30 bài tập về liên kết ion - tinh thể ion có lời g...
- Câu 1 : Muối ăn có nhiệt độ nóng chảy là 8010C, ở trạng thái rắn muối ăn có cấu trúc mạng tinh thể là:
A tinh thể ion
B tinh thể kim loại
C tinh thể phân tử
D tinh thể nguyên tử
- Câu 2 : Cho nguyên tử nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là ns2np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là:
A Liên kết ion
B Liên kết cộng hóa trị
C Liên kết cho – nhận
D Liên kết hiđro
- Câu 3 : Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion?
A HCl
B KCl
C NCl3
D SO2
- Câu 4 : Thứ tự tăng dần độ phân cực trong dãy nào sau đây là đúng?
A KBr, NaBr, NaCl, LiF
B NaBr, KBr, NaCl, LiF
C NaCl, NaBr, KBr, LiF
D NaCl, NaBr, LiBr, KF
- Câu 5 : Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl- là:
A 1s22s22p6
B 1s22s22p63s23p64s2
C 1s22s22p63s23p4
D 1s22s22p63s23p6
- Câu 6 : Cho dãy các oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7. Số oxit mà liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết ion là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 7 : Cho X( Z =9), Y( Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là:
A ion
B CHT có cực
C CHT không cực
D cho- nhận
- Câu 8 : Trong số các phân tử hợp chất ion sau đây: CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 9 : Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là:
A Na2O, SiO2, P2O5
B MgO, Al2O3, P2O5
C Na2O, MgO, Al2O3
D SO3, Cl2O3, Na2O
- Câu 10 : Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5.
A B và C
B A và D
C B và A
D C và A
- Câu 11 : X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, notron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là 92 và 60. X và Y lần lượt là:
A MgO; MgF2
B MgF2 hoặc Na2O; MgO
C Na2O; MgO hoặc MgF2
D MgO; Na2O
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
A cộng hoá trị
B Kim loại
C Ion
D Cho nhận
- Câu 13 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion:
A Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
B Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
C Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D Ion là phần tử mang điện.
- Câu 14 : Chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A N2.
B CH4.
C KCl.
D NH3.
- Câu 15 : Liên kết ion trong NaCl được hình thành do
A hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
D nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
- Câu 16 : Trong các ion dưới đâu, ion nào là cation?
A Cl-
B Al3+
C S2-
D SO42-
- Câu 17 : Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành là
A R-.
B R3-.
C R+.
D R3+.
- Câu 18 : Nguyên tử nào dưới đây nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền:
A Mg (Z = 12).
B F (Z = 9).
C Na (Z = 11).
D O (Z=8).
- Câu 19 : Cho 3 ion: 11Na+, 12Mg2+, 9F–. Tìm câu khẳng định sai.
A 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B 3 ion trên có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
C 3 ion trên có số electron bằng nhau.
D 3 ion trên có số proton bằng nhau.
- Câu 20 : Số electron trong cation \(N{H_4}^ + \) là (biết số proton của N: 7, H: 1)
A 11.
B 10.
C 9.
D 8.
- Câu 21 : Liên kết được hình thành giữa một phi kim điển hình và một kim loại điển hình là
A liên kết ion.
B liên kết cộng hóa trị.
C liên kết kim loại.
D liên kết hiđro.
- Câu 22 : Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20.Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:
A 1s22s22p63s23p64s1.
B 1s22s22p6.
C 1s22s22p63s23p6.
D 1s22s22p63s23p63d10
- Câu 23 : Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây không đúng ?
A Li → Li+ + 1e
B S + 2e → S2-
C Al + 3e → Al3+
D Mg → Mg2+ + 2e
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao