở
- Câu 396 : Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. oxit axit
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- Câu 397 : Khi tác dụng với H2S, Mg. SO2 đóng vai trò
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. oxit axit
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
- Câu 398 : Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS có bao nhiêu chất khí tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 399 : Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3
A. axit sunfuric
B. axit clohiđic
C. axit nitric
D. axit sunfuhiđic
- Câu 400 : Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp
A. Đốt cháy lưu huỳnh
B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4
C. Đốt cháy H2S
D. Nhiệt phân CaSO3
- Câu 401 : Khi đun lưu huỳnh đến thì nó tồn tại ở dạng nào?
A. bắt đầu hóa hơi
B. hơi
C. rắn
D. lỏng
- Câu 402 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
A. 3s23p4
B. 2s22p4
C. 3s23p6
D. 2s22p6
- Câu 403 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa
- Câu 404 : Cho các phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
- Câu 405 : Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi học
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc
D. Thêm H2SO4 đặc
- Câu 406 : Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
- Câu 407 : Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng
B. Lưu huỳnh không tan trong nước
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ
- Câu 408 : Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 trong đó
A. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
D. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
- Câu 409 : Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là
A. 9
B. 3
C. 1
D. 11
- Câu 410 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu
A. 6
B. 8
C. 14
D. 16
- Câu 411 : Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử R là
A. [Ne]3s23p3
B. [Ne]3s23p5
C. [Ne]4s24p5
D. [Ne]3d104s24p5
- Câu 412 : Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R
A. R là phi kirn
B. R có số khối là 35
C. Diện tích hạt nhân của R là 17+
D. Ở trạng thái cơ bản R có 5 electron độc thân
- Câu 413 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có lớp ngoài cùng là lớp M
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
- Câu 414 : Số nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp d bằng 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 415 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1
A. 2
B. 12
C. 3
D. 1
- Câu 416 : Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s34p3
- Câu 417 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở phân mức cuối cùng là 3d2. Số thứ tự của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
- Câu 418 : Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
- Câu 419 : Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp e ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là
A. X (18+); Y (10+)
B. X (13+); Y (15+)
C. X (12+); Y (16+)
D. X (17+); Y (12+)
- Câu 420 : Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7. Xác định số hiệu nguyên tử của X.
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. S (Z = 16).
D. Cl (Z =17).
- Câu 421 : Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp ngoài cùng có 5 electron. Viết cấu hình electron và xác định số electron ở lớp M của X.
A. 8.
B. 18.
C. 11.
D. 13.
- Câu 422 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây
A. oxi (Z = 8).
B. lưu huỳnh (Z = 16).
C. Fe (Z = 26).
D. Cr (Z = 24).
- Câu 423 : Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y.
A. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d94s2
C. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d104s1
D. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d104s1
- Câu 424 : Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2
- Câu 425 : Trong anion X3- có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng
A. Số khối của X là 75
B. Số electron của X là 36
C. Số hạt mang điện của X là 72
D. Số hạt mang điện của X là 42
- Câu 426 : Nguyên tử của các nguyên tố X, Y đều có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng số electron ở phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử này là 3. Số hiệu nguyên tử của X, Y là
A. 3 và 4
B. 5 và 6
C. 13 và 14
D. 16 và 17
- Câu 427 : Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7. X là nguyên tố nào sau đây
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. S (Z = 16).
D. Cl (Z = 17).
- Câu 428 : Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
- Câu 429 : Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 430 : Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là:
A. 5
B. 10
C. 6
D. 14
- Câu 431 : Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 432 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp N có 3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu
A. 21
B. 23
C. 31
D. 33
- Câu 433 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
- Câu 434 : Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
- Câu 435 : Điều nhận định nào sau đây là không đúng:
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử
C. Tổng trị số điện tích âm của electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích dương của proton nằm trong hạt nhân nguyên tử
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng số khối lượng của proton và nơtron trong hạt nhân
- Câu 436 : Nhận định nào sau đây là đúng
A. Khối lượng electron bằng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron
D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron
- Câu 437 : Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
- Câu 438 : Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, nơtron
B. nơtron, electron
C. electron, proton
D. electron, nơtron, proton
- Câu 439 : Nếu cứ chia đôi liên tiếp viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là
A. vi hạt
B. ion sắt
C. nguyên tử sắt
D. nguyên tố sắt
- Câu 440 : Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử
- Câu 441 : Nguyên tử có cấu tạo như thế nào
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron
B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm
- Câu 442 : Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện
- Câu 443 : Phát biểu nào sau đây là sai? Electron
A. là hạt mang điện tích âm
B. có khối lượng 9,1095.10-31 kg
C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt
D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử
- Câu 444 : Electron được tìm ra năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào dưới đây không phải của electron
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17 m
- Câu 445 : Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 446 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Na, K
B. K, Ca
C. Mg, Fe
D. Ca, Fe
- Câu 447 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào sau đây
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
- Câu 448 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
- Câu 449 : Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là
A. Mg
B. Ca
C. K
D. Al
- Câu 450 : Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố R là 36. Số hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. R là
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Al
- Câu 451 : Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ phản ứng nào của
A. CuS + dung dịch HCl loãng
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
D. S+ H2
- Câu 452 : Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xám đen xuất hiện, chứng tỏ
A. có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra
B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric
- Câu 453 : Khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây
A. Mg + H2SO4 không quá đặc
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
D. S+ H2
- Câu 454 : Cho phản ứng hóa học:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
- Câu 455 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm
A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm
B. FeS + dung dịch HCl loãng
C. FeS + dung dịch H2SO4 đặc, .
D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng
- Câu 456 : Có các phản ứng sinh ra khí SO2
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
- Câu 457 : Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ
A. FeS
B. CuFeS2
C. FeS2
D. H2S
- Câu 458 : Phản ứng điều chế SO3:
A. Nhiệt độ phòng
B. Đun nóng đến
C. Đun nóng đến và có mặt chất xúc tác V2O5
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5
- Câu 459 : SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi há cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất
D. S là phi kim trung bình
- Câu 460 : Cho các phản ứng sau :
A. a, c
B. a, d
C. a, b, d
D. a, c, d
- Câu 461 : Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
A. 2, 5, 3
B. 2, 3, 5
C. 4, 3, 6
D. 4, 6, 3
- Câu 462 : Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
A. 2, 2, 5
B. 3, 2, 5
C. 5, 2, 3
D. 5, 2, 4
- Câu 463 : Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3, được biểu diễn bằng phương trình phản ứng:
A. tăng nồng độ khí O2 và tăng áp suất
B. giảm nồng độ khí O2 và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2
- Câu 464 : Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
A. SO2 và CO2
B. H2S và CO2
C. SO2
D. CO2
- Câu 465 : Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Qùy tím
B. Dung dịch muối magie
C. Dung dịch chưa ion Ba2+
D. Dung dịch Ba(OH)2
- Câu 466 : Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học
A. CO
B. FeO
C. SO2
D. SO3
- Câu 467 : Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric ?
A. Khí cacbonic
B. Khí oxi
C. Khí amoniac
D. A và B
- Câu 468 : Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
A. X là S; Y là SO3
B. X là FeS2; Y là SO3
C. X là H2S; Y là SO3
D. A và B đều đúng
- Câu 469 : Cho dãy biến hóa sau:
A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
B. S, SO2, SO3, NaHSO4
C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4
D. Tất cả đều đúng
- Câu 470 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
A. Dung dịch brom trong nước
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch Ca(OH)2
- Câu 471 : Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
B. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử
C. CuS không tan trong axit H2SO4
D. Do nguyên nhân khác
- Câu 472 : Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. O2 và O3 đều có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn
B. H2O và H2O2 đều có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn
C. H2SO3 và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
D. H2S và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính oxi hóa yếu hơn
- Câu 473 : Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của H2SO4 và số mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong các chất sau
A. Cu hoặc Ag
B. Cu hoặc Al
C. Al hoặc Ag
D. Al, Cu hoặc Ag
- Câu 474 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
- Câu 475 : Axit sunfuric có thể làm khô các khí
A. SO3, NH3
B. SO2, CO2
C. SO3, CO2
D. H2, CO2
- Câu 476 : Trong công nghiệp, từ khí SO2 và O2, phản ứng hóa học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây
A. Nhiệt độ phòng và có mặt xúc tác V2O5
B. Đun nóng đến và có xúc tác V2O5
C. Đun nóng đến
D. Nhiệt độ phòng
- Câu 477 : Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom
A. SO2, H2S và N2
B. SO2, H2S
C. SO2, CO2, H2S
D. SO2, CO2
- Câu 478 : Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây
A. FeS + H2SO4 loãng
B. ZnS + H2SO4 đặc
C. CuS +HCl
D. PbS + HNO3
- Câu 479 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
C. FeS, Mg, KOH
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS
- Câu 480 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Zn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Al,Pt
- Câu 481 : Chọn câu sai:
A. Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
B. Các halogen là những chất oxi hóa mạnh
C. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước
D. Oxi nặng hơn không khí
- Câu 482 : Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khí khi tác dụng với dd HCl tạo khí
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 483 : Cho sơ đồ pư:
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 5
C. 1, 2
D. 1, 2, 4, 5
- Câu 484 : Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. SO3
B. SO2
C. H2S
D. HCl
- Câu 485 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào.
A. SO2, NH3, H2, N2
B. CO2, H2, SO3, O2
C. CO2, N2, SO2, O2
D. CO2, H2S, N2, O2
- Câu 486 : Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím
B. Dung dịch muối Mg2+
C. Dung dịch chưa ion Ba2+
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
- Câu 487 : Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
A. dung dịch chuyển sang màu da cam
B. dung dịch nhạt màu
C. có kết tủa vàng
D. có kết tủa đen tím
- Câu 488 : Khi sục khí H2S qua dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thấy
A. dung dịch nhạt màu
B. dung dịch sẫm màu hơn
C. dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa
D. dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa
- Câu 489 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
- Câu 490 : Thuốc khử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch nước brom
D. dung dịch NaOH
- Câu 491 : H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau
A. CdS + HCl
B. H2 + S
C. FeCl3 + Na2S
D. Al2(SO4)3 + Na2S
- Câu 492 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong đây tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 493 : Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 494 : Sự hình thành tần ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
D. A, B, C đều đúng
- Câu 495 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau?
A. CaCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
- Câu 496 : Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
- Câu 497 : Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, CaOCl2 với hiệu suất là 100%, muối nào tạo nhiều oxi nhất ?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
- Câu 498 : Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. CaOCl2
- Câu 499 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Điện phân nước
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 500 : Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
A. Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm giảm
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng
- Câu 501 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np2
- Câu 502 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm VIA
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po)
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí
C. Oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit
D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4
- Câu 503 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử
- Câu 504 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí
- Câu 505 : Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa tinh bột
B. sự oxi hóa kali
C. sự oxi hóa iotua → I2
D. sự oxi hóa ozon →oxi
- Câu 506 : Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần
- Câu 507 : Kết luận nào sau đây là không đúng? Trong nhóm VIA
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có oxi hóa là -2
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là +6
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6
- Câu 508 : Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA
B. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh
- Câu 509 : Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp:
B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
- Câu 510 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon
A. NO2
B. hơi nước
C. CO2
D. CFC
- Câu 511 : Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào đều chứa các chất đều chảy trong oxi
A. CH4, CO2, NaCl
B. H2S, FeS, CaO
C. FeS, H2S, NH3
D. CH4, H2S, Fe2O3
- Câu 512 : Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là dúng
A. Do phân tử khối của O3 > O2
B. Do O3 phân cực còn O2 không tác dụng với nước
C. Do O3 tác dụng với nước còn O2 không tác dụng với nước
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2
- Câu 513 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
B. Khử trùng nước uống, khử mùi
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
- Câu 514 : Sự có mặt của ozon trên thượng tần khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn
B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất
C. Ozon hấp thụ tia cực tím
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon
- Câu 515 : Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. nước
- Câu 516 : Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột; (3) tàn đóm; (4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1)
B. Chỉ được dùng (2)
C. Cả (1) và (2) đều được
D. (1), (2), (3) đều được
- Câu 517 : Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài
B. Lỗ thủng tần ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh
- Câu 518 : Phát biểu nào sau đây không đúng với H2O2
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực
B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước
C. Ít bền, rất dễ bị phân hủy tạo oxi
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon
- Câu 519 : Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa
B. H2O2 chỉ có tính khử
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
- Câu 520 : Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực
A. H2S
B. SO2
C. Al2S3
D. O2
- Câu 521 : Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây
A. H2O2
B. K2O
C. OF2
D. (NH3)2SO4
- Câu 522 : Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây
A. Crom
B. Flo
C. Lưu huỳnh
D. Cacbon
- Câu 523 : Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi
A. Al2O3
B. H2SO4 đặc
C. nước vôi trong
D. dung dịch NaOH
- Câu 524 : Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì
A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau
C. Đều có tính oxi hóa
D. Có cùng số proton và nơtron
- Câu 525 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình electron là
A. 1s22s22p43s2
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s12p6
- Câu 526 : Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay
B. có tiếng nổ lách tách
C. tàn đóm bùng cháy
D. không thấy hiện tượng gì
- Câu 527 : Cho phương trình hóa học:
A. 5 và 2
B. 5 và 3
C. 3 và 2
D. 2 và 5
- Câu 528 : Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí
A. CO
B. CH4
C. CO2
D. H2
- Câu 529 : Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây
A. Khí oxi nặng hơn nước
B. Khí oxi tan trong nước
C. Khí oxi tan ít trong nước
D. Khí O2 khó hóa lỏng
- Câu 530 : Trong các câu sau, câu nào sai
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí
- Câu 531 : Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây
A. NaOH
B. HCl
C. H2O2
D. KI + hồ tinh bột
- Câu 532 : Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
- Câu 533 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3
B. KMnO4, MnO2, H2O2, KNO3
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3
D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3
- Câu 534 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2
B. Na, F2, S, H2O2
C. S, Cl2, Br2, H2O2
D. Br2, O2, Ca, H2O2
- Câu 535 : Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.
A. O, S, Se, Te
B. Te, Se, S, O
C. O, S, Te, Se
D. Se, Te, S, O
- Câu 536 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 537 : Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để nhận biết được các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH
C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3
D. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩm
- Câu 538 : Trong phản ứng hóa học:
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- Câu 539 : Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
- Câu 540 : Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất).
A. tẩy trắng bột giấy
B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế
- Câu 541 : Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua
A. Nước Brom
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Nước Clo
- Câu 542 : Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp
A. H2S và SO2
B. HI và Cl2
C. O3 và HI
D. O2 và Cl2
- Câu 543 : H2O2 thể hiện là chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch H2SO3
C. MnO2
D. O3
- Câu 544 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nói chung, các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể
B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết
- Câu 545 : Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn
D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn
- Câu 546 : Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 0,5M
- Câu 547 : Cho phản ứng hóa học: Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu
A. tăng áp suất
B. tăng thể tích của bình phản ứng
C. giảm áp suất
D. giảm nồng độ khí A
- Câu 548 : Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là
A. Giảm tốc độ phản ứng
B. Tăng tốc độ phản ứng
C. Giảm nhiệt độ phản ứng
D. Tăng nhiệt độ phản ứng
- Câu 549 : Cho phản ứng: .
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm
- Câu 550 : Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy xuất hiện kết tủa trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
D. không thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
- Câu 551 : Cho kẽm hạt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng vận tốc của phản ứng
A. Dùng kẽm bột thay kẽm hạt.
B. Tiến hành ở nhiệt độ .
C. Dùng H2SO4 5M
D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi
- Câu 552 : Khi cho axit clohiđric tác dụng với Kali pemanganat (rắn) để điều chế khí clo, để khí clo thoát ra nhanh hơn, ta phải:
A. dùng HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp
B. dùng HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp
C. dùng HCl loãng
D. dùng HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp
- Câu 553 : Trong quá trình nung vôi, người ta phải đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải. Yếu tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nồng độ chất tham gia
B. Nhiệt độ
C. Diện tích bề mặt chất rắn
D. Áp suất
- Câu 554 : Câu nào sau đây đúng
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng mới có thể tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ được vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng để làm tăng tốc độ phản ứng
C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng cũng làm tăng tốc độ phản ứng
D. Tùy theo từng phản ứng mà có thể vận dụng một hay một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
- Câu 555 : Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng là do:
A. số phân tử chất tham gia tăng
B. số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên
C. tốc độ chuyển động của các phân tử tăng lên
D. phản ứng thu nhiệt nên có thêm năng lượng để các chất phản ứng với nhau
- Câu 556 : Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:
A. Tăng nhiệt độ phản ứng
B. Tăng kích thước quặng Fe2O3
C. Nén khí CO2 vào lò
D. Giảm áp suất chung của hệ
- Câu 557 : Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau:
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Áp suất
D. Kích thước của các tinh thể KClO3
- Câu 558 : Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
C. Tăng nhiệt độ lên .
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi
- Câu 559 : Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi
B. không xác định được
C. nhanh lên
D. chậm lại
- Câu 560 : Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohiric.
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt bột kẽm lớn hơn
B. Nhóm 2 dùng axit nhiều hơn
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. Số mol của axit lớn hơn
- Câu 561 : Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Thí nghiệm 1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau
- Câu 562 : Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?
A. Xilanh 2
B. Xilanh 1
C. Xilanh 3
D. Cả 3 có màu như nhau
- Câu 563 : Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
- Câu 564 : Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
A. Nhiệt độ, áp suất
B. tăng điện tích
C. Nồng độ
D. xúc tác
- Câu 565 : Có phương trình phản ứng: 2A+BC Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
A. Nồng độ của chất A
B. Nồng độ của chất B
C. Nhiệt độ của phản ứng
D. Thời gian xảy ra phản ứng
- Câu 566 : Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín
A. Dùng nồi áp suất
B. Chặt nhỏ thịt cá
C. Cho thêm muối vào
D. Cả 3 đều đúng
- Câu 567 : Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là:
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Chỉ có giảm dần
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần
D. Chỉ có tăng dần
- Câu 568 : Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời
D. Không có kết tủa xuất hiện
- Câu 569 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac: Yếu tố không làm tăng tốc độ phản ứng là
A. tăng nhiệt độ
B. nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro trước khi đưa vào tháp tổng hợp
C. thêm chất xúc tác sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O…
D. giảm nhiệt độ
- Câu 570 : Trong các thí nghiệm sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì ở thí nghiệm nào tốc độ phản ứng là lớn nhất ?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml)
- Câu 571 : Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (). Có các tác động sau:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 572 : Xét phản ứng: Để thu được nhiều SO3 ta cần:
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Thêm xúc tác
D. Giảm nhiệt độ
- Câu 573 : Cho cân bằng:
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
B. màu nâu đậm dần
C. màu nâu nhạt dần
D. hỗn hợp có màu khác
- Câu 574 : Xét phản ứng: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 575 : Phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
- Câu 576 : Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng:
A. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hóa học
- Câu 577 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ khí H2
D. Nồng độ khí Cl2
- Câu 578 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- Câu 579 : Một cân bằng hóa học đạt được khi:
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất
- Câu 580 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác
C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
- Câu 581 : Cho cân bằng
A. tăng T
B. giảm T
C. tăng P
D. tăng T, tăng P
- Câu 582 : Xét cân bằng hóa học:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ chất đầu
D. Nồng độ sản phẩm
- Câu 583 : Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. tăng gấp đôi
- Câu 584 : Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt đần. Đã xảy ra phản ứng hóa học:
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận
- Câu 585 : Xét cân bằng:
A. Giảm nồng độ của hơi nước
B. Tăng thể tích của bình chứa
C. Tăng nồng độ của khí hiđro
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa
- Câu 586 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: .
A. Sự tăng áp suất
B. Sự giảm nồng độ của khí B
C. Sự giảm nồng độ của khí C
D. Sự giảm áp suất
- Câu 587 : Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng:
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion sẽ giảm
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion sẽ tăng
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion sẽ giảm
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion sẽ tăng
- Câu 588 : Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
- Câu 589 : Cho cân bằng hóa học: phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
- Câu 590 : Cho phản ứng sau:
A. Lấy bớt CaCO3 ra
B. Tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ
D. Tăng nhiệt độ
- Câu 591 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ
D. Xúc tác
- Câu 592 : Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch
- Câu 593 : Cho phương trình hóa học:
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
- Câu 594 : Cho phản ứng nung vôi: .
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung
B. Tăng áp suất trong lò nung
C. Đập mịn đá vôi
D. Giảm áp suất trong lò nung
- Câu 595 : Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản nghịch đã dừng
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau
- Câu 596 : Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng:
A. Thay đổi áp suất
B. Cho thêm O2
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Cho chất xúc tác
- Câu 597 : Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
- Câu 598 : Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch
- Câu 599 : Các yếu tố ảnh hướng đến cân bằng hóa học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác
- Câu 600 : Cho phản ứng:
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng không bị chuyển dịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. phản ứng dừng lại
- Câu 601 : Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: Khi cho thêm NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận
B. thuận và nghịch
C. nghịch và thuận
D. nghịch và nghịch
- Câu 602 : Cho phản ứng:
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng không bị chuyển dịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. phản ứng dừng lại
- Câu 603 : Phản ứng Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận
B. thuận và nghịch
C. nghịch và nghịch
D. nghịch và thuận
- Câu 604 : Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ;
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm áp suất của hệ
C. thêm khí NO vào hệ
D. thêm chất xúc tác vào hệ
- Câu 605 : Cho phản ứng:
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 606 : Cho phản ứng( ở ).
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 607 : : Cho phản ứng: ( ở ).
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- Câu 608 : Cho cân bằng hoá học: Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Yếu tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :
A. tăng áp suất của hệ phản ứng
B. tăng thể tích của hệ phản ứng
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác Fe
- Câu 609 : Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
- Câu 610 : Cho cân bằng hóa học: phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
- Câu 611 : Cho cân bằng sau:
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
- Câu 612 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ
- Câu 613 : Xét cân bằng hóa học: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
- Câu 614 : Cho phương trình hóa học:
A. Tăng nồng độ oxi
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ
- Câu 615 : Cho cân bằng
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 616 : Có các cân bằng hoá học sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 617 : Cho phát biểu sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 618 : Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau. Đóng khóa K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là:
A. Ống 1 có màu nhạt hơn
B. Ống 1 có màu đậm hơn
C. Cả 2 ống đều không có màu
D. Cả 2 ống đều có màu nâu
- Câu 619 : Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 620 : Cho cân bằng sau: . Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, số mol của hỗn hợp khí tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển địch theo chiều phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
- Câu 621 : Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 622 : Cho cân bằng hóa học sau: Phát biểu nào sau đây sai
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
- Câu 623 : Cho phương trình:
A. Thuận
B. Nghịch
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
- Câu 624 : Cho cân bằng sau Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch
- Câu 625 : Cho phản ứng thuận nghịch sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 626 : Cho các cân bằng hóa học sau:
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
- Câu 627 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
A. (a), (c) và (e)
B. (a) và (e)
C. (d) và (e)
D. (b), (c) và (d)
- Câu 628 : Có các phát biểu về cân bằng hóa học:
A. 1 và 5
B. 1 và 6
C. 1, 5, 6
D. 1, 3, 5, 6
- Câu 629 : Cho cân bằng hóa học:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
- Câu 630 : Xét phản ứng tổng hợp SO3:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Dùng xúc tác
D. Tách bớt SO3 khỏi sản phẩm
- Câu 631 : Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 632 : Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:
A. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
B. Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch
D. Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch
- Câu 633 : Cho cân bằng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 634 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
A. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi
B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi
C. hệ (1) và hệ (2) đều đậm đi
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi
- Câu 635 : Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 636 : Cho cân bằng: Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 637 : Xét các phản ứng sau:
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 4
D. 1, 4
- Câu 638 : Cho cân bằng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 639 : Cho cân bằng sau trong bình kín: Biết khi giảm nhiệt độ của bình thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
- Câu 640 : Cho cân bằng hóa học: Có các tác động: tăng nhiệt độ (1); tăng áp suất (2); hạ nhiệt độ (3); dùng xúc tác là V2O5 (4); giảm nồng độ SO3 (5). Số tác động khiến cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 641 : Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 642 : Xét phản ứng: Biểu thức tính tốc độ của phản ứng là: Khi tăng nồng độ chất A thêm 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất B thì tốc độ phản ứng
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 643 : Cho phản ứng:
A. tăng 27 lần
B. giảm 27 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 3 lần
- Câu 644 : Hòa tan a gam Fe hạt vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 bM (0,5 < b < 1) loãng dư ở nhiệt độ thường. Có các yếu tố sau:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 645 : Cho các thay đổi khi tiến hành thí nghiệm sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 646 : Cho phản ứng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 647 : Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: với tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức: Tốc độ phản ứng trên sẽ tăng lên 8 lần nếu
A. Nồng độ chất Y tăng 4 lần
B. Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần
C. Nồng độ chất X tăng lên 4 lần
D. Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 8 lần
- Câu 648 : Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O
B. AgBr trước đây dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr → 2Ag + Br2
C. Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 +H2O → NaHCO3 + HClO
D. KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:
- Câu 649 : Biết rằng nguyên tố cacbon thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA. Cấu hình electron của cacbon là
- Câu 650 : Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố phi kim.
- Câu 651 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
- Câu 652 : Hai nguyên tố X và Y thuộc hai nhóm chính kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 51. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
- Câu 653 : Hai nguyên tố X, Y ở hai chu kì liên tiếp và ở hai phân nhóm liên tiếp, tổng điện tích hạt nhân là 23. Mệnh đề nào sau đây không đúng
- Câu 654 : Dãy gồm nguyên tử X và các ion đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:
- Câu 655 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [khí hiếm] .Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
- Câu 656 : Dãy các nguyên tử nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện
- Câu 657 : Có các nguyên tố: . Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của độ âm điện.
- Câu 658 : Trong các nguyên tố chu kỳ III: , năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây
- Câu 659 : Thứ tự so sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố 1à:
- Câu 660 : Dựa trên số hiệu nguyên tử Z của ; so sánh độ âm điện của 3 kim loại này (sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần)
- Câu 661 : Trong số các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào thể hiện tính kim loại rõ nhất
- Câu 662 : Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là ; ; . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng?
- Câu 663 : Một nguyên tử X có cấu hình electron là . Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X thành:
- Câu 664 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng
- Câu 665 : Dãy phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực
- Câu 666 : Số hiệu nguyên tử của X,Y lần lượt là 19 và 16. Hợp chất tạo thành từ X và Y là
- Câu 667 : Dãy hợp chất nào thuộc loại hợp chất ion ( liên kết ion )
- Câu 668 : Cho dãy oxit: Các chất có liên kết cộng hóa trị là
- Câu 669 : Cho các phân tử . Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là
- Câu 670 : Các chất mà phân tử không phân cực là:
- Câu 671 : Dãy các chất nào sau đây mà phân tử phân cực
- Câu 672 : Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử
- Câu 673 : Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử
- Câu 674 : Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là
- Câu 675 : X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu hình electron. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là
- Câu 676 : Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,16). Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất
- Câu 677 : Kết luận nào sau đây sai ?
- Câu 678 : Phân tử nào sau đây không có liên kết cho nhận
- Câu 679 : Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết ( LK cộng trị hoặc LK ion )
- Câu 680 : Cặp chất nào sau đây mà trong phân tử mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ion, cộng hóa trị và cho nhận
- Câu 681 : Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng
- Câu 682 : Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử ?
- Câu 683 : Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion
- Câu 684 : Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:
- Câu 685 : Số oxi hóa của Iot trong IF7 là:
- Câu 686 : Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:
- Câu 687 : Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3® Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O
- Câu 688 : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
- Câu 689 : Trong phản ứng FexOy + HNO3® Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ:
- Câu 690 : Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Câu 691 : Xét phản ứng:
- Câu 692 : Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:
- Câu 693 : Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3® Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
- Câu 694 : Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
- Câu 695 : Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
- Câu 696 : S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
- Câu 697 : Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
- Câu 698 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra
- Câu 699 : Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
- Câu 700 : Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
- Câu 701 : Phản ứng nào dưới đây không đúng
- Câu 702 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
- Câu 703 : Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
- Câu 704 : Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong không khí có tác dụng tốt, làm không khí trong lành.
- Câu 705 : Phản ứng không xảy ra là:
- Câu 706 : Cho cân bằng sau:
- Câu 707 : Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng:
- Câu 708 : Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
- Câu 709 : Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất
- Câu 710 : Giả sử trong bình kín, tại tồn tại cân bằng sau:
- Câu 711 : Cho cân bằng sau: Tại 500°C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu được có tỷ khối so với là Nâng nhiệt độ lên , sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với là . So sánh và .
- Câu 712 : Cho phản ứng sau:
- Câu 713 : Cho ba mẫu Mg nguyên chất có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch H2SO4 loãng (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để Mg tan hết trong ba cốc tương ứng là giây. So sánh nào sau đây đúng
- Câu 714 : Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao