Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
A. 200 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
- Câu 3 : Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời x mol Na2CO3 va 0,2 mol NaHCO3 ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 4,032 lit khí CO2 (đktc) tính giá trị của x
A. 0,15
B. 0,28
C. 0,14
D. 0,3
- Câu 4 : Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 8,96
B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448
D. 3,84 và 0,448
- Câu 5 : Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có ba loại nhóm chức.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 6 : Chất nào sau đây có màu trắng xanh?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
- Câu 7 : Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X không màu, không mùi, rất độc, hơi nhẹ hơn không khí. X là
A. CO
B. NO2.
C. N2.
D. CO2.
- Câu 8 : Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?
A. Hexan.
B. Benzen
C. Clorofom.
D. Nước.
- Câu 9 : Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4.
B. HNO3 loãng, nóng.
C. HCl
D. H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 10 : Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3.
B. P2O5.
C. FeO
D. BaO
- Câu 11 : Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca, Mg2+ và HCO3- là
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?
A. Glucozơ.
B. Sobitol.
C. Isoamyl axetat.
D. Tripanmitin.
- Câu 13 : Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este là
A. \({C_2}{H_4}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
B. \({C_4}{H_8}{\left( {COO} \right)_2}{C_2}{H_4}\)
C. \(C{H_2}{\left( {COO} \right)_2}{C_4}{H_8}\)
D. \({C_4}{H_8}\left( {COO} \right){C_3}{H_6}\)
- Câu 15 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
- Câu 16 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân?
A. 28950 giây.
B. 24125 giây
C. 22195 giây
D. 23160 giây
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn m gal Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m?
A. 17,28
B. 21,60
C. 19,44
D. 18,90
- Câu 18 : Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?
A. \(n{s^2}n{p^1}\)
B. ns1
C. ns2np5
D. ns2np2
- Câu 19 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp?
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy.
- Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói \( \leftarrow X \to Y \to Sobitol\)X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol.
- Câu 21 : Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim ?
A. 30%.
B. 45%
C. 65%.
D. 55%.
- Câu 22 : Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên ?
A. 0,9
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,6
- Câu 23 : Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím ?
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X1
D. X1, X5
- Câu 24 : Thể tích dung dịch axit nitric 63% ( D = 1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ?trinitrat (hiệu suất 80%) ?
A. 42,34 lít
B. 42,86 lít
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
- Câu 25 : Amino axit X chứa a nhóm –COOH và b nhóm – NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X ?
A. C4H7NO4.
B. C5H7NO2.
C. C3H7NO2
D. C4H6N2O2
- Câu 26 : Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
- Câu 27 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm gì?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CHO
- Câu 28 : Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 29 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y?
A. 54,65 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 66,30 gam
- Câu 30 : Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m ?
A. 4,68.
B. 5,08.
C. 6,25
D. 3,46
- Câu 31 : Cho các phản ứng:(a) \(2X + {O_2}\xrightarrow{{xt}}2Y\). (b) \(Z + {H_2}O\xrightarrow{{xt}}G\).
A. 40%
B. 44,44%
C. 36,36%
D. 50%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein