Đề thi HK1 môn Toán 11 Trường THPT Chuyên ĐHSP - H...
- Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}x\) lần lượt là:
A. \({y_{\max }} = 3,{y_{\min }} = 1\)
B. \({y_{\max }} = 1,{y_{\min }} = - 1\)
C. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = 1\)
D. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = - 1\)
- Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{1}{6}\)
- Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, (AD//BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SP (P là giao điểm của AB và CD).
B. SO (O là giao điểm của AC và BD)
C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)
D. SI (I là giao điểm của AC và BM)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) qua phép đối xứng trục Ox.
A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
B. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
C. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
D. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình \(2\sin x + 1 = 0\) là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \\x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.,k \in Z\)
B. \( = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,k \in Z\)
- Câu 6 : Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\) là dãy số:
A. Giảm
B. Không tăng, không giảm
C. Tăng
D. Không bị chặn
- Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2
A. -21
B. 23
C. -17
D. -19
- Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là
A. \(M'\left( {\frac{-1}{2};1} \right)\)
B. \(M'\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
C. \(M'\left( 2; -4} \right)\)
D. \(M'\left( { - 2;4} \right)\)
- Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
A. 63
B. 36
C. \(A_6^3\)
D. \(C_6^3\)
- Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số y = tan x
A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 11 : Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\)
A. \(C_9^3{x^3}\)
B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)
C. \( - C_9^3{x^3}\)
D. \( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}$\)
- Câu 12 : Nghiệm của phương trình \(\sin x - \cos 2x = 2\) là:
A. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(x = k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
- Câu 13 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng \(:x + 2y - 3 = 0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \left( {1; - 1} \right)\).
A. \(d':x + 2y - 2 = 0\)
B. \(d':x + 2y + 4 = 0\)
C. \(d':x - 2y - 4 = 0\)
D. \(d': -x + 2y + 2 = 0\)
- Câu 15 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
A. 59
B. \(C_9^5\)
C. \(A_9^5\)
D. 95
- Câu 16 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 17 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\)
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\)
- Câu 18 : Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có \({u_1} = \frac{1}{2}\) và \({u_6} = 16\)
A. q = 2
B. \(q = \frac{1}{2}\)
C. q = -2
D. \(q = \frac{-1}{2}\)
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // (SCD)
B. IJ // (SBD)
C. IJ // (SBC)
D. IJ // (SBM)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau