Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 Phòng GD&ĐT Ninh B...
- Câu 1 : Kết quả khai căn của biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} \) là:
A. \(1 - \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt 3 - 1\)
C. \( - 1 - \sqrt 3 \)
D. \(1 + \sqrt 3 \)
- Câu 2 : Điều kiện xác định của căn thức \(\sqrt {12 - 21{\rm{x}}} \) là:
A. \(x \ge 12\)
B. \(x \ge \frac{4}{7}\)
C. \(x \le \frac{4}{7}\)
D. \(x \le 21\)
- Câu 3 : So sánh 5 với \(2\sqrt 6 \) ta có kết luận sau:
A. \(5 > 2\sqrt 6 \)
B. \(5 = 2\sqrt 6 \)
C. \(5 < 2\sqrt 6 \)
D. Không so sánh được
- Câu 4 : Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là:
A. 2
B. -2
C. \(\sqrt[3]{{98}}\)
D. \( - \sqrt[3]{{98}}\)
- Câu 5 : Tất cả các giá trị của x để \(\sqrt x \le 4\) là
A. x > 16
B. x < 16
C. \(0 \le x \le 16\)
D. \(0 \le x < 16\)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh BC bằng:
A. 2,4cm
B. 5cm
C. 9,6cm
D. 4,8cm
- Câu 7 : Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
A. 2m
B. \(2\sqrt 3 \) m
C. \(4\sqrt 3 \) m
D. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\) m
- Câu 8 : Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin650 = cos250
B. sin250 < sin700
C. tan300 = cos300
D. cos600 > cos700
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn