Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Hàm số lượng giác và...
-   Câu 1 :  Tập giá trị của hàm số \(y = \cos 2x\) là:  A. \(\left[ { - 1;1} \right]\;\) B. \(\left[ { - 2;2} \right]\;\) C. \(R\) D. \(\left( { - 1;1} \right)\) 
-   Câu 2 :  Tập nghiệm của phương trình \(\sin x + 1 = 0\) là:  A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) B. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) C. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\) D. \(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 3 :  Số nghiệm của phương trình: \(\cos x = \cos \frac{\pi }{4}\) với \( - \pi  \le x \le \pi \) là  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 4 :  Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{\sin \left( {{\rm{x + }}\frac{\pi }{6}} \right) + 2}}{{1 - c{\rm{osx}}}}} \) là:  A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\) B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\) D. \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 5 :  Tập nghiệm của phương trình \(\cos 4x = 0\) là:  A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4},k \in Z} \right\}\) D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 6 :  Tập nghiệm của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) - \sqrt 3  = 0\) là:  A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\) D. \(S = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 7 :  Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 0\) là:  A. \(x = - \frac{\pi }{3}\) B. \(x = - \frac{\pi }{6}\) C. \(x = - \frac{{5\pi }}{6}\) D. \(x = \frac{{ - \pi }}{4}\) 
-   Câu 8 :  Giải phương trình \(tan^2x = 3\), (với \(k \in Z\))  A. \(x= \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \) B. \(x= \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \) C. \(x=\frac{1}{{10}} + \frac{k}{5}\) D. \(x= \pm \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k\pi }}{3}\) 
-   Câu 9 :  Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 5 sin(x + \frac{\pi }{6}) – 1\) là:  A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
-   Câu 10 :  Cho các hàm số sau: \(y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx\). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số lẻ và bao nhiêu hàm số chẵn?  A. 2 lẻ, 2 chẵn B. 1 lẻ, 3 chẵn C. 4 lẻ D. 3 lẻ, 1 chẵn 
-   Câu 11 :  Một nghiệm của phương trình \(4tan^2x – 5tanx + 1 = 0\) là:  A. \(\frac{\pi }{{12}} + k\pi \) B. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \) C. \(\frac{{5\pi }}{8} + k\pi \) D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \) 
-   Câu 12 :  Tất cả các nghiệm của phương trình \(sin^2x – sinx cosx = 0\) là:  A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \) B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = k\pi \) D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) 
-   Câu 13 :  Tất cả các nghiệm của phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là:  A. \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \) B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) C. \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \) D. \(x = - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \) 
-   Câu 14 :  Tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x = 0\) là:  A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \) B. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \) C. \(x = \frac{{ - \pi }}{6} + k\pi \) D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) 
-   Câu 15 :  Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin 2x}}{{\cos 3x - 1}}\) là:  A. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) D. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 16 :  Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan 2x - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x}}\) là:  A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}{\rm{ }}k \in Z} \right\}\) 
-   Câu 17 :  Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x + 1\) là:  A. \(\max y = 6,\min y = - 2\) B. \(\max y = 4,\min y = - 4\) C. \(\max y = 6,\min y = - 4\) D. \(\max y = 6,\min y = - 1\) 
-   Câu 18 :  Nghiệm của phương trình \(tan(4x - \frac{\pi }{3}) =  - \sqrt 3 \) là:  A. \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\) B. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\) C. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\) D. \(x = \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\) 
-   Câu 19 :  Nghiệm của phương trình \(\sin \left( {4x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{3}\) là:  A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{1}{8} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in Z\) B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in Z\) C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in Z\) D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in Z\) 
-   Câu 20 :  Nghiệm của phương trình \(\cos 7x + \sin (2x - \frac{\pi }{5}) = 0\) là:  A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k\pi }}{9}\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\) B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\x = \frac{{17\pi }}{{30}} + \frac{{k\pi }}{9}\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\) C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\x = \frac{\pi }{{30}} + \frac{{k2\pi }}{9}\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\) D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k2\pi }}{9}\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\) 
