cân bằng hóa học
- Câu 1 : Cho phản ứng hóa học:N2 + 3H2 \(\overset {Fe,p} \leftrightarrows \) 2NH3 ; ΔH < 0.Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân bằng hóa học?
A Nồng độ của N2 và H2.
B Áp suất chung của hệ.
C Chất xúc tác Fe.
D Nhiệt độ của hệ.
- Câu 2 : Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng:H2 + Br2 \(\overset {} \leftrightarrows \) 2HBr
A Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
B Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
C Cân bằng không thay đổi.
D Phản ứng trở thành một chiều.
- Câu 3 : Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là:
A 10 atm
B 8 atm
C 9 atm
D 8,5 atm
- Câu 4 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng khi một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng?
A Phản ứng thuận đã dừng.
B Phản ứng nghịch đã dừng.
C Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D Nồng độ của các chất trong hệ không thay đổi.
- Câu 5 : Cho phản ứng 2SO2 + O2 \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là
A 40
B 30
C 20
D 10
- Câu 6 : Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) +O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A (1), (2), (4), (5).
B (2), (3), (5).
C (2), (3), (4), (6).
D (1), (2), (4).
- Câu 7 : Để cân bằng 2SO2 (k) + O2 \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k); ΔH < 0 chuyển dịch theo chiều thuận, cách làm nào sau đây không đúng?
A Tăng nồng độ của SO2.
B Giảm nồng độ của SO3.
C Tăng nhiệt độ của phản ứng.
D Tăng áp suất chung của phản ứng.
- Câu 8 : Cho cân bằng sau trong bình kín:2NO2(k) \(\overset {} \leftrightarrows \) N2O4(k)(màu nâu đỏ) (không màu)Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
- Câu 9 : Cho phản ứng:H2 (k) + I2 (k) \( \rightleftarrows \) 2HI (k)Ở nhiệt độ 4300C hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là:
A 0,151 M
B 0,320 M
C 0, 275 M
D 0,225M.
- Câu 10 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau: \(CO(k) + {H_2}O(k) \rightleftarrows C{O_2}(k) + {H_2}(k)\) ; ΔH < 0Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A (1), (4), (5)
B (1), (2), (4)
C (1), (2), (3)
D (2), (3), (4)
- Câu 11 : Cho các cân bằng hoá học:N2 (k) + 3H2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2HI (k) (2)2SO2 (k) + O2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) N2O4 (k) (4)Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A (1), (2), (3).
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (4).
D (1), (3), (4).
- Câu 12 : Cho các cân bằng sau :(1) 2SO2(k) + O2(k) \( \rightleftarrows \) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) \( \rightleftarrows \) 2NH3 (k)(3) CO2(k) + H2(k) \( \rightleftarrows \) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) \( \rightleftarrows \) H2 (k) + I2 (k)Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A (1) và (2).
B (1) và (3).
C (3) và (4).
D (2) và (4).
- Câu 13 : Cho cân bằng hoá học: \(PC{l_5}_{(k)}\overset {} \leftrightarrows \,PC{l_3}_{(k)} + C{l_2}_{(k)};\,\,\Delta H > 0\)Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D tăng áp suất của hệ phản ứng
- Câu 14 : (A–2010) Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
- Câu 15 : (B-2010) Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) \(\overset {} \leftrightarrows \) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k)Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 16 : (B-2012) Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- Câu 17 : (A-2013) Cho các cân bằng hóa học sau:(a) H2 (k) + I2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2HI (k).(b) 2NO2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) N2O4 (k).(c) 3H2 (k) + N2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k).Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A (b).
B (a).
C (c).
D (d).
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao