Đề thi HK1 Toán 8 - Huyện Đan Phượng - Hà Nội - Nă...
- Câu 1 : a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x\left( {x - y} \right) + 2\left( {x - y} \right)\)b. Tính nhanh giá trị của biểu thức: \({x^2} - 6{\rm{x}}y + 9{y^2}\) tại \(x = 16,\,y = 2\)c. Tìm x, biết: \(2x\left( {x - 5} \right) - x\left( {2x + 3} \right) = 26\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x + 2} \right)\\b)\,\,100\\c)\,\,x = - 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x - 2} \right)\\b)\,\,100\\c)\,\,x = 2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x - 2} \right)\\b)\,\,81\\c)\,\,x = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x + 2} \right)\\b)\,\,81\\c)\,\,x = 2\end{array}\)
- Câu 2 : a. Rút gọn biểu thức: \(\frac{{{x^2} + xy}}{{{x^2} - {y^2}}}\)b. Thực hiện phép tính: \(\frac{{4x + 12}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}:\frac{{3\left( {x + 3} \right)}}{{x + 1}}\)c. Thực hiện phép tính: \(\frac{4}{{x + 2}} + \frac{3}{{x - 2}} + \frac{{ - 5x - 2}}{{{x^2} - 4}}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{x}{{x - y}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{2}{{x + 2}}\\b)\,\,\frac{4}{{3\left( {x + 1} \right)}}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{x}{{x + y}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{2}{{x - 2}}\\b)\,\,\frac{4}{{3\left( {x + 1} \right)}}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{x}{{x + y}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{2}{{x + 2}}\\b)\,\,\frac{4}{{3\left( {x + 1} \right)}}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{x}{{x - y}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{2}{{x - 2}}\\b)\,\,\frac{4}{{3\left( {x + 1} \right)}}\end{array}\)
- Câu 3 : Cho hai đa thức \(A = 2{x^2} + 3x + 3\) và \(B = 2x - 1\).a. Thực hiện phép chia A cho B.b. Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
A \(x \in \left\{ { \pm 1;\, \pm 5} \right\}\)
B \(x \in \left\{ {2;\,0;\,6;\, - 4} \right\}\)
C \(x \in \left\{ {1;\,0;\,3;\, - 2} \right\}\)
D \(x \in \left\{ {1;\,3} \right\}\)
- Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) cân tại A. Gọi \(H,\,K\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(AC\) .a. Chứng minh tứ giác \(ABHK\) là hình thang.b. Trên tia đối của tia \(HA\) lấy điểm \(E\) sao cho \(H\) là trung điểm của cạnh \(A{\rm{E}}\) . Chứng minh tứ giác \(ABEC\) là hình thoi.c. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với \(AH\) cắt tia \(HK\) tại \(D\) . Chứng minh \(A{\rm{D}} = BH\) .d. Vẽ \(HN \bot AB\left( {N \in AB} \right)\), gọi I là trung điểm của AN. Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao cho B là trung điểm của HM. Chứng minh: \(MN \bot HI\)
- Câu 5 : Cho \(x,y,z\) là ba số thỏa mãn điều kiện: \(4{x^2} + 2{y^2} + 2{{\rm{z}}^2} - 4xy - 4x{\rm{z}} + 2yz - 6y - 10{\rm{z}} + 34 = 0\)Tính: \(S = {\left( {x - 4} \right)^{2017}} + {\left( {y - 4} \right)^{2017}} + {\left( {z - 4} \right)^{2017}}\)
A \(S = 2\)
B \(S = - 2\)
C \(S = 0\)
D \(S = 1\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức