Đề thi HK2 môn Hóa 10 năm 2018 - Trường THPT Quế V...
- Câu 1 : Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. -2, +4,+6
B. -2,0,+4,+6
C. -2,0,+2,+4,+6
D. -1,0,+4,+6
- Câu 2 : Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây của ozon:
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
B. Ozon có tính tẩy màu.
C. Ozon là khí độc.
D. Ozon là chất oxi hóa mạnh.
- Câu 3 : Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần
A. 6 và 6
B. 3 và 3
C. 2 và 3
D. 6 và 3
- Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 24,5g
B. 34,5g
C. 14,5g
D. 44,5g
- Câu 5 : Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 2,17g
B. 1,95g
C. 3,9g
D. 4,34g
- Câu 6 : Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4→ H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả đúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.
A. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.
B. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.
C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa.
D. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.
- Câu 7 : Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:
A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần
- Câu 8 : Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức oleum là:
A. H2SO4. 2SO3.
B. H2SO4. 5SO3
C. H2SO4. 3SO3
D. H2SO4. 4SO3
- Câu 9 : Cho hỗn hợp khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 →3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. Oxi: 65%, Ozon: 35%
B. Oxi: 75%, Ozon: 25%
C. Oxi: 70%, Ozon: 30%
D. Oxi: 60%, Ozon: 40%
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R(hóa trị II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại R là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
- Câu 11 : Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây:
A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
D. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng.
- Câu 12 : Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:
A. Tính axit tăng, tính khử giảm
B. Tính axit tăng, tính khử tăng
C. Tính axit giảm , tính khử tăng
D. Tính axit giảm, tính khử giảm
- Câu 13 : Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là:
A. -1
B. 0
C. -1 và +1
D. +1 và +5
- Câu 14 : Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
C. Có hơi màu tím bay lên.
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
- Câu 15 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. 2H2S + 3O2 → 0 t 2SO2 + 2H2O
B. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- Câu 16 : Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là:
A. S →H2S → SO2 → H2SO4
B. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → H2S → H2SO4.
D. FeS2 →S → SO2 → SO3 → H2SO4
- Câu 17 : Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S:
A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. H2S chỉ thể hiện tính khử.
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng ta thu được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd A Cô cạn A thì thu được 80 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 46,1gam
B. 41,6gam
C. 66,5gam.
D. 25,6gam
- Câu 19 : Cho các phản ứng sau:a) 2SO2 + O2 → 2SO3
A. a, b, d
B. a, c, d
C. a, c
D. a,d
- Câu 20 : Dãy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc?
A. Zn, Fe, Cu
B. Zn, Al, Fe
C. Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cr
- Câu 21 : Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Au, Pt, Al
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. Cu, Zn, Na
D. K, Mg, Al, Fe, Zn
- Câu 22 : Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 → 3S + 2 H2O. Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. SO2 là chất bị khử, H2S là chất oxi hóa
C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp
D. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxy hóa
- Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
B. phân huỷ khí HCl.
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
- Câu 24 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S.
B. Na, F2, S.
C. Cl2, S, Br2.
D. Na, O2, Ca.
- Câu 25 : Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm:
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, H2O,Cl2
C. Cl2, H2O
D. HCl, HClO, H2O
- Câu 26 : Có các phương trình phản ứng sau.(1) 2KI+ O3 + H2O →I2 + 2KOH + O2
A. (2)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (3)
- Câu 27 : Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 7,5 lít
B. 10 lít
C. 5 lít
D. 2,5 lít
- Câu 28 : Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch nước brom.
B. Nước vôi trong
C. Hồ tinh bột
D. Nước clo
- Câu 29 : Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
- Câu 30 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O2, F2, H2S
B. HClO, SO2, SO3
C. O3, H2SO4, F2
D. H2SO4, Br2, HClO4
- Câu 31 : Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:
A. Cl2 + H2O → HCl + HClO
B. Br2 + H2O → HBr + HBrO
C. F2 + H2O → HF + HFO
D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc → CaOCl2 + H2O
- Câu 32 : Nước Giaven, Clorua vôi chứa thành phần chính lần lượt là gì?
A. CaOCl2, NaClO2
B. NaClO, CaOCl2
C. CaOCl2, NaClO
D. CaO2Cl, NaClO
- Câu 33 : Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?
A. KI + Br2 →
B. KBr + Cl2 →
C. KBr + I2 →
D. H2O + F2 →
- Câu 34 : Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit
B. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử
C. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử
D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Câu 35 : Tính chất sát trùng, và tẩy màu của nước gia ven là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu
C. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh
- Câu 36 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?
A. KMnO4
B. MnO2
C. KClO3
D. CaOCl2
- Câu 37 : Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết rằng nếu- cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa
A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
B. KI, HI, AgNO3, Na2CO3
C. KI, AgNO3,HI, Na2CO3
D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3
- Câu 38 : Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Mất màu
D. Tím
- Câu 39 : Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:
A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ
B. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột
C. Tàn đóm đỏ.
D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao