Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Tr...
- Câu 1 : Hoà tan kali cromat vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A Vàng, da cam, vàng, da cam.
B Vàng, da cam, vàng, đỏ.
C Da cam, vàng, xanh tím, xanh.
D Da cam, vàng, da cam, vàng.
- Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là
A 10,8 gam
B 12,6 gam
C 8,1gam
D 9 gam
- Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hóa:Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là
A CH3CHO và C2H3COOC2H3
B C2H2 và CH3COOH.
C C2H5OH và CH3COOC2H3.
D CH3CHO và CH3COOC2H3.
- Câu 4 : Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là
A Axit α -aminovaleric.
B Axit ε-aminocaproic.
C Axit 2-amino-2-metylpentanoic.
D Axit 2-aminohexanoic
- Câu 5 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in, benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A 4
B 6
C 3
D 5
- Câu 6 : Tiến hành các thí nghiệm sau:- Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. - Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. - Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 và đun nóng nhẹ.- Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 7 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A SO2
B H2S
C NH3
D CO2
- Câu 8 : Khi cho dung dịch chứa x mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH, khi y = 2x ta thu được muối nào sau đây:
A NaH2PO4
B NaH2PO4 và Na3PO4
C Na2HPO4
D Na3PO4
- Câu 9 : Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A 16,00%.
B 8,30%.
C 19,00%.
D 14,34%.
- Câu 10 : Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A 3,36.
B 2,24.
C 4,48.
D 5,60.
- Câu 11 : Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A 0,15.
B 0,25.
C 0,2.
D 0,3.
- Câu 12 : Cho phương trình ion sau: Zn + NO3- + OH- → ZnO22- + NH3 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A 12
B 19
C 23
D 18
- Câu 13 : Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là
A 0,15.
B 0,3.
C 0,25.
D 0,45.
- Câu 14 : Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1:2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:
A C4H6
B C5H8.
C C3H4.
D C2H2.
- Câu 15 : Cho các axit sau:(1) etanoic; (2) cloetanoic;(3) 3-clopropanoic; (4) floetanoic. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit đó?
A (1) < (3) < (2) < (4).
B (3) < (1) < (2) < (4).
C (3) < (4) < (2) < (1).
D (1) < (3) < (4) < (2).
- Câu 16 : Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy số CTCT của X thỏa mãn là
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 17 : Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là
A CH3COOH.
B C2H3COOH.
C HCOOH.
D C2H5COOH.
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)?
A 2,8 lít.
B 8,6 lít.
C 5,6 lít.
D 11,2 lít.
- Câu 19 : Một hỗn hợp gồm hai ankol đơn chức. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với K dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Nếu lấy m gam hỗn hợp trên đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được tối đa 13,5 gam hỗn hợp ba ete. Giá trị của m là
A 13,5.
B 18
C 9
D 15
- Câu 20 : Trong bình kín thể tích không đổi 56lít chứa N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở nhiệt độ 00C, áp suất 200atm và ít xúc tác (thể tích xúc tác không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đưa về 00C thấy áp suất giảm 5% so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A 20%
B 12,5%
C 15%
D 10%
- Câu 21 : Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm ba amin: propan-1-amin (propylamin), propan-2-amin (iso-propylamin) và N-metyletanamin (etyl metylamin). Cho 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A 100.
B 300.
C 200.
D 150.
- Câu 23 : Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptit X1. Giá trị của m là ( Cho biết khối lượng mol của Val và gly lần lượt là 117 và 75)
A 4,050.
B 58,050.
C 22,059.
D 77,400.
- Câu 24 : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A 3,39.
B 6,6.
C 5,85.
D 7,3.
- Câu 25 : Cho các chất: saccarozơ, vinyl axetat, đimetylamin, glyxylglyxin (gly-gly), axit glutamic, phenol, glixerol; metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 26 : Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,5 mol Cl- và 0,3 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :
A 160 ml.
B 600 ml.
C 320 ml.
D 480ml.
- Câu 27 : Ở trạng thái cơ bản: - Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg; Z = 13 là Al; Z = 19 là K)
A Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
B Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
C Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
D Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
- Câu 28 : Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol Fe(NO3)3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loại được giải phóng ở catot là
A 29,2 gam.
B 10,8 gam.
C 17,2 gam.
D 23,6 gam.
- Câu 29 : Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A 390.
B 190.
C 400
D 490.
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Ychứa hai anđehit. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Công thức hai anđehit là
A CH3CHO, C2H5CHO
B C2H5CHO, C3H7CHO
C C4H9CHO, C3H7CHO
D HCHO, CH3CHO
- Câu 31 : Cho các cân bằng sau:(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A (3) và (4).
B (1) và (3).
C (2) và (4).
D (1) và (2).
- Câu 32 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A CH3COOH, HOCH2CHO
B HOCH2CHO, CH3COOH
C HCOOCH3, HOCH2CHO
D HCOOCH3, CH3COOH
- Câu 33 : Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 34 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A 0,48M.
B 0,4M.
C 0,2M.
D 0,24M.
- Câu 35 : Cho các dung dịch: axit fomic, etanđial, lòng trắng trứng, alanylglyxylvalin (Ala-Gly-Val), fructozơ, propan-1,3-điol, phenol, glyxylalanin (Gly-Ala), trianmitin, saccarozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A 6
B 5
C 4
D 3
- Câu 36 : Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A Mg, Cu, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3.
B Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng.
C Mg, dung dịch AgNO3/NH3 dung dịch NaCl.
D Mg, dung dịch AgNO3/NH3, NaHCO3.
- Câu 37 : Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A 0,40 mol
B 0,50 mol
C 0,45 mol
D 0,30 mol
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4