-   Câu 21 :  Khẳng định nào sau đây đúng về phương trình \(2\sin 2x = 3 + \cos 2x\).  A. Có 1 họ nghiệm B. Có 2 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm duy nhất 
-   Câu 22 :  Phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\) có nghiệm là:   A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 2k\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) 
-   Câu 23 :  Cho phương trình \({\sin ^2}x - (\sqrt 3  + 1)\sin x\cos x + \sqrt 3 {\cos ^2}x = 0\). Nghiệm của phương trình là:  A. \(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\) B. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\) C. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in Z\) D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.,k \in Z\) 
-   Câu 24 :  Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{\cos ^2}x - \sin x + 1 - m = 0\) có nghiệm  A. \(0 \le m \le \frac{{25}}{8}\) B. \(0 < m < \frac{{25}}{8}\) C. \(2 \le m \le \frac{{25}}{8}\) D. \(2 < m < \frac{{25}}{8}\) 
-   Câu 25 :  Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) là  A. \(D = \left[ {0;2\pi } \right]\) B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\) C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\) D. \(R\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\) 
-   Câu 26 :  Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?  A. \(y = \sin x\) B. \(y = {x^2} + \cos 2x\) C. \(y = \left| {x + \sin x + \tan x} \right|\) D. \(y = \cos x + \sin x\) 
-   Câu 27 :  Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \cos 2x + \sin 2x\) là  A. \(1\) B. \(\sqrt 2 \) C. \(4\) D. \(2\) 
-   Câu 28 :  Với giá trị nào của m thì phương trình \(\sin 2x = m\) có nghiệm.  A. \(\forall m \in R\) B. \( - 2 \le m \le 2\) C. \( - 1 \le m \le 1\) D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 1\\m \ge 1\end{array} \right.\) 
-   Câu 29 :  Với giá trị nào của m thì phương trình \(m\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.  A. \(m \le - 2\) B. \(m \ge 2\) C. \( - 2 \le m \le 2\) D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 2\\m \ge 2\end{array} \right.\) 
-   Câu 30 :  Nghiệm của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\) là  A. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \) B. \( - \frac{\pi }{6} + k\pi \) C. \(\frac{\pi }{6} + k2\pi \) D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \) 
-   Câu 31 :  Nghiệm của phương trình \(2\cos 2x =  - 2\) là  A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \) B. \(k2\pi \) C. \(\pi + k2\pi \) D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \) 
-   Câu 32 :  Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là  A. \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \) B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) C. \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \) D. \(x = - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \) 
-   Câu 33 :  Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + \sin 2x - 3{\cos ^2}x = 1\) là  A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi \) B. \(x = \arctan 2 + k\pi \) C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \) D. \(x = k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi ) 
-   Câu 34 :  Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là  A. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\) B. \(x = k\pi ;x = \pi + k2\pi \) C. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) D. \(x = \pi + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\) 
-   Câu 35 :  Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\left( {2\sin x - \cos x} \right)\left( {1 + \cos x} \right) = {\sin ^2}x\) là  A. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\) B. \(x = \frac{\pi }{6}\) C. \(x = \pi \) D. \(x = \frac{\pi }{{12}}\) 
-   Câu 36 :  Trên khoảng \(\left[ {0;\pi } \right]\) phương trình \({\sin ^2}x - {\cos ^2}3x = 0\) có bao nhiêu nghiệm?  A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 
-   Câu 37 :  Trên khoảng \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) phương trình \(\cos x = \sin x\) có bao nhiêu nghiệm?  A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 
-   Câu 38 :  Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(\sin 3x + \cos 2x = 1 + 2\sin x\cos 2x\).  A. \(\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = 1\end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = - 1\end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = - \frac{1}{2}\end{array} \right.\) 
-   Câu 39 :  Phương trình \(\sqrt 2 \left( {\sin x - 2\cos x} \right) = 2 - \sin 2x\) có hai họ nghiệm dạng \(x = \alpha  + k2\pi ,x = \beta  + k2\pi ,\left( {0 \le \alpha ,\beta  \le \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha .\beta \) bằng:  A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\) B. \( - \frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\) C. \(\frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\) D. \( - \frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\) 
-   Câu 40 :  Phương trình \(\cos 2x + 5\cos x + 3 = 0\) có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?  A. 4 B. 8 C. 2 D. 5 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
